PTIT Pool Data
{
"range": "All!A1:Z2793",
"majorDimension": "ROWS",
"values": [
[
"Slug ID",
"Question",
"Answer"
],
[
"n-i-dung-n-o-d-i-y-l-ph-t-ki-n-v-i-c-a-c-m-c-v-ngghen-tr-ng-ch-ngh-a-x-h-i-khoa-h-c",
"Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ăngghen trọng chủ nghĩa xã hội khoa học?",
"Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân"
],
[
"m-h-nh-x-h-i-ch-ngh-a-li-n-x-v-ng-u-s-p-khi-n-o",
"Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ khi nào?",
"Cuối thập niên 80, đầu 90 của thế kỷ XX"
],
[
"bi-n-ch-ngh-a-x-h-i-t-l-lu-n-th-nh-hi-n-th-c-l-c-ng-lao-c-a-ai",
"Biến chủ nghĩa xã hội từ lí luận thành hiện thực là công lao của ai?",
"V.I. Lênin"
],
[
"theo-ngh-a-r-ng-ch-ngh-a-x-h-i-khoa-h-c-c-hi-u-l",
"Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là?",
"Chủ nghĩa Mác – Lênin"
],
[
"c-c-nh-tri-t-h-c-c-i-n-c-n-o-c-s-nh-h-ng-l-n-v-tr-c-ti-p-n-c-m-c-v-ph-ngghen",
"Các nhà triết học cổ điển Đức nào có sự ảnh hưởng lớn và trực tiếp đến C. Mác và Ph. Ăngghen?",
"Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc"
],
[
"ng-i-tr-c-ti-p-l-nh-o-ng-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-nga-u-tranh-ch-ng-ch-chuy-n-ch-nga-ho-ng-ti-n-t-i-gi-nh-ch-nh-quy-n-v-tay-giai-c-p-c-ng-nh-n-v-nh-n-d-n-lao-ng-nga-l-ai",
"Người trực tiếp lãnh đạo Đảng của giai cấp công nhân Nga đấu tranh chống chế độ chuyên chế Nga hoàng, tiến tới giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động Nga là ai?",
"V.I. Lênin"
],
[
"c-ng-cu-c-i-m-i-do-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-kh-i-x-ng-v-l-nh-o-t-i-h-i-m-y",
"Công cuộc đổi mới do Đảng cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo từ đại hội mấy?",
"Đại hội VI"
],
[
"ph-t-ki-n-v-i-n-o-c-a-c-m-c-v-ph-ngghen-kh-ng-nh-v-ph-ng-di-n-kinh-t-s-di-t-vong-kh-ng-th-tr-nh-kh-i-c-a-ch-ngh-a-t-b-n-v-s-ra-i-t-t-y-u-c-a-ch-ngh-a-x-h-i",
"Phát kiến vĩ đại nào của C. Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định về phương diện kinh tế sự diệt vong không thể tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?",
"Học thuyết về giá trị thặng dư"
],
[
"h-i-ngh-i-bi-u-81-ng-c-ng-s-n-v-c-ng-nh-n-qu-c-t-1960-h-p-u",
"Hội nghị Đại biểu 81 Đảng cộng sản và công nhân quốc tế (1960) họp ở đâu?",
"Mátxcơva"
],
[
"g-p-ph-n-quan-tr-ng-trong-vi-c-gi-o-d-c-ni-m-tin-khoa-h-c-cho-nh-n-d-n-v-o-m-c-ti-u-l-t-ng-x-h-i-ch-ngh-a-v-con-ng-i-l-n-x-h-i-ch-ngh-a-l-n-i-dung-th-hi-n",
"Góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào mục tiêu, lí tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên xã hội chủ nghĩa là nội dung thể hiện?",
"Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH"
],
[
"c-ng-v-i-qu-tr-nh-ph-t-tri-n-c-a-n-n-i-c-ng-nghi-p-s-ra-i-c-a-hai-giai-c-p-c-l-i-ch-c-b-n-i-l-p-nhau-l",
"Cùng với quá trình phát triển của nền đại công nghiệp, sự ra đời của hai giai cấp có lợi ích cơ bản đối lập nhau, đó là?",
"Công nhân với tư sản"
],
[
"u-kh-ng-ph-i-l-m-t-trong-ba-ph-t-ki-n-v-i-c-a-c-m-c-v-ph-ngghen",
"Đâu không phải là một trong ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen?",
"Học thuyết giá trị"
],
[
"cu-c-c-ch-m-ng-c-ng-nghi-p-l-n-th-nh-t-b-t-u-n-c-n-o",
"Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu ở nước nào?",
"Anh"
],
[
"theo-ngh-a-h-p-ch-ngh-a-x-h-i-khoa-h-c-c-hi-u-l",
"Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiều là?",
"Bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin"
],
[
"cho-l-di-n-t-ch-h-nh-ph-ng-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-2-1-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑆 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥 2 + 1 , 𝑦 = 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑆 = ∫ - 1 1 𝑑 𝑥 ∫ 𝑥 2 + 1 2 𝑑 𝑦 ."
],
[
"cho-l-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-0-1-2-4-t-nh-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐷 là miền giới hạn bởi các đường 𝑥 = 0 , 𝑥 = 1 , 𝑦 = 2 , 𝑦 = 4 , tính 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑠 𝑖 𝑛 2 𝑥 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 1 - cos 2 ."
],
[
"t-nh-0-1-0-2-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 0 1 𝑑 𝑥 ∫ 0 𝑥 2 ( 𝑥 - 2 𝑦 ) 𝑑 𝑦 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 1 20"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-2-2-2-2-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 ( 𝑥 + 2 𝑦 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2 𝑥 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 𝜋"
],
[
"t-nh-3-2-2-2-2",
"Tính 𝐼 = ∭ 𝑉 𝑧 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 , 𝑉 = ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) ∈ 𝑅 3 | 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2 𝑦 .",
"𝐼 = 4 𝜋 15"
],
[
"t-nh-2-2-2-4-1-0-0",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑦 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 𝑦 2 4 ≤ 1 , 𝑥 ≥ 0 , 𝑦 ≥ 0 .",
"𝐼 = 4 3"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-2-l-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-0-0-0-v-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính tích phân 𝐼 = ∭ 𝑉 𝑥 2 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 , 𝑉 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 = 0 , 𝑦 = 0 , 𝑧 = 0 và 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 1 60"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-sau-b-ng-c-ch-i-bi-n-sang-t-a-c-u",
"Tính tích phân sau bằng cách đổi biến sang tọa độ cầu:",
"𝐼 = 2 𝜋 5 ( 1 - 2 2 )"
],
[
"t-nh-th-t-ch-c-a-v-t-th-ch-a-i-m-0-0-2-v-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-2-2-2-2-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính thể tích 𝑉 của vật thể chứa điểm ( 0,0 , 2 ) và giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 2 , 𝑧 = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑉 = ( 4 2 - 5 ) 𝜋 3"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-3-l-mi-n-c-x-c-nh-b-i-c-c-m-t-1-2-2-v-0-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính tích phân 𝐼 = ∭ 𝑉 𝑧 3 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 , 𝑉 là miền được xác định bởi các mặt 𝑧 = 1 - 𝑥 2 - 𝑦 2 và 𝑧 = 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 𝜋 20"
],
[
"t-nh-di-n-t-ch-c-a-mi-n-ph-ng-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-3-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính diện tích 𝑆 của miền phẳng 𝐷 giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥 3 , 𝑥 = 𝑦 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑆 = 5 12"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-2-2-l-h-nh-ph-ng-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-th-ng-1-2-1-2-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 ( 𝑦 - 2 𝑥 ) 2 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝐷 là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 𝑦 = 𝑥 , 𝑦 = 𝑥 + 1 , 𝑦 = 2 𝑥 - 1 , 𝑦 = 2 𝑥 + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 3 ."
],
[
"cho-l-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-2-2-2-2-4-v-0-t-nh-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝑉 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 và 𝑧 = 0 . Tính 𝐼 = ∭ 𝑉 𝑧 𝑑 𝑥 𝑑 𝑥 𝑦 𝑑 𝑧 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 16 𝜋 6 3"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-2-l-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-sau-1-2-1-2-2-2-3-1-2-3-3-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính tích phân 𝐼 = ∭ 𝑉 ( 𝑥 + 𝑦 ) ( 𝑥 - 2 𝑧 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 , 𝐷 là miền giới hạn bởi các mặt sau: 𝑦 = - 𝑥 , 𝑦 = 1 - 𝑥 , 𝑥 = 2 𝑧 + 1 , 𝑥 = 2 𝑧 + 2 , 𝑥 + 2 𝑦 - 3 𝑧 = 1 , 𝑥 + 2 𝑦 - 3 𝑧 = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?",
"𝐼 = 3 10"
],
[
"t-nh-0-1-3-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 0 1 𝑑 𝑦 ∫ 𝑦 3 𝑦 𝑑 𝑥 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 7 6 ."
],
[
"i-th-t-l-y-t-ch-ph-n-trong-t-ch-ph-n-sau-i-0-1-1-1-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân sau: I = ∫ 0 1 𝑑 𝑥 ∫ 1 - 1 - 𝑥 2 𝑥 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑦 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = ∫ 0 1 𝑑 𝑦 ∫ 𝑦 2 2 𝑦 - 𝑦 2 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑥 ."
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-1-3-l-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-2-3-2-2-0-3-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 1 𝑦 3 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 . , 𝐷 là miền giới hạn bởi các đường 𝑥 = 𝑦 2 , 𝑥 = 3 𝑦 2 , 2 𝑥 - 𝑦 = 0,3 𝑥 - 𝑦 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 2 3 𝑙 𝑛 3 2"
],
[
"cho-2-2-0-1-0-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑥 2 𝑦 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 / 0 ≤ 𝑥 ≤ 1,0 ≤ 𝑦 ≤ 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 2 3 ."
],
[
"t-nh-th-t-ch-c-a-v-t-th-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-0-0-0-1-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính thể tích 𝑉 của vật thể giới hạn bởi các mặt: 𝑥 = 0 , 𝑦 = 0 , 𝑧 = 0 , 𝑥 + 𝑦 = 1 , 𝑥 + 𝑦 - 𝑧 = - 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑉 = 4 3 ."
],
[
"cho-2-2-2-1-2-2-2-0-0-t-nh-di-n-t-ch-c-a-mi-n-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 𝑦 2 ≥ 1 , 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2 𝑥 , 𝑥 ≥ 0 , 𝑦 ≥ 0 . Tính diện tích 𝑆 của miền 𝐷 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑆 = 3 4 + 𝜋 6"
],
[
"cho-t-ch-ph-n-l-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-0-1-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 ( 𝑥 + 𝑦 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝐷 là miền giới hạn bởi các đường 𝑥 = 0 , 𝑦 = 𝑥 , 𝑦 = 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 1 ."
],
[
"cho-t-ch-ph-n-2-2-2-2-4-0-0",
"Cho tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑥 2 𝑦 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 , 𝑥 ≥ 0 , 𝑦 ≥ 0 .",
"𝐼 = 32 15 ."
],
[
"g-i-l-di-n-t-ch-h-nh-ph-ng-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-2-2-1-2-3-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Gọi 𝑆 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 2 𝑥 , 𝑦 = 2 𝑥 + 1 , 𝑦 = 2 - 𝑥 , 𝑦 = 3 - 𝑥 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑆 = 1 3"
],
[
"cho-2-2-2-2-v-i-2-2-2-1-i-bi-n-sang-t-a-c-c-b-ng-c-ch-t-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∬ 𝐷 ( 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑐 𝑜 𝑠 2 𝑥 + 𝑠 𝑖 𝑛 2 𝑥 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 với 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1 . Đổi biến sang tọa độ cực bằng cách đặt 𝑥 = 𝑟 𝑐 𝑜 𝑠 𝜑 , 𝑦 = 𝑟 𝑠 𝑖 𝑛 𝜑 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = ∫ 0 1 ( 𝑟 2 + 1 ) 𝑟 𝑑 𝑟 . ∫ 0 2 𝜋 𝑑 𝜑 ."
],
[
"g-i-l-mi-n-c-gi-i-h-n-b-i-c-c-ng-1-2-1-gi-tr-c-a-t-ch-ph-n-l",
"Gọi 𝐷 là miền được giới hạn bởi các đường 𝑦 = 1 - 𝑥 2 , 𝑦 = 𝑥 + 1 . Giá trị của tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 ( 𝑦 - 𝑥 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 là",
"𝐼 = 11 60"
],
[
"cho-v-i-2-2-2-4-0-0-x-c-nh-c-n-c-a-v-khi-th-c-hi-n-ph-p-i-bi-n-sang-h-t-a-c-c-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , với 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 , 𝑥 ≤ 0 , 𝑦 ≤ 0 . Xác định cận của 𝑟 và 𝜑 khi thực hiện phép đổi biến sang hệ tọa độ cực. Khẳng định nào sau đây đúng?",
"0 ≤ 𝑟 ≤ 2 , 3 𝜋 2 ≤ 𝜑 ≤ 2 𝜋 ."
],
[
"t-nh-3-0-0-2-2-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∭ 𝑉 𝑥 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 , 𝑉 = ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) ∈ 𝑅 3 | 𝑥 ≥ 0 , 𝑦 ≥ 0 , 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 2 15"
],
[
"x-t-t-ch-ph-n-th-c-hi-n-ph-p-i-bi-n-sang-t-a-c-c-b-ng-c-ch-t-khi-mi-n-t-ng-ng-v-i-mi-n-ch-a-g-c-v-c-bi-n-l-ng-cong-k-n-bao-quanh-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Xét tích phân 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 . Thực hiện phép đổi biến sang tọa độ cực bằng cách đặt 𝑥 = 𝑟 𝑐 𝑜 𝑠 𝜑 , 𝑦 = 𝑟 𝑠 𝑖 𝑛 𝜑 . Khi đó miền 𝐷 tương ứng với miền 𝐷 ' chứa gốc 𝑂 và có biên là đường cong kín 𝑟 = 𝑟 ( 𝜑 ) bao quanh 𝑂 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = ∫ 0 2 𝜋 𝑑 𝜑 ∫ 0 𝑟 ( 𝜑 ) 𝑓 ( 𝑟 𝑐 𝑜 𝑠 𝜑 , 𝑟 𝑠 𝑖 𝑛 𝜑 ) 𝑟 𝑑 𝑟 ."
],
[
"cho-h-m-s-x-c-nh-tr-n-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) xác định trên 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑏 , 𝑐 ≤ 𝑦 ≤ 𝑑 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"∬ 𝐷 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 = ∫ 𝑎 𝑏 ∫ 𝑐 𝑑 𝑓 𝑥 , 𝑦 𝑑 𝑦 𝑑 𝑥 ."
],
[
"cho-h-m-s-2-3-v-i-m-0-1-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 + 2 𝑦 3 𝑥 - 𝑦 và điểm 𝑀 0 ( 1,1 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑑 𝑓 ( 𝑀 0 ) = 7 4 ( 𝑑 𝑦 - 𝑑 𝑥 )"
],
[
"cho-2-v-i-l-h-m-s-c-o-h-m-li-n-t-c-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑧 = 𝑥 𝑦 + 𝑓 ( 𝑥 𝑦 2 ) với 𝑓 ( 𝑡 ) là hàm số có đạo hàm liên tục. Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"2 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥 ' + 𝑧 𝑦 ' = 3 𝑥"
],
[
"cho-h-m-s-3-5-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑒 - 3 𝑥 𝑠 𝑖 𝑛 5 𝑦 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑓 𝑥 2 ″ ( 𝑥 , 𝑦 ) + 𝑓 𝑦 2 ″ ( 𝑥 , 𝑦 ) + 16 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 0"
],
[
"cho-h-m-s-2-1-2-3-4-5-v-i-m-0-1-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 2 ( 𝑥 - 1 ) 2 + 3 𝑦 4 - 5 và điểm 𝑀 0 ( 1,0 ) . Khẳng định nào sau đây không đúng?",
"𝑀 0 là điểm cực đại của 𝑓 ."
],
[
"cho-h-m-s-5-2-3-v-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 5 + 𝑒 2 𝑥 - 3 𝑦 . và 𝑛 ∈ 𝑁 * . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑢 𝑦 𝑛 𝑛 = ( - 1 ) 𝑛 3 𝑛 𝑒 2 𝑥 - 3 𝑦"
],
[
"cho-h-m-s-20-16-20-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 20 𝑦 - 𝑥 16 𝑦 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑓 ( 17 ) 𝑥 15 𝑦 2 ( 𝑥 , 𝑦 ) = - 380 𝑥 𝑦 18 . 16 !"
],
[
"cho-l-h-m-s-n-x-c-nh-t-ph-ng-tr-nh-2-2-3-1-0-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑧 = 𝑧 ( 𝑥 , 𝑦 ) là hàm số ẩn xác định từ phương trình 2 𝑒 𝑥 𝑦 - 𝑦 2 𝑧 3 - 1 = 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑑 𝑧 ( 0,1 ) = 2 3 ( 𝑑 𝑥 - 𝑑 𝑦 ) ."
],
[
"cho-h-m-s-1-2-2-6-t-nh-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 𝑥 𝑦 + 𝑙 𝑛 1 𝑥 2 + 2 𝑦 6 , tính 𝑑 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑑 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑦 1 + 𝑥 2 𝑦 2 - 2 𝑥 𝑥 2 + 2 𝑦 6 𝑑 𝑥 + 𝑥 1 + 𝑥 2 𝑦 2 - 12 𝑦 5 𝑥 2 + 2 𝑦 6 𝑑 𝑦 ."
],
[
"cho-h-m-3-4-2-5-l-vect-n-v-theo-h-ng-d-ng-c-a-tr-c-v-2-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-l-ng",
"Cho hàm 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 3 - 4 𝑥 2 𝑦 + 𝑦 5 , 𝑗 → là vectơ đơn vị theo hướng dương của trục 𝑂 𝑦 và 𝐷 = 𝑀 ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | ∂ 𝑓 ∂ 𝑗 → ( 𝑀 ) = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?",
"𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 5 𝑦 4 - 4 𝑥 2 = 0"
],
[
"cho-h-m-s-2-1-mi-n-x-c-nh-v-mi-n-gi-tr-c-a-h-m-s-l",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑙 𝑛 ( 2 𝑥 - 𝑦 + 1 ) . Miền xác định 𝐷 và miền giá trị 𝐸 của hàm số là",
"𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑦 < 2 𝑥 + 1 , 𝐸 = ( - ∞ , + ∞ ) ."
],
[
"kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-vi-ph-n-to-n-ph-n-c-a-h-m-nhi-u-bi-n-kh-ng-ng",
"Khẳng định nào sau đây về vi phân toàn phần của hàm nhiều biến 𝑢 , 𝑣 không đúng?",
"𝑑 𝑢 𝑣 = 𝑣 𝑑 𝑢 + 𝑢 𝑑 𝑣 𝑣 2"
],
[
"cho-h-m-s-kh-vi-tr-n-t-p-m-2-v-l-hai-h-m-s-kh-vi-tr-n-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑢 , 𝑣 ) khả vi trên tập mở 𝑈 ⊂ 𝑅 2 và 𝑢 = 𝑢 ( 𝑥 , 𝑦 ) , 𝑣 = 𝑣 ( 𝑥 , 𝑦 ) là hai hàm số khả vi trên 𝑉 ⊂ 𝑅 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"∂ 𝑓 ∂ 𝑥 = ∂ 𝑓 ∂ 𝑢 ∂ 𝑢 ∂ 𝑥 + ∂ 𝑓 ∂ 𝑣 ∂ 𝑣 ∂ 𝑥 , ∂ 𝑓 ∂ 𝑦 = ∂ 𝑓 ∂ 𝑢 ∂ 𝑢 ∂ 𝑦 + ∂ 𝑓 ∂ 𝑣 ∂ 𝑣 ∂ 𝑦"
],
[
"cho-h-m-hai-bi-n-v-i-m-0-0-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm hai biến 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) và điểm 𝑀 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) ∈ 𝑅 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Nếu 𝑓 khả vi tại 𝑀 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) thì 𝑓 liên tục tại 𝑀 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) ."
],
[
"cho-4-2-2-3-4-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 + 4 𝑦 2 - 2 𝑥 𝑦 3 + 𝑦 4 , khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑓 𝑥 𝑦 ″ ( 0,1 ) = - 25 4"
],
[
"cho-h-m-s-3-2-t-nh-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑠 𝑖 𝑛 3 𝑥 + 𝑦 𝑒 𝑦 2 𝑥 , tính 𝑑 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑑 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 3 𝑐 𝑜 𝑠 3 𝑥 - 𝑦 2 2 𝑥 2 𝑒 𝑦 2 𝑥 𝑑 𝑥 + 1 + 𝑦 2 𝑥 𝑒 𝑦 2 𝑥 𝑑 𝑦"
],
[
"cho-2-2-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 𝑥 𝑥 2 + 2 𝑦 2 + 𝑙 𝑛 𝑥 𝑦 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑓 𝑥 ' ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑦 2 𝑥 2 + 𝑦 2 𝑥 2 + 𝑦 2 + 1 𝑥 ( 𝑥 𝑦 > 0 ) ."
],
[
"cho-1-2-3-4-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑙 𝑛 1 𝑥 2 + 3 𝑦 4 + 𝑥 𝑦 2 Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑓 𝑥 2 ″ ( 𝑥 , 𝑦 ) = 2 𝑥 2 - 6 𝑦 4 ( 𝑥 2 + 3 𝑦 4 ) 2 ."
],
[
"cho-h-m-s-3-2-3-t-nh-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 3 𝑥 𝑦 + 𝑐 𝑜 𝑠 2 𝑦 - 𝑒 - 𝑥 3 , tính 𝑑 2 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑑 2 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = ( 6 𝑥 - 9 𝑥 4 ) 𝑒 - 𝑥 3 𝑑 𝑥 2 + 6 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 - 2 𝑐 𝑜 𝑠 2 𝑦 𝑑 𝑦 2"
],
[
"cho-h-m-s-kh-vi-t-i-0-0-vi-ph-n-to-n-ph-n-c-a-t-i-0-0-l",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) khả vi tại ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) . Vi phân toàn phần của 𝑓 tại ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) là",
"𝑑 𝑓 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) = ∂ 𝑓 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) ∂ 𝑥 𝑑 𝑥 + ∂ 𝑓 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) ∂ 𝑦 𝑑 𝑦 ."
],
[
"cho-h-m-s-4-3-2-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 4 + 3 𝑥 2 𝑦 - 𝑦 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Hàm số không có điểm cực trị."
],
[
"cho-hai-h-m-2-1-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-nh-th-c-jacobi-l-ng",
"Cho hai hàm 𝑢 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 𝑦 𝑦 2 + 1 ; 𝑣 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 2 𝑥 + 𝑦 . Khẳng định nào sau đây về định thức Jacobi 𝐷 ( 𝑢 , 𝑣 ) 𝐷 ( 𝑥 , 𝑦 ) là đúng?",
"𝐷 ( 𝑢 , 𝑣 ) 𝐷 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑦 𝑦 2 + 1 - 2 𝑥 ( 1 - 𝑦 2 ) ( 1 + 4 𝑥 2 ) ( 𝑦 2 + 1 ) 2"
],
[
"cho-4-2-2-2-v-4-0-3-t-nh-o-h-m-c-a-theo-h-ng-v-c-t-t-i-i-m-0-1-3-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) = 𝑥 4 𝑦 - 𝑥 𝑦 2 + 2 𝑧 2 và 𝑙 → = ( 4,0 , 3 ) . Tính đạo hàm của 𝑓 theo hướng véc tơ 𝑙 → tại điểm 𝑀 0 ( 1,3 , 2 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"∂ 𝑓 ∂ 𝑙 → ( 𝑀 0 ) = 36 5"
],
[
"cho-h-m-s-2-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = ( 𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑒 𝑦 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 𝑀 1 ( 0,0 ) ."
],
[
"cho-h-m-n-x-c-nh-b-i-ph-ng-tr-nh-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm ẩn 𝑦 = 𝑓 ( 𝑥 ) xác định bởi phương trình 𝐹 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑓 ' ( 𝑥 ) = - 𝐹 𝑥 ' 𝐹 𝑦 '"
],
[
"cho-h-m-s-5-5-5-3-3-5-2-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 5 + 𝑦 5 - 5 3 𝑥 3 - 5 2 𝑦 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại 𝑀 0 ( 1,1 ) ."
],
[
"cho-h-m-n-x-c-nh-b-i-ph-ng-tr-nh-2-2-3-3-0-t-nh-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm ẩn 𝑦 = 𝑦 ( 𝑥 ) xác định bởi phương trình 2 𝑥 2 𝑦 + 𝑦 3 - 3 = 0 , tính 𝑦 ' ( 𝑥 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑦 ' ( 𝑥 ) = - 4 𝑥 𝑦 2 𝑥 2 + 3 𝑦 2"
],
[
"c-c-o-h-m-ri-ng-c-p-m-t-c-a-h-m-s-3-2-2-l",
"Các đạo hàm riêng cấp một của hàm số 𝑧 = 𝑥 3 - 2 𝑥 𝑦 2 là",
"∂ 𝑧 ∂ 𝑥 = 3 𝑥 2 - 2 𝑦 2 ; ∂ 𝑧 ∂ 𝑦 = - 4 𝑥 𝑦 ."
],
[
"cho-h-m-s-v-i-m-0-1-0-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑢 = 𝑥 𝑐 𝑜 𝑠 ( 𝑦 𝑧 ) + 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 𝑥 𝑦 và điểm 𝑀 0 ( 1,0 , 2 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑔 𝑟 𝑎 𝑑 → 𝑢 ( 𝑀 0 ) = 1,1 , 0"
],
[
"cho-h-m-n-x-c-nh-b-i-ph-ng-tr-nh-3-0-ch-n-gi-tr-g-n-ng-c-a-0-01-0-98",
"Cho hàm ẩn 𝑧 = 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) xác định bởi phương trình 𝑧 - 𝑦 𝑒 3 𝑥 𝑧 = 0 . Chọn giá trị gần đúng của 𝑓 ( 0,01 ; 0,98 ) .",
"𝑓 ( 0,01 ; 0,98 ) ≈ 1,0033 ."
],
[
"cho-l-c-c-h-m-s-li-n-t-c-c-c-c-o-h-m-ri-ng-li-n-t-c-tr-n-2-0-0-0-l-i-m-c-c-tr-c-a-h-m-s-v-i-i-u-ki-n-0-v-0-0-0-0-kh-ng-ng-th-i-b-ng-kh-ng-g-i-l-h-m-lagrange-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝑓 , 𝑔 là các hàm số liên tục, có các đạo hàm riêng liên tục trên 𝑅 2 . 𝑀 0 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) là điểm cực trị của hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) với điều kiện 𝑔 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 0 và 𝑔 𝑥 ' ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) , 𝑔 𝑦 ' ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) không đồng thời bằng không. Gọi 𝐿 ( 𝑥 , 𝑦 , 𝜆 ) = 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) - 𝜆 𝑔 ( 𝑥 , 𝑦 ) ( 𝜆 ∈ 𝑅 ) là hàm Lagrange. Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"Tồn tại số thực 𝜆 sao cho 𝐿 𝑥 ' ( 𝑥 0 , 𝑦 0 , 𝜆 ) = 𝐿 𝑦 ' ( 𝑥 0 , 𝑦 0 , 𝜆 ) = 0 ."
],
[
"cho-h-m-s-3-4-2-4-0-0-0-0-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 𝑦 3 𝑥 4 + 2 𝑦 4 ( 𝑥 , 𝑦 ) ≠ ( 0,0 ) 0 ( 𝑥 , 𝑦 ) = ( 0,0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Không tồn tại giới hạn 𝑙 𝑖 𝑚 ( 𝑥 , 𝑦 ) → ( 0,0 ) 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) ."
],
[
"cho-h-m-s-2-t-nh-1-1-2-v-1-1-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 2 𝑎 𝑟 𝑐 𝑠 𝑖 𝑛 𝑦 , tính ∂ 𝑓 ∂ 𝑥 ( 1 , 1 2 ) và ∂ 𝑓 ∂ 𝑦 ( 1 , 1 2 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"∂ 𝑓 ∂ 𝑥 ( 1 , 1 2 ) = 𝜋 3 , ∂ 𝑓 ∂ 𝑦 ( 1 , 1 2 ) = 2 3 3"
],
[
"cho-h-m-hai-bi-n-2-3-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm hai biến 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 + 3 𝑥 𝑦 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑑 𝑧 = ( 2 𝑥 + 3 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 1 + 3 𝑥 ) 𝑑 𝑦 ; 𝑑 2 𝑧 = 2 𝑑 𝑥 2 + 6 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 ; 𝑑 𝑛 𝑧 = 0 , ∀ 𝑛 ≥ 3"
],
[
"cho-h-m-s-3-3-2-2-2-3-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑥 3 𝑦 + 3 2 𝑥 2 𝑦 2 - 𝑦 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"Điểm 𝑀 0 ( - 3 2 , 3 2 ) là điểm là điểm dừng nhưng không là điểm cực trị của hàm số f."
],
[
"cho-h-m-s-3-3-2-2-t-nh-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑧 = 𝑥 3 - 3 𝑥 𝑦 + 𝑦 2 ; 𝑥 = 𝑐 𝑜 𝑠 𝑡 , 𝑦 = 𝑒 - 2 𝑡 . Tính 𝑑 𝑧 𝑑 𝑡 ( 0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑑 𝑧 𝑑 𝑡 ( 0 ) = 2"
],
[
"bi-t-0-0-0-l-m-t-i-m-d-ng-c-a-h-m-s-t-0-0-0-0-0-0-v-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Biết 𝑀 0 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) là một điểm dừng của hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) . Đặt 𝐴 = 𝑓 𝑥 𝑥 ″ ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) , 𝐵 = 𝑓 𝑥 𝑦 ″ ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) , 𝐶 = 𝑓 𝑦 𝑦 ″ ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) và 𝛥 = 𝐵 2 - 𝐴 𝐶 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Nếu 𝛥 < 0 và 𝐴 < 0 thì 𝑀 0 là điểm cực đại của hàm số 𝑓 ."
],
[
"cho-h-m-s-1-4-2-2-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 1 4 - 𝑥 2 - 2 𝑦 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Miền xác định của hàm 𝑓 là 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 + 2 𝑦 2 < 4 ."
],
[
"cho-h-m-s-kh-vi-t-i-i-m-0-0-v-i-nh-gi-tr-x-p-x-c-a-0-0-l",
"Cho hàm số 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) khả vi tại điểm ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) . Với 𝛥 𝑥 , 𝛥 𝑦 đủ nhỏ, giá trị xấp xỉ của 𝑓 ( 𝑥 0 + 𝛥 𝑥 , 𝑦 0 + 𝛥 𝑦 ) là",
"𝑓 ( 𝑥 0 + 𝛥 𝑥 , 𝑦 0 + 𝛥 𝑦 ) ≈ 𝑓 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) + ∂ 𝑓 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) ∂ 𝑥 𝛥 𝑥 + ∂ 𝑓 ( 𝑥 0 , 𝑦 0 ) ∂ 𝑦 𝛥 𝑦"
],
[
"cho-l-m-t-ng-cong-tr-n-c-ph-ng-tr-nh-tham-s-l-1-2-v-l-c-c-h-m-s-li-n-t-c-tr-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐶 là một đường cong trơn có phương trình tham số là 𝑥 = 𝑥 ( 𝑡 ) , 𝑦 = 𝑦 ( 𝑡 ) , 𝑡 1 ≤ 𝑡 ≤ 𝑡 2 , và 𝑃 ( 𝑥 , 𝑦 ) , 𝑄 ( 𝑥 , 𝑦 ) là các hàm số liên tục trên 𝐶 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"∫ 𝐶 𝑃 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + 𝑄 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑦 = ∫ 𝑡 1 𝑡 2 [ 𝑃 ( 𝑥 ( 𝑡 ) , 𝑦 ( 𝑡 ) ) 𝑥 ' ( 𝑡 ) + 𝑄 ( 𝑥 ( 𝑡 ) , 𝑦 ( 𝑡 ) ) 𝑦 ' ( 𝑡 ) ] 𝑑 𝑡"
],
[
"g-i-l-ng-cong-tr-n-c-ph-ng-tr-nh-trong-h-t-a-c-c-l-1-2-v-l-h-m-s-x-c-nh-tr-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Gọi 𝐿 là đường cong trơn có phương trình trong hệ tọa độ cực là 𝑟 = 𝑟 ( 𝜑 ) , 𝜑 1 ≤ 𝜑 ≤ 𝜑 2 , và 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) là hàm số xác định trên 𝐿 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"∫ 𝐿 𝑓 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑠 = ∫ 𝜑 1 𝜑 2 𝑓 𝑟 ( 𝜑 ) 𝑐 𝑜 𝑠 𝜑 , 𝑟 ( 𝜑 ) 𝑠 𝑖 𝑛 𝜑 ( 𝑟 ( 𝜑 ) ) 2 + ( 𝑟 ' ( 𝜑 ) ) 2 𝑑 𝜑"
],
[
"cho-2-v-i-l-ng-cong-tr-n-c-ph-ng-tr-nh-tham-s-2-4-3-0-1-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐶 ( 𝑥 + 2 𝑦 ) 𝑑 𝑠 , với 𝐶 là đường cong trơn có phương trình tham số: 𝑥 = 2 𝑡 , 𝑦 = 4 + 3 𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 13 ∫ 0 1 ( 8 𝑡 + 8 ) 𝑑 𝑡"
],
[
"t-nh-3-2-2-2-4-3-2-2-l-ng-tr-n-2-2-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∮ 𝐿 ( 𝑒 3 𝑥 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 2 + 2 𝑥 2 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 𝑒 - 4 𝑦 + 𝑐 𝑜 𝑠 3 𝑦 - 2 𝑥 𝑦 2 ) 𝑑 𝑦 , 𝐿 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2 𝑦 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = - 3 𝜋"
],
[
"t-nh-2-3-trong-l-m-t-ngo-i-c-a-m-t-c-u-c-ph-ng-tr-nh-2-2-2-4-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∯ 𝑆 2 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 + 𝑦 𝑑 𝑧 𝑑 𝑥 + 3 𝑧 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 ; trong đó 𝑆 là mặt ngoài của mặt cầu có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 64 𝜋 3"
],
[
"cho-3-2-5-4-l-ng-tr-n-2-2-4-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∮ 𝐿 ( 𝑥 3 + 2 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 5 𝑥 + 𝑦 4 ) 𝑑 𝑦 , 𝐿 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 12 𝜋"
],
[
"t-nh-th-ng-l-ng-c-a-tr-ng-v-c-t-2-qua-ph-n-m-t-ph-ng-2-0-0-0-h-ng-l-n-ph-a-tr-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính thông lượng 𝛷 của trường véc tơ 𝐹 → ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) = ( 𝑥 2 , 𝑥 𝑦 - 𝑥 , 𝑥 𝑧 ) qua phần mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 2 ; 𝑥 ≥ 0 , 𝑦 ≥ 0 , 𝑧 ≥ 0 , hướng lên phía trên. Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 4 3 3"
],
[
"cho-l-ng-c-ph-ng-tr-nh-tham-s-8-3-2-2-0-1-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐿 𝑦 𝑑 𝑠 , 𝐿 là đường có phương trình tham số 𝑥 = 𝑡 , 𝑦 = 𝑡 8 𝑡 3 , 𝑧 = 𝑡 2 2 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 16 2 35"
],
[
"cho-2-l-ph-n-m-t-ph-ng-3-v-i-2-2-9-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∬ 𝑆 𝑧 2 𝑑 𝑆 , 𝑆 là phần mặt phẳng 𝑧 = 3 với 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 81 𝜋"
],
[
"t-nh-3-3-3-l-ph-a-ngo-i-c-a-m-t-c-u-2-2-2-4-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝑆 𝑦 3 𝑑 𝑧 𝑑 𝑥 + 𝑥 3 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 + 𝑧 3 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝑆 là phía ngoài của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 384 𝜋 5"
],
[
"cho-v-l-c-c-h-m-s-li-n-t-c-tr-n-cung-tr-n-c-ph-ng-tr-nh-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝑃 ( 𝑥 , 𝑦 ) và 𝑄 ( 𝑥 , 𝑦 ) là các hàm số liên tục trên cung trơn 𝐴 𝐵 ⏜ có phương trình 𝑦 = 𝑦 ( 𝑥 ) , 𝑥 𝐴 = 𝑎 , 𝑥 𝐵 = 𝑏 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"∫ 𝐴 𝐵 ⏜ 𝑃 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + 𝑄 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑦 = ∫ 𝑎 𝑏 [ 𝑃 ( 𝑥 , 𝑦 ( 𝑥 ) ) + 𝑄 ( 𝑥 , 𝑦 ( 𝑥 ) ) 𝑦 ' ( 𝑥 ) ] 𝑑 𝑥"
],
[
"t-nh-v-i-2-2-2-2-4-4-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝐷 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , với 𝐷 = ( 𝑥 , 𝑦 ) ∈ 𝑅 2 | 𝑥 2 - 2 𝑥 + 𝑦 2 - 4 𝑦 ≤ 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 9 𝜋"
],
[
"cho-1-3-cung-c-ph-ng-tr-nh-2-2-1-3-1-0-3-0-1-3-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ⏜ 𝑦 𝑑 𝑥 - ( 𝑥 + 1 ) 𝑑 𝑦 + 𝑧 3 𝑑 𝑧 , cung 𝐴 𝐵 ⏜ có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 𝑧 = 3 , 𝐴 ( 1,0 , 3 ) , 𝐵 ( 0,1 , 3 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = - 2 𝜋"
],
[
"t-nh-th-ng-l-ng-c-a-tr-ng-v-c-t-qua-m-t-c-u-2-2-2-4-h-ng-ph-a-ngo-i-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính thông lượng 𝛷 của trường véc tơ 𝐹 → ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) = ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) qua mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 𝑥 , hướng phía ngoài. Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 32 𝜋"
],
[
"t-m-a-v-b-thu-c-t-ch-ph-n-3-5-2-kh-ng-ph-thu-c-ng-l-y-t-ch-ph-n-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tìm a và b thuộc 𝑅 để tích phân ∫ 𝐿 ( 𝑎 𝑥 + 3 𝑦 + 5 ) 𝑑 𝑥 + ( 𝑏 𝑥 + 𝑦 2 ) 𝑑 𝑦 không phụ thuộc đường lấy tích phân. Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑏 = 3 , 𝑎 bất kì thuộc 𝑅"
],
[
"t-nh-2-2-l-ph-a-tr-n-ph-n-m-t-ph-ng-2-0-0-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝑆 ( 2 - 𝑦 - 𝑧 ) 2 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 , 𝑆 là phía trên phần mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 2 , 𝑥 ≥ 0 , 𝑦 ≥ 0 , 𝑧 ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 4 3"
],
[
"t-nh-4-2-2-2-2-v-i-1-3-2-4-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ⏜ ( 4 𝑥 𝑦 - 𝑦 2 ) 𝑑 𝑥 + ( 2 𝑥 2 - 2 𝑥 𝑦 ) 𝑑 𝑦 ; với 𝐴 ( 1,3 ) , 𝐵 ( 2,4 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 9"
],
[
"t-nh-t-ch-ph-n-m-t-lo-i-hai-2-2-l-ph-a-tr-n-ph-n-m-t-c-u-2-2-2-1-trong-g-c-ph-n-t-m-th-nh-t-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính tích phân mặt loại hai 𝐼 = ∬ 𝑆 ( 𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝑆 là phía trên phần mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 trong góc phần tám thứ nhất. Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 𝜋 2"
],
[
"cho-3-c-ph-ng-tr-nh-2-2-1-h-ng-t-i-m-1-0-n-i-m-0-1-t-m-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ⏜ 𝑘 𝑥 𝑑 𝑥 + 𝑦 3 𝑑 𝑦 , 𝐴 𝐵 ⏜ có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 , hướng từ điểm 𝐴 ( - 1,0 ) đến điểm 𝐵 ( 0,1 ) . Tìm 𝑘 ∈ 𝑅 để 𝐼 = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑘 = - 3 2"
],
[
"t-nh-3-3-l-ph-a-ngo-i-bi-n-c-a-mi-n-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-1-2-0-2-v-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝑆 ( 𝑦 3 - 𝑥 ) 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 + 3 𝑦 𝑑 𝑧 𝑑 𝑥 + 𝑥 𝑧 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 , 𝑆 là phía ngoài biên của miền giới hạn bởi các mặt 𝑧 = 1 - 𝑦 2 , 𝑥 = 0 , 𝑥 = 2 và 𝑧 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 8"
],
[
"t-nh-1-4-2-4-2-v-i-l-ph-n-m-t-paraboloid-1-2-2-th-a-m-n-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝑆 ( 1 + 4 𝑥 2 + 4 𝑧 2 ) 𝑑 𝑆 với 𝑆 là phần mặt paraboloid 𝑦 = 1 - 𝑥 2 - 𝑧 2 thỏa mãn 𝑦 ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 𝜋 ( 25 5 - 1 ) 10"
],
[
"t-nh-2-3-l-bi-n-c-a-h-nh-vu-ng-0-1-0-1-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 𝐶 𝑥 2 𝑦 3 𝑑 𝑠 , 𝐶 là biên của hình vuông 0 ≤ 𝑥 ≤ 1 , 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 7 12"
],
[
"cho-2-2-2-3-5-c-ph-ng-tr-nh-4-2-2-0-2-0-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ^ ( 𝑠 𝑖 𝑛 𝑦 + 2 𝑦 2 + 2 𝑥 3 ) 𝑑 𝑥 + ( 𝑥 𝑐 𝑜 𝑠 𝑦 + 𝑦 5 ) 𝑑 𝑦 , 𝐴 𝐵 ⏜ có phương trình 𝑦 = 4 - 𝑥 2 , 𝐴 ( 2,0 ) , 𝐵 ( - 2,0 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = - 64 3"
],
[
"t-nh-2-3-2-7-l-ng-tr-n-c-ph-ng-tr-nh-2-2-4-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∮ 𝐶 ( 2 - 3 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 2 𝑥 + 7 ) 𝑑 𝑦 , 𝐶 là đường tròn có phương trình: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 20 𝜋"
],
[
"t-nh-2-3-5-2-5-2-v-i-cung-l-n-a-tr-n-ng-tr-n-2-2-1-t-i-m-1-0-n-i-m-1-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ^ 𝑥 2 ( 3 𝑠 𝑖 𝑛 𝑦 - 5 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + 𝑥 ( 𝑥 2 𝑐 𝑜 𝑠 𝑦 + 5 𝑦 2 ) 𝑑 𝑦 với cung 𝐴 𝐵 ⏜ là nửa trên đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 từ điểm 𝐴 ( 1,0 ) đến điểm 𝐵 ( - 1,0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 5 𝜋 4"
],
[
"t-nh-2-3-2-3-2-l-cung-c-ph-ng-tr-nh-2-t-i-m-0-0-n-i-m-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 𝑂 𝐴 ^ ( 𝑥 𝑦 2 - 𝑦 3 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 ) 𝑑 𝑥 + ( 𝑥 2 𝑦 + 3 𝑦 2 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 ) 𝑑 𝑦 ; 𝑂 𝐴 ⏜ là cung có phương trình 𝑥 = 𝜋 𝑦 2 , từ điểm 𝑂 ( 0,0 ) đến điểm 𝐴 𝜋 , 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 𝜋 2 2 - 1"
],
[
"t-nh-3-2-2-3-2-5-l-ph-a-tr-n-c-a-ph-n-m-t-c-u-c-ph-ng-tr-nh-2-2-2-4-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝑆 ( 𝑥 + 3 𝑧 2 ) 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 + ( 𝑥 2 𝑧 - 3 𝑦 ) 𝑑 𝑧 𝑑 𝑥 + ( 2 + 5 𝑧 ) 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 ; 𝑆 là phía trên của phần mặt cầu có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 ; 𝑧 ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 24 𝜋"
],
[
"t-nh-2-l-m-t-2-2-1-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∬ 𝑆 𝑥 𝑦 2 𝑑 𝑆 , 𝑆 là mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 ; 𝑧 ≤ 1 , 𝑥 ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 2 2 15"
],
[
"cho-l-o-n-th-ng-n-i-hai-i-m-0-0-v-1-1-t-nh-3-5-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐶 là đoạn thẳng nối hai điểm 𝐴 ( 0,0 ) và 𝐵 ( 1 , - 1 ) . Tính 𝐼 = ∫ 𝐶 ( 𝑥 3 + 5 𝑦 ) 𝑑 𝑠 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = - 9 2 4"
],
[
"t-nh-0-1-1-3-2-2-4-d-c-theo-o-n-th-ng-t-i-m-0-1-n-i-m-1-3-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ ( 0,1 ) ( 1,3 ) ( 𝑥 2 + 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 𝑦 2 - 4 𝑥 ) 𝑑 𝑦 dọc theo đoạn thẳng từ điểm ( 0,1 ) đến điểm ( 1,3 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 21 3"
],
[
"cho-2-3-4-5-2-3-3-l-cung-parabol-2-1-h-ng-t-i-m-1-0-n-i-m-1-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ⏜ ( 𝑥 2 𝑦 + 𝑒 3 𝑥 ) 𝑑 𝑥 + ( 4 𝑦 5 + 2 3 𝑥 3 ) 𝑑 𝑦 , 𝐴 𝐵 ⏜ là cung parabol 𝑦 = 𝑥 2 - 1 hướng từ điểm 𝐴 ( - 1,0 ) đến điểm 𝐵 ( 1,0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 𝑒 6 - 1 3 𝑒 3"
],
[
"t-nh-2-5-3-v-i-l-bi-n-c-a-mi-n-x-c-nh-b-i-c-c-ng-2-0-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 𝐿 ( 𝑥 2 - 𝑥 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 𝑥 𝑦 - 5 𝑦 3 ) 𝑑 𝑦 , với 𝐿 là biên của miền 𝐷 xác định bởi các đường 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑦 = 0 , 𝑥 = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 36 5"
],
[
"t-nh-2-3-trong-l-m-t-ngo-i-c-a-h-nh-tr-gi-i-h-n-b-i-c-c-m-t-2-2-1-0-4-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∯ 𝑆 𝑥 𝑑 𝑦 𝑑 𝑧 + 2 𝑦 𝑑 𝑧 𝑑 𝑥 + 3 𝑧 𝑑 𝑥 𝑑 𝑦 ; trong đó 𝑆 là mặt ngoài của hình trụ giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 ; 𝑧 = 0 ; 𝑧 = 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 24 𝜋"
],
[
"cho-2-2-5-2-3-2-7-cho-b-i-ph-ng-tr-nh-2-h-ng-t-i-m-2-2-n-i-m-1-2-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Cho 𝐼 = ∫ 𝐴 𝐵 ⏜ ( 𝑥 𝑦 + 𝑥 2 - 2 ) 𝑑 𝑥 - ( 𝑥 𝑦 5 - 2 𝑥 3 𝑦 2 + 𝑥 7 ) 𝑑 𝑦 , 𝐴 𝐵 ⏜ cho bởi phương trình 𝑦 = 2 , hướng từ điểm 𝐴 ( 2,2 ) đến điểm 𝐵 ( 1,2 ) . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = - 10 3"
],
[
"t-nh-3-2-2-1-2-4-2-v-i-l-ng-cong-5-1-h-ng-t-i-m-1-0-n-i-m-0-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tính 𝐼 = ∫ 𝐶 ( 𝑥 3 𝑦 2 + 𝑒 2 𝑥 ) 𝑑 𝑥 + ( 1 2 𝑥 4 𝑦 + 𝑦 2 ) 𝑑 𝑦 , với 𝐶 là đường cong 𝑦 = 𝑥 5 + 1 hướng từ điểm 𝐴 ( - 1,0 ) đến điểm 𝐵 ( 0,1 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝐼 = 5 6 - 1 2 𝑒 2"
],
[
"cho-ng-cong-bi-t-kh-i-l-ng-ri-ng-c-a-t-i-m-i-i-m-l-kh-i-l-ng-c-a-l",
"Cho đường cong 𝐶 , biết khối lượng riêng của 𝐶 tại mỗi điểm ( 𝑥 , 𝑦 ) là 𝜌 ( 𝑥 , 𝑦 ) . Khối lượng của 𝐶 là",
"𝑚 = ∫ 𝐶 𝜌 ( 𝑥 , 𝑦 ) 𝑑 𝑠"
],
[
"t-nh-th-ng-l-ng-c-a-tr-ng-v-c-t-3-2-2-qua-ph-a-ngo-i-m-t-c-u-2-2-2-4-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tính thông lượng 𝐼 của trường véc tơ 𝐹 → ( 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) = 3 𝑥 𝑖 → - 𝑦 𝑗 → + 2 𝑧 2 𝑘 → qua phía ngoài mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 𝑧 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝐼 = 320 𝜋 3"
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-5-4-2-2-4-0-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình vi phân ( 𝑥 5 + 4 𝑥 𝑦 ) 𝑑 𝑥 + ( 2 𝑥 2 + 𝑦 4 ) 𝑑 𝑦 = 0 là:",
"𝑥 6 6 + 2 𝑥 2 𝑦 + 𝑦 5 5 = 𝐶 , là hằng số tùy ý."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-3-2-3-0-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình vi phân 𝑥 𝑦 2 + 3 𝑑 𝑥 - 𝑥 2 𝑦 3 𝑑 𝑦 = 0 là",
"𝑥 2 2 𝑦 2 + 3 𝑥 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-n-o-sau-y-l-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-to-n-ph-n",
"Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?",
"( 𝑒 2 𝑦 - 𝑦 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 ) 𝑑 𝑥 + ( 2 𝑥 𝑒 2 𝑦 + 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 ) 𝑑 𝑦 = 0 ."
],
[
"cho-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-4-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-l-ng",
"Cho phương trình vi phân 4 𝑦 ″ + 4 𝑦 ' + 𝑦 = 0 . Khẳng định nào sau đây về nghiệm tổng quát 𝑦 ¯ ( 𝑥 ) của phương trình là đúng?",
"𝑦 ¯ ( 𝑥 ) = ( 𝐶 1 + 𝐶 2 𝑥 ) 𝑒 - 𝑥 2 ; 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"cho-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-l-hai-h-m-li-n-t-c-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho phương trình vi phân 𝑦 ' + 𝑝 ( 𝑥 ) 𝑦 = 𝑞 ( 𝑥 ) ; 𝑝 ( 𝑥 ) , 𝑞 ( 𝑥 ) là hai hàm liên tục. Khẳng định nào sau đây không đúng?",
"Nghiệm tổng quát của phương trình là"
],
[
"cho-ph-ng-tr-nh-bernoulli-0-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho phương trình Bernoulli 𝑦 ' + 𝑝 ( 𝑥 ) 𝑦 = 𝑦 𝛼 𝑞 ( 𝑥 ) ; 𝛼 ∈ 𝑅 , 𝛼 ≠ 0 , 𝛼 ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Đặt 𝑧 = 𝑦 1 - 𝛼 ⇒ 𝑧 ' + ( 1 - 𝛼 ) 𝑝 ( 𝑥 ) 𝑧 = ( 1 - 𝛼 ) 𝑞 ( 𝑥 ) là phương trình tuyến tính cấp 1."
],
[
"t-m-nghi-m-c-a-ph-ng-tr-nh-1-5-4-2-th-a-m-n-i-u-ki-n-1-0-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Tìm nghiệm của phương trình 𝑦 ' = 1 5 - 4 𝑥 - 𝑥 2 thỏa mãn điều kiện 𝑦 ( 1 ) = 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"𝑦 = 𝑎 𝑟 𝑐 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 + 2 3 - 𝜋 2 ."
],
[
"nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-l",
"Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ″ + 𝑦 = 𝑥 2 là",
"𝑦 = 𝐶 1 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 + 𝐶 2 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 + 𝑥 2 - 2 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"t-m-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ″ + 𝑦 = 2 𝑥 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑦 = 𝐶 1 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 + 𝐶 2 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 + 2 𝑥 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-2-2-c-nghi-m-t-ng-qu-t-l",
"Phương trình vi phân 𝑦 ' = ( 𝑦 + 4 𝑥 - 2 ) 2 có nghiệm tổng quát là",
"𝑥 - 1 2 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 ( 𝑦 + 4 𝑥 + 2 ) = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-2-2-0-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình 𝑥 𝑦 𝑦 ' + 𝑥 2 - 𝑦 2 = 0 là",
"𝑦 2 2 𝑥 2 + 𝑙 𝑛 𝑥 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"h-m-s-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-nghi-m-c-a-ph-ng-tr-nh-16-0",
"Hàm số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 𝑦 ″ + 16 𝑦 = 0 .",
"𝑦 = 𝑐 𝑜 𝑠 4 𝑥 . 𝑠 𝑖 𝑛 4 𝑥"
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-2-2-1-0-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình 2 𝑥 𝑑 𝑥 + ( 𝑥 2 + 𝑦 + 1 ) 𝑑 𝑦 = 0 là",
"𝑥 2 𝑒 𝑦 + 𝑦 𝑒 𝑦 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"h-m-s-2-l-h-ng-s-t-y-l-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-n-o-sau-y",
"Hàm số 𝑦 = 𝑥 2 + 𝐶 𝑒 𝑥 ( 𝐶 là hằng số tùy ý) là nghiệm tổng quát của phương trình vi phân nào sau đây?",
"𝑦 ' - 𝑦 = 2 𝑥 - 𝑥 2 ."
],
[
"x-t-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-3-5-2-3-2-3-0-1",
"Xét phương trình vi phân ( 3 𝑥 5 + 2 𝑥 ) 𝑦 3 𝑑 𝑥 + 𝑦 2 𝑥 3 𝑑 𝑦 = 0 (1).",
"(1) là phương trình vi phân đưa được về dạng tách biến."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-2-2-0-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình vi phân ( 4 + 𝑦 2 ) 𝑑 𝑥 - 𝑥 𝑙 𝑛 2 𝑥 𝑑 𝑦 = 0 là",
"1 𝑙 𝑛 𝑥 + 1 2 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 𝑦 2 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"t-m-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-4-2-3-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ″ + 4 𝑦 ' + 4 𝑦 = 2 𝑒 - 3 𝑥 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑦 = ( 𝐶 1 + 𝐶 2 𝑥 ) 𝑒 - 2 𝑥 + 2 𝑒 - 3 𝑥 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-3-2-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình 𝑦 ' - 𝑦 3 = - 𝑦 𝑥 + 2 là",
"1 𝑦 2 = 𝐶 ( 𝑥 + 2 ) 2 + 2 ( 𝑥 + 2 ) , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-5-0-l",
"Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ' - 5 𝑥 𝑦 = 0 là",
"𝑦 = 𝐶 𝑥 5 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-3-2-2-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình ( 𝑦 3 - 2 𝑥 ) 𝑦 ' = 2 𝑦 là",
"2 𝑥 𝑦 - 𝑦 4 4 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"t-m-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm nghiệm tổng quát của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑦 = 𝐶 1 + 𝐶 2 𝑒 2 𝑥 + 1 2 𝑥 𝑒 2 𝑥 - 𝑥 2 - 1 2 𝑥 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"h-m-s-n-o-sau-y-l-m-t-nghi-m-ri-ng-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-3-3-1",
"Hàm số nào sau đây là một nghiệm riêng của phương trình vi phân 𝑦 ″ - 4 𝑦 ' + 3 𝑦 = 3 𝑥 + 1 ?",
"𝑦 = 2 𝑒 3 𝑥 + 𝑥 + 5 3 ."
],
[
"nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-l",
"Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ' ' - 4 𝑦 = 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 là",
"𝑦 = 𝐶 1 𝑒 2 𝑥 + 𝐶 2 𝑒 - 2 𝑥 - 1 5 𝑠 𝑖 𝑛 𝑥 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"cho-bi-t-1-l-m-t-nghi-m-ri-ng-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-0-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-n-y-l",
"Cho biết 𝑦 1 = 𝑥 là một nghiệm riêng của phương trình vi phân 𝑥 2 𝑦 ″ + 𝑥 𝑦 ' - 𝑦 = 0 . Nghiệm tổng quát của phương trình này là",
"𝑦 = 𝐶 1 𝑥 + 𝐶 2 𝑥 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"h-m-s-n-o-sau-y-kh-ng-l-nghi-m-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-1-2",
"Hàm số nào sau đây không là nghiệm của phương trình vi phân 𝑦 ″ + 𝑦 ' - 2 𝑦 = 1 - 2 𝑥 ?",
"𝑦 = 𝑒 𝑥 + 2 𝑥 ."
],
[
"ch-n-c-ch-i-bi-n-ng-gi-i-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-3-2-3-1",
"Chọn cách đổi biến đúng để giải phương trình vi phân 𝑦 ' - 3 𝑦 = 𝑥 2 𝑦 - 3 ( 1 ) .",
"Đặt 𝑧 = 𝑦 4 , phương trình (1) trở thành 𝑧 ' - 12 𝑧 = 4 𝑥 2 ."
],
[
"t-m-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-5-4-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 𝑦 ″ - 5 𝑦 ' + 4 𝑦 = 𝑥 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑦 = 𝐶 1 𝑒 𝑥 + 𝐶 2 𝑒 4 𝑥 + 1 4 𝑥 + 5 6 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-2-4-c-m-t-nghi-m-ri-ng-l",
"Phương trình vi phân 𝑦 ″ + 4 𝑦 ' = 2 𝑒 4 𝑥 có một nghiệm riêng là",
"𝑦 = 1 16 ( 𝑒 4 𝑥 + 1 ) ."
],
[
"cho-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-6-5-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-l-ng",
"Cho phương trình vi phân 𝑦 ″ + 6 𝑦 ' + 5 𝑦 = 0 . Khẳng định nào sau đây về nghiệm tổng quát 𝑦 ¯ ( 𝑥 ) của phương trình là đúng?",
"𝑦 ¯ ( 𝑥 ) = 𝐶 1 𝑒 - 𝑥 + 𝐶 2 𝑒 - 5 𝑥 ; 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"cho-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-2-2-2-2-2-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho phương trình vi phân 2 𝑦 ' 𝑦 2 + 𝑒 2 𝑥 𝑠 𝑖 𝑛 2 𝑥 = 2 𝑒 2 𝑥 𝑐 𝑜 𝑠 2 𝑥 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"Nghiệm của phương trình là hàm số 𝑦 = 𝑦 ( 𝑥 ) ."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh",
"Tích phân tổng quát của phương trình",
"𝑥 𝑠 𝑖 𝑛 𝑦 - 2 𝑦 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"t-m-nghi-m-c-a-ph-ng-tr-nh-2-2-1-3-1-3-0-th-a-m-n-i-u-ki-n-0-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm nghiệm của phương trình 𝑥 2 ( 𝑦 2 + 1 ) 𝑑 𝑥 - ( 𝑥 3 + 1 ) ( 3 + 𝑦 ) 𝑑 𝑦 = 0 thỏa mãn điều kiện 𝑦 ( 0 ) = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"3 𝑎 𝑟 𝑐 𝑡 𝑎 𝑛 𝑦 + 1 2 𝑙 𝑛 ( 𝑦 2 + 1 ) = 1 3 𝑙 𝑛 ( 𝑥 3 + 1 ) ."
],
[
"v-i-gi-tr-n-o-c-a-v-th-2-l-m-t-nghi-m-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-4-3",
"Với giá trị nào của 𝑀 và 𝑁 thì 𝑦 = 𝑀 𝑥 2 + 𝑁 𝑥 là một nghiệm của phương trình vi phân 𝑦 ″ + 2 𝑦 ' = 4 𝑥 + 3 .",
"𝑀 = 1 , 𝑁 = 1 2"
],
[
"nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-4-1-l",
"Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ' ' + 4 𝑦 = 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 + 1 là",
"𝑦 = 𝐶 1 𝑐 𝑜 𝑠 2 𝑥 + 𝐶 2 𝑠 𝑖 𝑛 2 𝑥 + 1 3 𝑐 𝑜 𝑠 𝑥 + 1 4 , 𝐶 1 , 𝐶 2 là các hằng số tùy ý."
],
[
"t-ch-ph-n-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-2-l",
"Tích phân tổng quát của phương trình 𝑑 𝑦 𝑑 𝑥 = 2 𝑥 𝑦 là",
"𝑥 2 - 𝑦 2 2 = 𝐶 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"t-m-nghi-m-t-ng-qu-t-c-a-ph-ng-tr-nh-vi-ph-n-2-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 𝑦 ' - 2 𝑥 𝑦 = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑦 = 𝐶 𝑥 2 - 𝑥 , 𝐶 là hằng số tùy ý."
],
[
"x-t-t-nh-tuy-n-t-nh-v-n-nh-c-a-h-th-ng-th-c-hi-n-ph-p-bi-n-i-sau",
"Xét tính tuyến tính và ổn định của hệ thống thực hiện phép biến đổi sau:",
"Hệ thống là tuyến tính và ổn định"
],
[
"m-t-t-n-hi-u-c-bi-n-c-a-t-n-hi-u-l-li-n-t-c-v-bi-n-c-a-t-n-hi-u-l-r-i-r-c-th-c-g-i-l",
"Một tín hiệu có “Biến của tín hiệu là liên tục và Biên độ của tín hiệu là rời rạc” thì đươc gọi là",
"Tín hiệu lượng tử hoá."
],
[
"cho-2-t-n-hi-u-sau",
"Cho 2 tín hiệu sau:",
"𝑥 3 𝑛 = 0,1 , 1"
],
[
"cho-t-n-hi-u-4-c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-cho",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 𝑢 𝑛 - 𝑢 ( 𝑛 - 4 ) . Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑥 𝑛 đã cho?",
"𝑥 𝑛 = 𝑟 𝑒 𝑐 𝑡 4 𝑛"
],
[
"p-ng-xung-c-a-m-t-h-th-ng-c-x-y-d-ng-t-2-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-m-c-n-i-ti-p-b-ng",
"Đáp ứng xung của một hệ thống được xây dựng từ 2 hệ thống tuyến tính bất biến mắc nối tiếp bằng:",
"Tích chập của các đáp ứng xung của 2 hệ thống thành phần."
],
[
"cho-2-t-n-hi-u-sau-3-v-2-5-1-2-1-5-0-5-bi-t-rxy-n-l-t-ng-quan-ch-o-c-a-x-n-v-y-n-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho 2 tín hiệu sau: 𝑥 𝑛 = 𝑟 𝑒 𝑐 𝑡 3 𝑛 và 𝑦 𝑛 = 2,5 ; 1 ; - 2 ; - 1,5 → ; 0,5 . Biết Rxy(n) là tương quan chéo của x(n) và y(n). Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"𝑅 𝑥 𝑦 0 = - 1,5 ; 𝑅 𝑥 𝑦 4 = 3,5"
],
[
"cho-t-n-hi-u-1-2-2-1-3-2-c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-cho",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 1 2 ; 2 → ; - 1 ; 3 ; - 2 . Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑥 𝑛 đã cho?",
"𝑥 𝑛 = 1 2 𝛿 𝑛 + 1 + 2 𝛿 𝑛 - 𝛿 𝑛 - 1 + 3 𝛿 𝑛 - 2 - 2 𝛿 𝑛 - 3"
],
[
"cho-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-c-u-v-o-1-1-2-1-1-v-p-ng-xung-c-a-h-th-ng-1-3-0-3-0-p-ng-ra-c-a-h-th-ng-y-n-b-ng",
"Cho hệ thống tuyến tính bất biến có đầu vào 𝑥 𝑛 = 1 , 1 2 , 1 → , - 1 và đáp ứng xung của hệ thống ℎ 𝑛 = 1 - 𝑛 3 , 0 ≤ 𝑛 ≤ 3 0 , 𝑛 𝑘 ℎ á 𝑐 . Đáp ứng ra của hệ thống y(n) bằng:",
"𝑦 0 = 2 / 3 ; 𝑦 3 = - 1 / 3"
],
[
"m-t-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-c-m-t-b-i-ph-ng-tr-nh-sai-ph-n-b-c-n",
"Một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bởi phương trình sai phân bậc N:",
"𝑁 > 0 , 𝑀 = 0"
],
[
"p-ng-xung-c-a-m-t-h-th-ng-c-x-y-d-ng-t-2-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-m-c-song-song-b-ng",
"Đáp ứng xung của một hệ thống được xây dựng từ 2 hệ thống tuyến tính bất biến mắc song song bằng:",
"Tổng của các đáp ứng xung của 2 hệ thống thành phần."
],
[
"x-t-t-nh-nh-n-qu-c-a-hai-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-c-p-ng-xung-nh-sau",
"Xét tính nhân quả của hai hệ thống tuyến tính, bất biến có đáp ứng xung như sau:",
"Hệ thống 1 là nhân quả, hệ thống 2 là không nhân quả."
],
[
"m-t-t-n-hi-u-c-bi-n-c-a-t-n-hi-u-l-li-n-t-c-v-bi-n-c-a-t-n-hi-u-l-li-n-t-c-th-c-g-i-l",
"Một tín hiệu có “Biến của tín hiệu là liên tục và Biên độ của tín hiệu là liên tục” thì được gọi là",
"Tín hiệu tương tự."
],
[
"cho-t-n-hi-u-1-2-0-0-0-n-ng-l-ng-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = ( 1 / 2 ) 𝑛 , 𝑛 ≥ 0 0 , 𝑛 < 0 . Năng lượng của tín hiệu này bằng:",
"𝐸 𝑥 = 4 / 3"
],
[
"cho-t-n-hi-u-1-4-0-0-0-n-ng-l-ng-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = ( 1 / 4 ) 𝑛 , 𝑛 ≥ 0 0 , 𝑛 < 0 . Năng lượng của tín hiệu này bằng:",
"𝐸 𝑥 = 16 / 15"
],
[
"cho-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-c-u-v-o-1-1-2-2-1-v-p-ng-xung-c-a-h-th-ng-4-p-ng-ra-c-a-h-th-ng-y-n-b-ng",
"Cho hệ thống tuyến tính bất biến có đầu vào 𝑥 𝑛 = 1 , 1 2 , 2 → , - 1 và đáp ứng xung của hệ thống ℎ 𝑛 = 𝑟 𝑒 𝑐 𝑡 4 𝑛 . Đáp ứng ra của hệ thống y(n) bằng:",
"𝑦 0 = 3,5 ; 𝑦 2 = 1,5"
],
[
"cho-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-c-u-v-o-2-1-2-1-1-v-p-ng-xung-c-a-h-th-ng-1-3-0-3-0-p-ng-ra-c-a-h-th-ng-y-n-b-ng",
"Cho hệ thống tuyến tính bất biến có đầu vào 𝑥 𝑛 = - 2 , 1 2 , 1 → , - 1 và đáp ứng xung của hệ thống ℎ 𝑛 = 1 - 𝑛 3 , 0 ≤ 𝑛 ≤ 3 0 , 𝑛 𝑘 ℎ á 𝑐 . Đáp ứng ra của hệ thống y(n) bằng:",
"𝑦 - 1 = - 5 / 6 ; 𝑦 2 = - 1 / 3"
],
[
"cho-2-t-n-hi-u-sau-1-3-1-v-1-4-0-4-0-bi-t-rxy-n-l-t-ng-quan-ch-o-c-a-x-n-v-y-n-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho 2 tín hiệu sau: 𝑥 𝑛 = 1 ; 3 ; - 1 và 𝑛 = 1 - 𝑛 4 , 0 ≤ 𝑛 ≤ 4 0 , 𝑛 𝑘 ℎ á 𝑐 . Biết Rxy(n) là tương quan chéo của x(n) và y(n). Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"𝑅 𝑥 𝑦 2 = - 1 ; 𝑅 𝑥 𝑦 - 3 = 1 / 4"
],
[
"cho-s-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-nh-h-nh-v-sau-ph-ng-tr-nh-sai-ph-n-tuy-n-t-nh-c-a-h-th-ng-l",
"Cho sơ đồ hệ thống tuyến tính bất biến như hình vẽ sau. Phương trình sai phân tuyến tính của hệ thống là:",
"𝑦 𝑛 = 2 𝑥 𝑛 + 1 2 𝑥 𝑛 - 1 + 4 𝑥 𝑛 - 2 - 3 𝑦 𝑛 - 1 - 2 𝑦 𝑛 - 2"
],
[
"t-n-hi-u-l-y-m-u-l-t-n-hi-u-th-a-m-n-i-u-ki-n-n-o-sau-y",
"Tín hiệu lấy mẫu là tín hiệu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?",
"Biến của tín hiệu là rời rạc và Biên độ của tín hiệu là liên tục."
],
[
"m-t-h-th-ng-tuy-n-t-nh-b-t-bi-n-c-m-t-b-i-ph-ng-tr-nh-sai-ph-n-b-c-n-v-i-0-g-i-l",
"Một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bởi phương trình sai phân bậc N với 𝑁 > 0 gọi là",
"Hệ thống đệ qui"
],
[
"cho-t-n-hi-u-1-3-0-3-0-c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-cho",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 1 - 𝑛 3 , 0 ≤ 𝑛 ≤ 3 0 , 𝑛 𝑘 ℎ á 𝑐 . Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑥 𝑛 đã cho?",
"𝑥 𝑛 = 1 ; 2 3 ; 1 3"
],
[
"m-t-t-n-hi-u-c-bi-n-c-a-t-n-hi-u-l-r-i-r-c-v-bi-n-c-a-t-n-hi-u-l-r-i-r-c-th-c-g-i-l",
"Một tín hiệu có “Biến của tín hiệu là rời rạc và Biên độ của tín hiệu là rời rạc” thì đươc gọi là",
"Tín hiệu số."
],
[
"ho-h-th-ng-c-s-nh-sau-bi-t-0-1-2-1-1-2-3-2-1-3-2-2-2-3-3-3-ph-ng-tr-nh-sai-ph-n-tuy-n-t-nh-c-a-h-th-ng-c-d-ng",
"ho hệ thống có sơ đồ như sau. Biết 𝑏 0 = 1 2 , 𝑏 1 = - 1 , 𝑏 2 = 3 2 , 𝑎 1 = - 3 2 , 𝑎 2 = 2 3 , 𝑎 3 = - 3 . Phương trình sai phân tuyến tính của hệ thống có dạng:",
"𝑦 𝑛 = 1 2 𝑥 𝑛 - 𝑥 𝑛 - 1 + 3 2 𝑥 𝑛 - 2 + 3 2 𝑦 𝑛 - 1 - 2 3 𝑦 𝑛 - 2 + 3 𝑦 𝑛 - 3"
],
[
"cho-t-n-hi-u-3-cos-150-20-cos-250-10-sin-200",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑎 𝑡 = 3 cos 150 𝜋 𝑡 - 20 cos 250 𝜋 𝑡 + 10 sin 200 𝜋 𝑡 .",
"250 Hz"
],
[
"x-t-t-nh-tuy-n-t-nh-v-nh-n-qu-c-a-h-th-ng-th-c-hi-n-ph-p-bi-n-i-sau",
"Xét tính tuyến tính và nhân quả của hệ thống thực hiện phép biến đổi sau:",
"Hệ thống là tuyến tính và không nhân quả"
],
[
"cho-h-th-ng-c-s-nh-sau-bi-t-0-1-1-3-2-2-2-3-1-3-1-2-2-1-2-ph-ng-tr-nh-sai-ph-n-tuy-n-t-nh-c-a-h-th-ng-c-d-ng",
"Cho hệ thống có sơ đồ như sau. Biết 𝑏 0 = - 1 , 𝑏 1 = 3 2 , 𝑏 2 = 2 , 𝑏 3 = - 1 3 , 𝑎 1 = - 2 , 𝑎 2 = 1 2 . Phương trình sai phân tuyến tính của hệ thống có dạng:",
"𝑦 𝑛 = - 𝑥 𝑛 + 3 2 𝑥 𝑛 - 1 + 2 𝑥 𝑛 - 2 - 1 3 𝑥 𝑛 - 3 + 2 𝑦 𝑛 - 1 - 1 2 𝑦 𝑛 - 2"
],
[
"m-t-h-nh-th-c-c-ng-ng-x-h-i-c-bi-t-c-h-nh-th-nh-duy-tr-v-c-ng-c-ch-y-u-d-a-tr-n-c-s-h-n-nh-n-quan-h-huy-t-th-ng-v-quan-h-nu-i-d-ng-c-ng-v-i-nh-ng-qui-nh-v-quy-n-v-ngh-a-v-c-a-c-c-th-nh-vi-n-trong-gia-nh-y-l-kh-i-ni-m-v",
"“Một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống, và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những qui định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình”. Đây là khái niệm về?",
"Gia đình"
],
[
"vi-c-th-c-hi-n-ch-c-n-ng-t-i-s-n-xu-t-ra-con-ng-i-di-n-ra-trong-t-ng-gia-nh-nh-ng-kh-ng-ch-l-vi-c-ri-ng-c-a-gia-nh-m-l-h-y-i-n-t-c-m-t-th-ch-h-p-v-o-tr-ng",
"“Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người diễn ra trong từng gia đình, nhưng không chỉ là việc riêng của gia đình mà là …”. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào ô trống?",
"Vấn đề của xã hội"
],
[
"lo-i-gia-nh-ph-bi-n-nh-t-vi-t-nam-hi-n-nay",
"Loại gia đình phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay?",
"Gia đình hạt nhân"
],
[
"h-y-i-n-t-c-m-t-th-ch-h-p-v-o-ch-tr-ng-trong-gia-nh-ng-i-ch-ng-l-tr-c-t-c-a-gia-nh-m-i-quy-n-l-c-trong-gia-nh-u-thu-c-v-ng-i-n-ng-ng-i-ch-ng-l-ng-i-ch-s-h-u-t-i-s-n-c-a-gia-nh-ng-i-quy-t-nh-c-c-c-ng-vi-c-trong-gia-nh",
"Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống “Trong gia đình …, người chồng là trụ cột của gia đình, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn ông. Người chồng là người chủ sở hữu tài sản của gia đình, người quyết định các công việc trong gia đình”",
"Truyền thống"
],
[
"n-u-ch-c-n-ng-gi-o-d-c-c-a-gia-nh-m-kh-ng-g-n-v-i-gi-o-d-c-c-a-th-m-i-c-nh-n-s-kh-kh-n-khi-gia-nh-p-v-i-x-h-i-h-y-i-n-t-c-m-t-th-ch-h-p-v-o-tr-ng",
"“Nếu chức năng giáo dục của gia đình mà không gắn với giáo dục của …thì mỗi cá nhân sẽ khó khăn khi gia nhập với xã hội”. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào ô trống?",
"Xã hội"
],
[
"n-i-dung-n-o-kh-ng-th-hi-n-v-tr-c-a-gia-nh-trong-x-h-i",
"Nội dung nào không thể hiện vị trí của gia đình trong xã hội?",
"Là trung tâm của xã hội"
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-th-hi-n-y-nh-t-v-nh-ng-h-n-ch-trong-quan-h-v-ch-ng-vi-t-nam-hi-n-nay",
"Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ nhất về những hạn chế trong quan hệ vợ - chồng ở Việt Nam hiện nay?",
"Thiếu bình đẳng, vai trò của người phụ nữ chưa thực sự được thừa nhận"
],
[
"ng-y-gia-nh-vi-t-nam-l-ng-y",
"Ngày gia đình Việt Nam là ngày?",
"28 tháng 6"
],
[
"qui-m-gia-nh-vi-t-nam-hi-n-nay-c-xu-h-ng",
"Qui mô gIA đình Việt Nam hiện nay có xu hướng?",
"Ngày càng thu nhỏ"
],
[
"u-kh-ng-ph-i-l-ch-h-n-nh-n-ti-n-b",
"Đâu không phải là chế độ hôn nhân tiến bộ?",
"Hôn nhân đồng thuận"
],
[
"s-ph-t-tri-n-c-a-l-c-l-ng-s-n-xu-t-v-t-ng-ng-tr-nh-c-a-l-c-l-ng-s-n-xu-t-l-quan-h-s-n-xu-t-m-i-x-h-i-ch-ngh-a-l-c-s-n-o-x-y-d-ng-gia-nh-trong-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i",
"Sự phát triển của lực lượng sản xuất và tương ứng trình độ của lực lượng sản xuất là quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa. Đó là cơ sở nào để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?",
"Cơ sở kinh tế - xã hội"
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-c-nh-c-n-trong-nh-ngh-a-v-giai-c-p-c-a-l-nin",
"Nội dung nào sau đây được nhắc đến trong định nghĩa về giai cấp của Lênin?",
"Là đại biểu cho phương thức sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao"
],
[
"theo-quan-i-m-c-a-ch-ngh-a-m-c-l-nin-qui-lu-t-chung-ph-bi-n-cho-s-ra-i-c-a-ng-c-ng-s-n-l-s-k-t-h-p-gi-a-ch-ngh-a-m-c-l-nin-v-i",
"Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, qui luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với",
"Phong trào công nhân"
],
[
"x-t-ph-ng-di-n-n-o-th-giai-c-p-c-ng-nh-n-l-giai-c-p-i-kh-ng-v-i-giai-c-p-t-s-n",
"Xét ở phương diện nào thì giai cấp công nhân là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản?",
"Chính trị - xã hội"
],
[
"i-v-i-ng-c-ng-s-n-giai-c-p-c-ng-nh-n-l-c-s-x-h-i-v-l",
"Đối với Đảng cộng sản, giai cấp công nhân là cơ sở xã hội và là",
"Lực lượng lãnh đạo của Đảng"
],
[
"c-i-m-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-x-t-ph-ng-di-n-kinh-t-x-h-i",
"Đặc điểm nào sau đây không phải của giai cấp công nhân xét ở phương diện kinh tế - xã hội?",
"Môi trường làm việc áp lực"
],
[
"i-n-v-o-ch-tr-ng-t-ho-c-c-m-t-th-ch-h-p-hi-n-nay-s-ph-t-tri-n-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-t-l-thu-n-v-i-s-ph-t-tri-n-kinh-t",
"Điền vào chỗ trống từ hoặc cụm từ thích hợp. “Hiện nay, … sự phát triển của giai cấp công nhân tỷ lệ thuận với sự phát triển kinh tế”",
"Ở các nước phát triển"
],
[
"nguy-n-nh-n-n-o-d-i-y-t-o-th-nh-ng-l-c-th-c-y-o-n-k-t-giai-c-p-g-n-li-n-v-i-o-n-k-t-d-n-t-c-trong-m-i-th-i-k-u-tranh-c-ch-m-ng-vi-t-nam",
"Nguyên nhân nào dưới đây tạo thành động lực thúc đẩy đoàn kết giai cấp gằn liền với đoàn kết dân tộc trong mọi thời kỳ đấu tranh cách mạng ở Việt Nam?",
"Lợi ích giai cấp công nhân và lợi ích dân tộc gắn chặt với nhau"
],
[
"t-ch-c-n-o-d-i-y-l-i-bi-u-trung-th-nh-cho-l-i-ch-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-c-a-d-n-t-c-v-x-h-i",
"Tổ chức nào dưới đây là đại biểu trung thành cho lợi ích của giai cấp công nhân, của dân tộc và xã hội?",
"Đản Cộng sản"
],
[
"m-u-thu-n-c-b-n-trong-ph-ng-th-c-s-n-xu-t-t-b-n-ch-ngh-a-bi-u-hi-n-v-m-t-x-h-i-l-m-u-thu-n-v-m-t-l-i-ch-gi-a-c-c-giai-c-p-n-o-sau-y",
"Mâu thuẫn cơ bản trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa biểu hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về mặt lợi ích giữa các giai cấp nào sau đây?",
"Công nhân với tư sản"
],
[
"giai-c-p-n-o-l-nh-n-t-h-ng-u-c-a-l-c-l-ng-s-n-xu-t-x-h-i-h-a-cao-i-bi-u-cho-quan-h-s-n-xu-t-m-i-s-n-xu-t-ra-c-a-c-i-ng-y-c-ng-nhi-u-p-ng-nhu-c-u-ng-y-c-ng-t-ng-c-a-con-ng-i-v-x-h-i",
"Giai cấp nào là nhân tố hàng đầu của lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, sản xuất ra của cải ngày càng nhiều đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người và xã hội",
"Công nhân"
],
[
"giai-c-p-c-ng-nh-n-vi-t-nam-ra-i-g-n-li-n-v-i",
"Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với?",
"Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam"
],
[
"sinh-ra-v-l-n-l-n-m-t-n-c-thu-c-a-n-a-phong-ki-n-d-i-ch-th-ng-tr-c-a-th-c-d-n-ph-p-giai-c-p-c-ng-nh-n-vi-t-nam",
"Sinh ra và lớn lên ở một nước thuộc địa nửa phong kiến, dưới ách thống trị của thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam",
"Phát triển chậm"
],
[
"u-l-m-c-ti-u-l-n-nh-t-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n",
"Đâu là mục tiêu lớn nhất của giai cấp công nhân?",
"Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người"
],
[
"u-kh-ng-ph-i-l-i-m-t-ng-i-n-nh-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-hi-n-nay-so-v-i-giai-c-p-c-ng-nh-n-truy-n-th-ng-th-k-xix",
"Đâu không phải là điểm tương đối ổn định của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống thế kỷ XIX?",
"Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư"
],
[
"giai-c-p-c-ng-nh-n-lao-ng-b-ng-ph-ng-th-c-c-ng-nghi-p-v-i-c-tr-ng-c-ng-c-lao-ng-l",
"Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là?",
"Máy móc có tính chất công nghiệp"
],
[
"vi-t-nam-hi-n-nay-giai-c-p-n-o-l-l-c-l-ng-n-ng-c-t-trong-li-n-minh-giai-c-p-c-ng-nh-n-v-i-n-ng-d-n-v-i-ng-tr-th-c-d-i-s-l-nh-o-c-a-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam",
"Ở Việt Nam hiện nay, giai cấp nào là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với nông dân và đội ngũ trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam?",
"Công nhân"
],
[
"y-u-t-n-o-l-ngu-n-g-c-c-a-gi-tr-th-ng-d-v-s-gi-u-c-c-a-giai-c-p-t-s-n",
"Yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản?",
"Lao động sống của công nhân"
],
[
"ph-t-bi-u-n-o-sau-y-kh-ng-ng-v-c-i-m-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-mang-s-m-nh-l-ch-s-th-gi-i",
"Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của giai cấp công nhân mang sứ mệnh lịch sử thế giới?",
"Là giai cấp có lợi ích gắn chặt với giai cấp tư sản"
],
[
"i-n-v-o-ch-tr-ng-t-ho-c-c-m-t-th-ch-h-p-l-nh-n-t-h-ng-u-c-a-l-c-l-ng-s-n-xu-t-x-h-i-h-a-cao-giai-c-p-c-ng-nh-n-c-ng-l-i-bi-u-cho-m-i-s-n-xu-t-ra-c-a-c-i-v-t-ch-t-ng-y-c-ng-nhi-u-p-ng-nhu-c-u-ng-y-c-ng-t-ng-c-a-con-ng-i-v-x-h-i",
"Điền vào chỗ trống từ hoặc cụm từ thích hợp. “Là nhân tố hàng đầu của lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho ...mới, sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người và xã hội”",
"Quan hệ sản xuất"
],
[
"trong-c-c-u-x-h-i-giai-c-p-vi-t-nam-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-giai-c-p-t-ng-l-p-n-o-l-l-c-l-ng-lao-ng-s-ng-t-o-c-bi-t-quan-tr-ng-trong-ti-n-tr-nh-y-m-nh-c-ng-nghi-p-h-a-hi-n-i-h-a-t-n-c-v-h-i-nh-p-kinh-t-qu-c-t",
"Trong cơ cấu xã hội – giai cấp Việt Nam thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập kinh tế quốc tế…?",
"Trí thức"
],
[
"trong-x-h-i-c-giai-c-p-c-c-u-n-o-n-o-sau-y-c-v-tr-quy-t-nh-nh-t-chi-ph-i-c-c-lo-i-h-nh-c-c-u-x-h-i-kh-c",
"Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào nào sau đây có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?",
"Cơ cấu xã hội – giai cấp"
],
[
"s-bi-n-i-c-a-c-c-u-x-h-i-giai-c-p-s-nh-h-ng-n-s-bi-n-i-c-a-c-c-c-c-u-x-h-i-kh-c-v-t-c-ng-n-s-bi-n-i-c-a-to-n-b-c-c-u-x-h-i-h-y-i-n-t-c-m-t-th-ch-h-p-v-o-ch-tr-ng",
"“Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp … sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống?",
"Tất yếu"
],
[
"y-u-t-n-o-sau-y-quy-t-nh-s-li-n-minh-gi-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-giai-c-p-n-ng-d-n-v-t-ng-l-p-tr-th-c",
"Yếu tố nào sau đây quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức",
"Mong muốn của giai cấp công nhân"
],
[
"nh-ng-giai-c-p-t-ng-l-p-n-o-thu-c-c-c-u-x-h-i-giai-c-p-vi-t-nam-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i",
"Những giai cấp, tầng lớp nào thuộc cơ cấu xã hội – giai cấp Việt Nam thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội",
"Công nhân, Nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân"
],
[
"trong-th-i-k-qu-l-n-cnxh-giai-c-p-t-ng-l-p-n-o-c-xu-h-ng-gi-m-d-n-v-s-l-ng-v-t-l-trong-c-c-u-x-h-i",
"Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp, tầng lớp nào có xu hướng giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội?",
"Nông dân"
],
[
"l-nh-ng-c-ng-ng-ng-i-c-ng-to-n-b-nh-ng-m-i-quan-h-x-h-i-do-s-t-c-ng-l-n-nhau-c-a-c-c-c-ng-ng-y-t-o-n-n-y-l-kh-i-ni-m-c-a",
"“Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên”. Đây là khái niệm của?",
"Cơ cấu xã hội"
],
[
"trong-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-y-u-t-quy-t-nh-m-i-quan-h-gi-a-c-c-giai-c-p-t-ng-l-p-c-c-nh-m-x-h-i-trong-c-c-u-x-h-i-giai-c-p-l-g",
"Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yếu tố quyết định mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong cơ cấu xã hội giai cấp là gì?",
"Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực đời sống xã hội"
],
[
"trong-c-c-lo-i-c-c-u-x-h-i-c-c-u-x-h-i-n-o-c-v-tr-quan-tr-ng-h-ng-u-chi-ph-i-c-c-lo-i-c-c-u-x-h-i-kh-c",
"Trong các loại cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội nào có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại cơ cấu xã hội khác?",
"Cơ cấu xã hội – giai cấp"
],
[
"h-th-ng-c-c-giai-c-p-t-ng-l-p-x-h-i-t-n-t-i-kh-ch-quan-trong-m-t-ch-x-h-i-nh-t-nh-th-ng-qua-nh-ng-m-i-quan-h-v-s-h-u-t-li-u-s-n-xu-t-v-t-ch-c-qu-n-l-qu-tr-nh-s-n-xu-t-v-a-v-ch-nh-tr-x-h-i-gi-a-c-c-giai-c-p-v-t-ng-l-p-y-l-kh-i-ni-m-c-a",
"“Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội…giữa các giai cấp và tầng lớp đó”. Đây là khái niệm của?",
"Cơ cấu xã hội – giai cấp"
],
[
"giai-c-p-t-ng-l-p-n-o-l-l-c-l-ng-ti-u-bi-u-cho-ph-ng-th-c-s-n-xu-t-m-i-trong-c-c-u-x-h-i-giai-c-p-trong-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i",
"Giai cấp, tầng lớp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới trong cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?",
"Công nhân"
],
[
"l-c-l-ng-n-o-d-i-y-c-ng-ta-coi-l-l-c-l-ng-c-bi-t-v-ch-tr-ng-x-y-d-ng-th-nh-l-c-l-ng-v-ng-m-nh",
"Lực lượng nào dưới đây được Đảng ta coi là lực lượng đặc biệt và chủ trương xây dựng thành lực lượng vững mạnh?",
"Trí thức"
],
[
"h-c-thuy-t-h-nh-th-i-kinh-t-x-h-i-c-a-cn-m-c-l-nin-ch-ra-t-nh-t-t-y-u-s-thay-th-h-nh-th-i-kinh-t-x-h-i-t-b-n-ch-ngh-a-th-nh-h-nh-th-i-kinh-t-x-h-i-c-ng-s-n-ch-ngh-a-l-m-t-qu-tr-nh-h-y-i-n-t-v-c-m-t-th-ch-h-p-v-o-ch-tr-ng",
"Học thuyết hình thái kinh tế- xã hội của CN Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa thành hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là một quá trình …? Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống.",
"Lịch sử tự nhiên"
],
[
"c-ng-l-nh-x-y-d-ng-t-n-c-trong-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-1991-x-c-nh-m-h-nh-ch-ngh-a-x-h-i-n-c-ta-v-i-m-y-c-tr-ng-c-b-n",
"Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991), đã xác định mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta với mấy đặc trưng cơ bản?",
"6"
],
[
"quan-i-m-n-o-sau-y-l-quan-i-m-ng-v-ch-ngh-a-x-h-i",
"Quan điểm nào sau đây là quan điểm đúng và Chủ nghĩa xã hội?",
"Là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa"
],
[
"khi-nh-c-n-m-t-trong-nh-ng-c-tr-ng-c-b-n-c-a-ch-ngh-a-x-h-i-v-i-l-nin-cho-r-ng-m-c-ch-cao-c-c-a-c-a-ch-ngh-a-x-h-i-c-n-t-n-l-x-a-b-s-ph-n-chia-x-h-i-th-nh-bi-n-t-t-c-th-nh-vi-n-trong-x-h-i-th-nh-ng-i-lao-ng-ti-u-di-t-c-s-c-a-t-nh-tr-ng-ng-i-b-c-l-t-ng-i-i-n-v-o-ch-tr-ng-t-ho-c-c-m-t-th-ch-h-p",
"Khi nhắc đến một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội, V.I. Lênin cho rằng: “Mục đích cao cả của của chủ nghĩa xã hội cần đạt đến là xóa bỏ sự phân chia xã hội thành …, biến tất cả thành viên trong xã hội thành người lao động, tiêu diệt cơ sở của tình trạng người bóc lột người”. Điền vào chỗ trống từ hoặc cụm từ thích hợp?",
"Giai cấp"
],
[
"th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-n-c-ta-b-t-u-t-n-m-n-o",
"Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta bắt đầu từ năm nào?",
"1954"
],
[
"trong-ch-x-h-i-ch-ngh-a-nh-n-c-mang-b-n-ch-t-c-a-giai-c-p-n-o-d-i-y",
"Trong chế độ xã hội chủ nghĩa, nhà nước mang bản chất của giai cấp nào dưới đây?",
"Công nhân"
],
[
"n-i-dung-n-o-d-i-y-l-c-i-m-kinh-t-c-a-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i",
"Nội dung nào dưới đây là đặc điểm kinh tế của thời ký quá độ lên chủ nghĩa xã hội?",
"Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần"
],
[
"ch-ngh-a-x-h-i-c-xem-l-g-c-a-h-nh-th-i-kinh-t-x-h-i-c-ng-s-n-ch-ngh-a",
"Chủ nghĩa xã hội được xem là gì của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?",
"Giai đoạn đầu"
],
[
"m-c-ti-u-cao-nh-t-c-a-ch-ngh-a-x-h-i-l-g",
"Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?",
"Giải phóng con người trên cơ sở điều kiện kinh tế - xã hội phát triển mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất"
],
[
"c-ch-ti-p-c-n-n-o-sau-y-kh-ng-ng-v-ch-ngh-a-x-h-i",
"Cách tiếp cận nào sau đây không đúng về chủ nghĩa xã hội?",
"Là xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp"
],
[
"u-kh-ng-ph-i-l-c-tr-ng-c-b-n-trong-m-h-nh-m-h-nh-ch-ngh-a-x-h-i-n-c-ta-c-x-c-nh-trong-c-ng-l-nh-x-y-d-ng-t-n-c-trong-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-1991",
"Đâu không phải là đặc trưng cơ bản trong mô hình mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991)?",
"Do nhân dân lao động làm chủ"
],
[
"n-i-dung-n-o-d-i-y-kh-ng-ph-i-l-c-i-m-c-b-n-c-a-th-i-k-qu-b-qua-ch-t-b-n-ch-ngh-a-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-vi-t-nam",
"Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?",
"Xuất phát từ một xã hội thuộc địa nửa phong kiến, với lực lượng sản xuất thấp"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-3-4-2-3-2-3-4-1-8-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝑍 = 𝑍 3 - 4 𝑍 2 + 3 𝑍 𝑍 2 - 3 4 𝑍 + 1 8 . Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"Các điểm không của hệ thống là 𝑍 01 = 0 , 𝑍 02 = 1 , 𝑍 03 = 3"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-225-3-2-v-i-3-2-bi-n-i-z-ng-c-b-ng",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝑋 𝑍 = 𝑍 - 225 𝑧 - 3 2 với 𝑍 > 3 2 . Biến đổi Z ngược 𝑥 𝑛 = 𝐼 𝑍 𝑇 𝑋 𝑍 bằng:",
"3 2 𝑛 - 226 𝑢 𝑛 - 226"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-1-200-1-3-990-1-5-v-i-1-3-bi-n-i-z-ng-c-b-ng",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝐻 𝑍 = 1 𝑍 200 𝑧 - 1 3 + 𝑍 990 𝑧 - 1 5 với 𝑍 > 1 / 3 . Biến đổi Z ngược ℎ 𝑛 = 𝐼 𝑍 𝑇 𝐻 𝑍 bằng:",
"1 3 𝑛 - 201 𝑢 𝑛 - 201 + 1 5 𝑛 + 989 𝑢 𝑛 + 989"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-mi-n-h-i-t-c-a-bi-t-c-mi-n-h-i-t-l-2-1",
"Công thức nào sau đây biểu diễn miền hội tụ của 𝑍 𝑇 𝑥 - 𝑛 ? Biết 𝑋 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑥 𝑛 có miền hội tụ là 𝑟 2 < 𝑍 < 𝑟 1 ?",
"1 / 𝑟 1 < 𝑍 < 1 / 𝑟 2"
],
[
"bi-n-i-z-c-a-t-n-hi-u-2-3-v-i-i-u-ki-n-2-3-b-ng",
"Biến đổi Z của tín hiệu 𝑥 𝑛 = 2 / 3 𝑛 𝑢 𝑛 với điều kiện 𝑍 > 2 / 3 bằng:",
"1 1 - 2 3 𝑍 - 1"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-bi-t",
"Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑍 𝑇 𝑏 𝑛 𝑥 𝑛 , biết 𝑋 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑥 𝑛 ?",
"𝑋 𝑍 / 𝑏"
],
[
"cho-m-t-h-th-ng-t-ng-qu-t-g-m-2-h-th-ng-con-n-u-h-m-truy-n-t-c-a-h-th-ng-t-ng-qu-t-b-ng-t-ng-h-m-truy-n-t-c-a-2-h-th-ng-con-th-nh-ph-n-th-hai-h-th-ng-con-n-y-c-m-c-nh-th-n-o",
"Cho một hệ thống tổng quát gồm 2 hệ thống con. Nếu hàm truyền đạt của hệ thống tổng quát bằng tổng hàm truyền đạt của 2 hệ thống con thành phần thì hai hệ thống con này được mắc như thế nào?",
"song song"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-2-3-2-3-2-5-4-1-4-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝑍 = 2 𝑍 3 - 𝑍 2 + 3 𝑍 𝑍 2 - 5 4 𝑍 + 1 4 . Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"Hệ thống có các điểm cực là 𝑍 𝑝 1 = 1 4 , 𝑍 𝑝 2 = 1"
],
[
"mi-n-h-i-t-c-a-bi-n-i-z-c-a-t-n-hi-u-4-5-l",
"Miền hội tụ của biến đổi Z của tín hiệu 𝑥 𝑛 = 4 / 5 𝑛 𝑢 𝑛 là",
"𝑍 > 4 / 5"
],
[
"mi-n-h-i-t-c-a-bi-n-i-z-c-a-t-n-hi-u-3-2-l",
"Miền hội tụ của biến đổi Z của tín hiệu 𝑥 𝑛 = 3 / 2 𝑛 𝑢 𝑛 là",
"𝑍 > 3 / 2"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-mi-n-h-i-t-c-a-bi-t-l-li-n-h-p-ph-c-c-mi-n-h-i-t-l-2-1",
"Công thức nào sau đây biểu diễn miền hội tụ của 𝑍 𝑇 𝑣 * 𝑛 ? Biết * là liên hợp phức 𝑉 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑣 𝑛 có miền hội tụ là 𝑟 2 < 𝑍 < 𝑟 1 ?",
"𝑟 2 < 𝑍 < 𝑟 1"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-3-2-2-2-3-4-1-8-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝑍 = 3 𝑍 2 - 2 𝑍 𝑍 2 - 3 4 𝑍 + 1 8 . Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"Các điểm cực của hệ thống là 𝑍 𝑝 1 = 1 / 2 , 𝑍 𝑝 2 = 1 / 4"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-p-ng-c-a-h-th-ng-bi-t-k-ch-th-ch-c-a-h-th-ng-l-v-h-m-truy-n-t-c-a-h-th-ng-l",
"Công thức nào sau đây biểu diễn đáp ứng của hệ thống? Biết kích thích của hệ thống là 𝑋 𝑍 và hàm truyền đạt của hệ thống là 𝐻 𝑍 ?",
"𝑋 𝑍 𝐻 𝑍"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-2-3-bi-t",
"Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑍 𝑇 2 3 𝑛 𝑥 𝑛 , biết 𝑋 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑥 𝑛 ?",
"𝑋 3 𝑍 / 2"
],
[
"bi-n-i-z-c-a-t-n-hi-u-1-3-v-i-i-u-ki-n-1-3-b-ng",
"Biến đổi Z của tín hiệu 𝑥 𝑛 = - 1 / 3 𝑛 𝑢 𝑛 với điều kiện 𝑍 > 1 / 3 bằng:",
"1 1 + 1 3 𝑍 - 1"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-3-2-2-2-7-10-1-10-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝑍 = 3 𝑍 2 - 2 𝑍 𝑍 2 - 7 10 𝑍 + 1 10 . Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"Hệ thống ổn định"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-1-200-1-3-v-i-1-3-bi-n-i-z-ng-c-b-ng",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝐻 𝑍 = 1 𝑍 - 200 𝑧 - 1 3 với 𝑍 > 1 / 3 . Biến đổi Z ngược ℎ 𝑛 = 𝐼 𝑍 𝑇 𝐻 𝑍 bằng:",
"1 3 𝑛 + 199 𝑢 𝑛 + 199"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-2-bi-t",
"Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑍 𝑇 2 𝑣 - 𝑛 , biết 𝑉 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑣 𝑛 ?",
"2 𝑉 𝑍 - 1"
],
[
"cho-m-t-h-th-ng-t-ng-qu-t-g-m-2-h-th-ng-con-n-u-h-m-truy-n-t-c-a-h-th-ng-t-ng-qu-t-b-ng-t-ch-h-m-truy-n-t-c-a-2-h-th-ng-con-th-nh-ph-n-th-hai-h-th-ng-con-n-y-c-m-c-nh-th-n-o",
"Cho một hệ thống tổng quát gồm 2 hệ thống con. Nếu hàm truyền đạt của hệ thống tổng quát bằng tích hàm truyền đạt của 2 hệ thống con thành phần thì hai hệ thống con này được mắc như thế nào?",
"nối tiếp"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-2-5-bi-t",
"Công thức nào sau đây biểu diễn 𝑍 𝑇 𝑦 𝑛 - 2 5 biết 𝑌 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑦 𝑛 ?",
"𝑍 - 2 5 𝑌 𝑍"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-1-28-3-4-23-1-3-v-i-3-4-bi-n-i-z-ng-c-b-ng",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝐻 𝑍 = 1 𝑍 28 𝑧 - 3 4 + 𝑍 23 𝑧 - 1 3 với 𝑍 > 3 / 4 . Biến đổi Z ngược ℎ 𝑛 = 𝐼 𝑍 𝑇 𝐻 𝑍 bằng:",
"3 4 𝑛 - 29 𝑢 𝑛 - 29 + 1 3 𝑛 + 22 𝑢 𝑛 + 22"
],
[
"ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-bi-t",
"ông thức nào sau đây biểu diễn 𝑍 𝑇 𝑏 𝑛 𝑥 𝑛 , biết 𝑋 𝑍 = 𝑍 𝑇 𝑥 𝑛 ?",
"𝑋 𝑍 / 𝑏"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-25-3-2-220-2-3-v-i-3-2-bi-n-i-z-ng-c-b-ng",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝑋 𝑍 = 𝑍 - 25 𝑧 - 3 2 + 𝑍 - 220 𝑧 - 2 3 với 𝑍 > 3 2 . Biến đổi Z ngược 𝑥 𝑛 = 𝐼 𝑍 𝑇 𝑋 𝑍 bằng:",
"3 2 𝑛 - 26 𝑢 𝑛 - 26 + 2 3 𝑛 - 221 𝑢 𝑛 - 221"
],
[
"cho-h-th-ng-c-h-m-truy-n-t-1-30-1-7-v-i-1-7-bi-n-i-z-ng-c-b-ng",
"Cho hệ thống có hàm truyền đạt 𝐻 𝑍 = 1 𝑍 - 30 𝑧 - 1 7 với 𝑍 > 1 / 7 . Biến đổi Z ngược ℎ 𝑛 = 𝐼 𝑍 𝑇 𝐻 𝑍 bằng:",
"1 7 𝑛 + 29 𝑢 𝑛 + 29"
],
[
"cho-ph-t-n-hi-u-sin-3-2-pha-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho phổ tín hiệu 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 = sin 3 𝜔 𝑒 - 𝑗 2 𝜔 . Pha của tín hiệu này bằng:",
"𝜃 𝜔 = - 2 𝜔"
],
[
"cho-hai-h-th-ng-c-p-ng-t-n-s-l-n-l-t-l-1-v-2-m-c-n-i-ti-p-nhau-p-ng-t-n-s-c-a-h-th-ng-t-ng-qu-t-b-ng",
"Cho hai hệ thống có đáp ứng tần số lần lượt là 𝐻 1 𝑒 𝑗 𝜔 và 𝐻 2 𝑒 𝑗 𝜔 mắc nối tiếp nhau. Đáp ứng tần số của hệ thống tổng quát bằng:",
"𝐻 1 𝑒 𝑗 𝜔 . 𝐻 2 𝑒 𝑗 𝜔"
],
[
"cho-h-th-ng-c-p-ng-t-n-s-nh-sau",
"Cho hệ thống có đáp ứng tần số như sau:",
"𝑦 𝑛 = 𝑥 𝑛 + 𝑥 𝑛 - 2 - 2 𝑥 𝑛 - 3 + 𝑦 𝑛 - 1 - 3 𝑦 𝑛 - 3"
],
[
"cho-ph-t-n-hi-u-sin-3-2-ph-pha-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho phổ tín hiệu 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 = sin 3 𝜔 𝑒 - 𝑗 2 𝜔 . Phổ pha của tín hiệu này bằng:",
"𝜑 𝜔 = - 2 𝜔 + 𝜋 nếu sin 3 𝜔 < 0"
],
[
"cho-h-th-ng-c-p-ng-t-n-s-nh-sau",
"Cho hệ thống có đáp ứng tần số như sau:",
"𝑦 𝑛 = 𝑥 𝑛 - 3 𝑥 𝑛 - 2 + 2 𝑥 𝑛 - 3 + 2 𝑦 𝑛 - 1 - 𝑦 𝑛 - 2"
],
[
"cho-l-bi-n-i-fourier-c-a-t-n-hi-u-v-n-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho 𝑉 𝑒 𝑗 𝜔 là biến đổi Fourier của tín hiệu v(n). Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"𝐹 𝑇 𝑒 𝑗 𝜔 0 𝑛 𝑣 𝑛 = 𝑉 𝑒 𝑗 𝜔 - 𝜔 0"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-d-i-d-ng-modul-v-argument-bi-t",
"Công thức nào sau đây biểu diễn 𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 dưới dạng modul và argument, biết 𝜑 𝜔 = 𝑎 𝑟 𝑔 𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 ?",
"𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 . 𝑒 𝑗 𝜑 𝜔"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-l-bi-n-i-fourier-c-a-p-ng-xung-h-n",
"Công thức nào sau đây biểu diễn 𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 là biến đổi Fourier của đáp ứng xung h(n)?",
"𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 = ∑ 𝑛 = - ∞ + ∞ ℎ 𝑛 𝑒 - 𝑗 𝜔 𝑛"
],
[
"cho-l-bi-n-i-fourier-c-a-t-n-hi-u-x-n-bi-t-l-ph-pha-l-pha-l-bi-u-di-n-l-n-c-a-c-ng-th-c-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 là biến đổi Fourier của tín hiệu x(n). Biết 𝜑 𝜔 là phổ pha, 𝜃 𝜔 là pha, 𝐴 𝑒 𝑗 𝜔 là biểu diễn độ lớn của 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 . Công thức nào sau đây đúng?",
"𝜑 𝜔 = 𝜃 𝜔 + 𝜋 khi 𝐴 𝑒 𝑗 𝜔 < 0"
],
[
"cho-ph-t-n-hi-u-sin-2-5-ph-bi-n-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho phổ tín hiệu 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 = sin 𝜔 𝑒 - 𝑗 2 𝜔 5 . Phổ biên độ của tín hiệu này bằng:",
"sin 𝜔"
],
[
"cho-l-bi-n-i-fourier-c-a-t-n-hi-u-x-n-ch-n-p-n-ng-trong-c-c-ph-ng-n-sau",
"Cho 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 là biến đổi Fourier của tín hiệu x(n). Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:",
"𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 - 𝜋 4 = 𝐹 𝑇 𝑒 𝑗 𝜋 4 𝑛 𝑥 𝑛"
],
[
"cho-l-bi-n-i-fourier-c-a-p-ng-xung-h-n-c-a-m-t-h-th-ng-c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-p-ng-bi-n-c-a-h-th-ng",
"Cho 𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 là biến đổi Fourier của đáp ứng xung h(n) của một hệ thống. Công thức nào sau đây biểu diễn đáp ứng biên độ của hệ thống?",
"𝐻 𝑒 𝑗 𝜔"
],
[
"cho-hai-h-th-ng-c-p-ng-t-n-s-l-n-l-t-l-1-v-2-m-c-song-song-v-i-nhau-p-ng-t-n-s-c-a-h-th-ng-t-ng-qu-t-b-ng",
"Cho hai hệ thống có đáp ứng tần số lần lượt là 𝐻 1 𝑒 𝑗 𝜔 và 𝐻 2 𝑒 𝑗 𝜔 mắc song song với nhau. Đáp ứng tần số của hệ thống tổng quát bằng:",
"𝐻 1 𝑒 𝑗 𝜔 + 𝐻 2 𝑒 𝑗 𝜔"
],
[
"cho-ph-t-n-hi-u-cos-2-4-l-n-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho phổ tín hiệu 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 = cos 𝜔 2 𝑒 - 𝑗 𝜔 4 . Độ lớn của tín hiệu này bằng:",
"cos 𝜔 2"
],
[
"cho-t-n-hi-u-bi-n-i-fourier-b-ng",
"Cho tín hiệu . Biến đổi Fourier bằng:",
"undefined"
],
[
"bi-n-i-fourier-c-a-b-ng",
"Biến đổi Fourier của bằng:",
"undefined"
],
[
"bi-n-i-fourier-ng-c-c-a-ph-t-n-hi-u-b-ng",
"Biến đổi Fourier ngược của phổ tín hiệu bằng:",
"undefined"
],
[
"cho-t-n-hi-u-2-1-2-c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-dft-2-i-m-c-a-t-n-hi-u-1-2",
"Cho tín hiệu 𝑥 ~ 𝑛 2 = 1 , - 2 . Công thức nào sau đây biểu diễn DFT 2 điểm của tín hiệu 𝑥 ~ 𝑛 - 1 2 ?",
"𝑊 2 𝑘 1 - 2 - 1 𝑘"
],
[
"cho-ch-n-p-n-ng",
"Cho 𝑌 ~ 𝑘 = 𝐷 𝐹 𝑇 𝑦 ~ 𝑛 𝑁 . Chọn đáp án đúng:",
"𝐼 𝐷 𝐹 𝑇 𝑌 ~ 𝑘 + 𝑚 = 𝑦 ~ 𝑛 𝑊 𝑁 𝑚 𝑛"
],
[
"cho-v-i-ch-n-p-n-ng",
"Cho với . Chọn đáp án đúng:",
"undefined"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n",
"Công thức nào sau đây biểu diễn ?",
"undefined"
],
[
"cho-t-n-hi-u-2-1-2-bi-u-di-n-dft-2-i-m-c-a-t-n-hi-u-2-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 ~ 𝑛 2 = 1 , - 2 . Biểu diễn DFT 2 điểm của tín hiệu 𝑥 ~ 𝑛 2 bằng?",
"undefined"
],
[
"cho-t-n-hi-u-dft-4-i-m-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho tín hiệu . DFT 4 điểm của tín hiệu này bằng:",
"undefined"
],
[
"cho-t-n-hi-u-dft-2-i-m-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho tín hiệu . DFT 2 điểm của tín hiệu này bằng:",
"undefined"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-dft-4-i-m-c-a-d-y",
"Công thức nào sau đây biểu diễn DFT 4 điểm của dãy ?",
"undefined"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-idft-8-i-m-c-a",
"Công thức nào sau đây biểu diễn IDFT 8 điểm của ?",
"undefined"
],
[
"b-l-c-s-l-t-ng-c-p-ng-t-n-s-th-a-m-n-i-u-ki-n-sau-y",
"Bộ lọc số lý tưởng có đáp ứng tần số thỏa mãn điều kiện sau đây",
"Bộ lọc thông thấp"
],
[
"b-l-c-s-th-ng-cao-l-t-ng-c-t-n-s-c-t-th-a-m-n-i-u-ki-n-l-b-l-c-ch-cho-th-nh-ph-n-t-n-hi-u-c-t-n-s-th-a-m-n-i-u-ki-n-sau-y-i-qua-v-ch-n-c-c-t-n-s-ngo-i-kho-ng-n-y",
"Bộ lọc số thông cao lý tưởng có tần số cắt thỏa mãn điều kiện là bộ lọc chỉ cho thành phần tín hiệu có tần số thỏa mãn điều kiện sau đây đi qua và chặn các tần số ngoài khoảng này?",
"undefined"
],
[
"trong-mi-n-n-c-a-s-lo-i-n-o-c-nh-ngh-a-nh-sau",
"Trong miền n, cửa sổ loại nào được định nghĩa như sau:",
"Trong miền n, cửa sổ loại nào được định nghĩa như sau:"
],
[
"cho-b-l-c-s-ch-n-d-i-l-t-ng-pha-0-v-i-t-n-s-c-t-p-n-n-o-sau-y-bi-u-di-n-p-ng-xung-c-a-b-l-c-n-y",
"Cho bộ lọc số chắn dải lý tưởng pha 0 với tần số cắt . Đáp án nào sau đây biểu diễn đáp ứng xung của bộ lọc này?",
"undefined"
],
[
"trong-mi-n-n-c-a-s-lo-i-n-o-c-nh-ngh-a-nh-sau",
"Trong miền n, cửa sổ loại nào được định nghĩa như sau:",
"Cửa sổ Hanning"
],
[
"b-l-c-s-fir-pha-tuy-n-t-nh-lo-i-iii-l-b-l-c-th-a-m-n-i-u-ki-n-n-o-sau-y",
"Bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại III là bộ lọc thỏa mãn điều kiện nào sau đây?",
"Bậc của bộ lọc (N) là lẻ và có đáp ứng xung phản đối xứng"
],
[
"cho-b-l-c-s-th-ng-d-i-l-t-ng-pha-0-v-i-t-n-s-c-t-p-n-n-o-sau-y-bi-u-di-n-p-ng-xung-c-a-b-l-c-n-y",
"Cho bộ lọc số thông dải lý tưởng pha 0 với tần số cắt . Đáp án nào sau đây biểu diễn đáp ứng xung của bộ lọc này?",
"undefined"
],
[
"ph-t-bi-u-n-o-sau-y-ng",
"Phát biểu nào sau đây đúng?",
"Bộ lọc FIR là bộ lọc có đáp ứng xung chiều dài hữu hạn và luôn ổn định"
],
[
"b-l-c-s-fir-pha-tuy-n-t-nh-lo-i-iv-l-b-l-c-th-a-m-n-i-u-ki-n-n-o-sau-y",
"Bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại IV là bộ lọc thỏa mãn điều kiện nào sau đây?",
"Bậc của bộ lọc (N) là chẵn và có đáp ứng xung phản đối xứng"
],
[
"qu-o-chuy-n-ng-t-ng-h-p-c-a-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-t-n-s-c-ph-ng-vu-ng-g-c-v-i-nhau-l-ng-th-ng-n-m-trong-ph-n-t-th-i-v-th-iii-i-qua-g-c-t-a-0-khi",
"Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với nhau là đường thẳng nằm trong phần tư thứ I và thứ III, đi qua gốc tọa độ 0 khi",
"φ2-φ1=2kπ"
],
[
"question-text",
"[Question text]",
"22,5 mJ"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-c-l-1-015-h-v-m-t-t-i-n-c-c-2-5-10-7-f-i-n-t-ch-c-c-i-tr-n-hai-b-n-t-q0-2-5-10-6c-d-ng-i-n-c-c-i-trong-m-ch-l",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10-7 F. Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q0 = 2,5.10-6C. Dòng điện cực đại trong mạch là",
"5 mA"
],
[
"qu-o-chuy-n-ng-t-ng-h-p-c-a-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-t-n-s-c-ph-ng-vu-ng-g-c-v-i-nhau-l-ng-tr-n-khi",
"Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với nhau là đường tròn, khi",
"φ2-φ1=(2k+1)π/2 và A1=A2"
],
[
"qu-o-chuy-n-ng-t-ng-h-p-c-a-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-t-n-s-c-ph-ng-vu-ng-g-c-v-i-nhau-l-ng-th-ng-n-m-trong-ph-n-t-th-ii-v-th-iv-i-qua-g-c-t-a-0-khi",
"Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với nhau là đường thẳng nằm trong phần tư thứ II và thứ IV, đi qua gốc tọa độ 0 khi",
"φ2-φ1=(2k+1)π"
],
[
"qu-o-chuy-n-ng-t-ng-h-p-c-a-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-t-n-s-c-ph-ng-vu-ng-g-c-v-i-nhau-l-ng-lip-d-ng-ch-nh-t-c-khi",
"Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với nhau là đường êlip dạng chính tắc, khi",
"φ2-φ1=(2k+1)π/2"
],
[
"chu-k-dao-ng-t-t-d-n",
"Chu kì dao động tắt dần ....",
"lớn hơn chu kì dao động riêng"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-c-l-2-10-2-h-v-m-t-t-i-n-c-c-2-10-6-f-t-c-t-ch-i-n-t-i-hi-u-i-n-th-c-c-i-u0-150v-d-ng-i-n-c-c-i-trong-m-ch-l",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 2.10-2 H và một tụ điện có C = 2.10-6 F. Tụ được tích điện tới hiệu điện thế cực đại U0=150V. Dòng điện cực đại trong mạch là",
"1,5 A"
],
[
"t-ng-h-p-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-ph-ng-c-ng-t-n-s-g-c-c-ng-l-m-t-dao-ng-i-u-h-a-c-c-ng-ph-ng-v-c-ng-t-n-s-g-c-v-i-c-c-dao-ng-th-nh-ph-n-bi-n-dao-ng-t-ng-h-p-s-c-c-ti-u-n-u",
"Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc cũng là một dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số góc với các dao động thành phần. (). Biên độ dao động tổng hợp sẽ cực tiểu nếu",
"φ2-φ1=(2k+1)π"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-c-l-10-3-h-v-m-t-t-i-n-c-c-10-7-f-t-n-s-dao-ng-c-a-m-ch-l",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 10-3 H và một tụ điện có C = 10-7 F. Tần số dao động của mạch là:",
"1,6.104 Hz"
],
[
"t-ng-h-p-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-ph-ng-c-ng-t-n-s-g-c-c-ng-l-m-t-dao-ng-i-u-h-a-c-c-ng-ph-ng-v-c-ng-t-n-s-g-c-v-i-c-c-dao-ng-th-nh-ph-n-0-1-2-bi-n-dao-ng-t-ng-h-p-s-c-c-ti-u-n-u",
"Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc cũng là một dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số góc với các dao động thành phần. ( 𝑘 = 0 , ± 1 , ± 2 . . . ). Biên độ dao động tổng hợp sẽ cực tiểu nếu",
"φ2-φ1=(2k+1)π"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-v-m-t-t-i-n-c-c-2-10-6-f-t-c-t-ch-i-n-t-i-hi-u-i-n-th-c-c-i-u0-150v-n-ng-l-ng-i-n-t-c-a-m-ch-l",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2.10-6 F. Tụ được tích điện tới hiệu điện thế cực đại U0=150V. Năng lượng điện từ của mạch là",
"22,5 mJ"
],
[
"i-n-dung-c-a-t-i-n-trong-m-ch-dao-ng-b-ng-0-2-f-m-ch-c-t-n-s-dao-ng-ri-ng-b-ng-500-hz-th-h-s-t-c-m-c-a-cu-n-c-m-ph-i-c-gi-tr-n-o-sau-y-l-y-2-10",
"Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 μF. Để mạch có tần số dao động riêng bằng 500 Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây ? (lấy π2=10)",
"0,5H"
],
[
"em-l-n-ng-l-ng-t-tr-ng-trong-m-ch-lc-c-ng-th-c-n-o-sau-y-ng",
"Em là năng lượng từ trường trong mạch LC. Công thức nào sau đây ĐÚNG?",
"undefined"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-c-l-1-h-v-m-t-t-i-n-c-c-2-5-10-7-f-chu-k-dao-ng-c-a-m-ch-l",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có C = 2,5.10-7 F. Chu kì dao động của mạch là:",
"3,14 ms"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-c-l-1-h-v-m-t-t-i-n-c-i-n-t-ch-tr-n-hai-b-n-t-bi-n-thi-n-i-u-h-a-theo-ph-ng-tr-nh",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình",
"u = 20 sin 200πt (V)"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-u-h-a-g-m-m-t-cu-n-c-m-v-m-t-t-i-n-c-c-2-5-10-7-f-i-n-t-ch-c-c-i-tr-n-hai-b-n-t-q0-2-5-10-6c-n-ng-l-ng-i-n-t-c-a-m-ch-l",
"Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2,5.10-7 F. Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q0 = 2,5.10-6C. Năng lượng điện từ của mạch là",
"12,5.10-6 J"
],
[
"c-ng-d-ng-i-n-trong-m-ch-dao-ng-lc-c-bi-u-th-c-i-10-2cos2000-t-a-h-s-t-c-m-c-a-cu-n-c-m-l-0-1h-hi-u-i-n-th-c-c-i-tr-n-hai-b-n-t-l",
"Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=10-2cos2000πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn cảm là 0,1H. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là",
"6,28 V"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-n-t-i-u-h-a-g-m-t-i-n-c-i-n-dung-c-10-6-f-v-cu-n-thu-n-c-m-c-h-s-t-c-m-l-hi-u-i-n-th-gi-a-hai-b-n-t-i-n-bi-n-thi-n-i-u-h-a-theo-ph-ng-tr-nh-u-50-cos-1000t-v-n-ng-l-ng-i-n-tr-ng-c-c-i-l",
"Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t (V). Năng lượng điện trường cực đại là",
"1,25mJ"
],
[
"hi-u-i-n-th-c-c-i-gi-a-hai-b-n-t-i-n-c-a-m-t-m-ch-dao-ng-b-ng-5v-i-n-dung-c-a-t-b-ng-2-f-n-ng-l-ng-t-tr-ng-c-c-i-l",
"Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ bằng 2μF. Năng lượng từ trường cực đại là",
"25.10-6 J"
],
[
"ee-l-n-ng-l-ng-i-n-tr-ng-gi-a-hai-b-n-t-i-n-c-ng-th-c-n-o-sau-y-sai",
"Ee là năng lượng điện trường giữa hai bản tụ điện. Công thức nào sau đây sai ?",
"𝐸 𝑒 = 1 2 𝐶 𝑞 2"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-m-c-ng-d-ng-i-n-dao-ng-trong-m-ch-c-bi-u-th-c-i-10-2cos-2000-t-a-h-s-t-c-m-c-a-cu-n-c-m-l-0-1h-i-n-dung-c-a-t-i-n-l",
"Một mạch dao động mà cường độ dòng điện dao động trong mạch có biểu thức i= 10-2cos 2000πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn cảm là 0,1H. Điện dung của tụ điện là",
"0,25μF"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-n-t-i-u-h-a-g-m-t-i-n-c-i-n-dung-c-10-6-f-v-cu-n-thu-n-c-m-c-h-s-t-c-m-l-hi-u-i-n-th-gi-a-hai-b-n-t-i-n-bi-n-thi-n-i-u-h-a-theo-ph-ng-tr-nh-u-50-cos-1000t-v-bi-u-th-c-c-ng-d-ng-i-n-theo-th-i-gian-l",
"Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t (V). Biểu thức cường độ dòng điện theo thời gian là",
"i = - 0,05sin 1000t (A)"
],
[
"ph-ng-tr-nh-n-o-sau-y-bi-u-di-n-dao-ng-i-n-t-t-t-d-n",
"Phương trình nào sau đây biểu diễn dao động điện từ tắt dần ?",
"𝑖 = 𝐼 0 𝑒 - 𝛽 𝑡 cos(ωt+φ)"
],
[
"m-t-m-ch-dao-ng-i-n-t-i-u-h-a-g-m-t-i-n-c-i-n-dung-c-10-6-f-v-cu-n-thu-n-c-m-c-h-s-t-c-m-l-hi-u-i-n-th-gi-a-hai-b-n-t-i-n-bi-n-thi-n-i-u-h-a-theo-ph-ng-tr-nh-u-50-cos-1000t-v-h-s-t-c-m-c-a-cu-n-thu-n-c-m-l",
"Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t (V). Hệ số tự cảm của cuộn thuần cảm là",
"1 H"
],
[
"c-u-n-o-sau-y-ph-t-bi-u-ng",
"Câu nào sau đây phát biểu ĐÚNG ?",
"Trong mạch dao động điện từ điều hòa LC, các đại lượng q, i, Ee, Em biến thiên theo thời gian với cùng tần số ω0 và có biên độ dao động không đổi."
],
[
"t-ng-h-p-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-ph-ng-c-ng-t-n-s-g-c-c-ng-l-m-t-dao-ng-i-u-h-a-c-c-ng-ph-ng-v-c-ng-t-n-s-g-c-v-i-c-c-dao-ng-th-nh-ph-n-bi-n-dao-ng-t-ng-h-p-s-c-c-i-n-u",
"Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc cũng là một dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số góc với các dao động thành phần. (). Biên độ dao động tổng hợp sẽ cực đại nếu",
"φ2-φ1=2kπ"
],
[
"t-ng-h-p-hai-dao-ng-i-u-h-a-c-ng-ph-ng-c-ng-t-n-s-g-c-c-ng-l-m-t-dao-ng-i-u-h-a-c-c-ng-ph-ng-v-c-ng-t-n-s-g-c-v-i-c-c-dao-ng-th-nh-ph-n-0-1-2-bi-n-dao-ng-t-ng-h-p-s-c-c-i-n-u",
"Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc cũng là một dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số góc với các dao động thành phần. ( 𝑘 = 0 , ± 1 , ± 2 . . . ). Biên độ dao động tổng hợp sẽ cực đại nếu",
"φ2-φ1=2kπ"
],
[
"h-th-ng-khe-young-c-t-trong-ch-n-kh-ng-ho-c-trong-kh-ng-kh-l-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-d-l-kho-ng-c-ch-t-m-t-ph-ng-khe-n-m-n-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-y-l-kho-ng-c-ch-t-i-m-m-n-i-m-o-v-n-s-ng-trung-t-m-hi-u-kho-ng-c-ch-t-m-t-i-m-tr-n-m-n-n-hai-ngu-n-c-t-nh-theo-c-ng-th-c",
"Hệ thống khe Young được đặt trong chân không (hoặc trong không khí), là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn, là bước sóng ánh sáng đơn sắc, y là khoảng cách từ điểm M đến điểm O (vân sáng trung tâm). Hiệu khoảng cách từ một điểm trên màn đến hai nguồn được tính theo công thức:",
"undefined"
],
[
"bi-u-th-c-c-a-quang-l-l-gi-a-hai-i-m-c-ch-nhau-m-t-kho-ng-d-trong-m-i-tr-ng-chi-t-su-t-n-l",
"Biểu thức của quang lộ L giữa hai điểm cách nhau một khoảng d, trong môi trường chiết suất n là",
"L = nd"
],
[
"trong-b-c-tranh-giao-thoa-v-n-s-ng-l",
"Trong bức tranh giao thoa vân sáng là",
"Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng."
],
[
"0-1-2-i-u-ki-n-c-c-ti-u-giao-thoa-l",
"𝑘 = 0 , ± 1 , ± 2 . . . Điều kiện cực tiểu giao thoa là ...",
"φ2-φ1=(2k+1)π"
],
[
"hai-khe-young-c-ch-nhau-m-t-kho-ng-2-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-6-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1-m-t-tr-c-m-t-trong-hai-khe-m-t-b-n-m-ng-song-song-trong-su-t-c-chi-t-su-t-n-1-5-n-u-h-v-n-giao-thoa-tr-n-m-n-quan-s-t-d-ch-m-t-kho-ng-2mm-th-b-d-y-c-a-b-n-m-ng-l",
"Hai khe Young cách nhau một khoảng 𝑙 = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D=1 m. Đặt trước một trong hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có chiết suất n = 1,5, nếu hệ vân giao thoa trên màn quan sát dịch một khoảng 2mm, thì bề dày của bản mỏng là:",
"8μm"
],
[
"h-th-ng-khe-young-c-t-trong-kh-ng-kh-l-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-d-l-kho-ng-c-ch-t-m-t-ph-ng-khe-n-m-n-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-k-l-s-nguy-n-v-tr-c-c-v-n-s-ng-c-t-nh-theo-c-ng-th-c",
"Hệ thống khe Young được đặt trong không khí, là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn, là bước sóng ánh sáng đơn sắc, k là số nguyên.Vị trí các vân sáng được tính theo công thức:",
"undefined"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-6-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1-m-n-u-t-h-th-ng-trong-m-t-ch-t-l-ng-chi-t-su-t-n-th-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-v-n-s-ng-li-n-ti-p-i-0-45mm-chi-t-su-t-c-a-ch-t-l-ng-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Nếu đặt hệ thống trong một chất lỏng chiết suất n thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i’=0,45mm. Chiết suất của chất lỏng là:",
"1,33"
],
[
"c-u-n-o-ph-t-bi-u-ng-trong-giao-thoa-k-michelson",
"Câu nào phát biểu ĐÚNG trong giao thoa kế Michelson ?",
"Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng nửa bước sóng dọc theo phương truyền sóng thì hệ vân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân."
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-2-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-v-tr-c-a-v-n-s-ng-th-hai-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1m. Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân sáng thứ hai là",
"0,5mm"
],
[
"question-text-hai-khe-young-c-ch-nhau-m-t-kho-ng-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-2-m-t-tr-c-m-t-trong-hai-khe-m-t-b-n-m-ng-song-song-trong-su-t-c-b-d-y-e-5-m-h-v-n-giao-thoa-tr-n-m-n-quan-s-t-d-ch-m-t-kho-ng-6mm-v-y-chi-t-su-t-c-a-b-n-m-ng-l",
"[Question text] Hai khe Young cách nhau một khoảng 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2 m. Đặt trước một trong hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có bề dày e = 5μm, hệ vân giao thoa trên màn quan sát dịch một khoảng 6mm. Vậy chiết suất của bản mỏng là:",
"1,6"
],
[
"trong-giao-thoa-k-michelson-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-trong-ch-n-kh-ng-m-l-s-v-n-d-ch-chuy-n-c-ng-th-c-t-nh-chi-u-d-i-v-t-c-n-o-l",
"Trong giao thoa kế Michelson, 𝜆 là bước sóng ánh sáng trong chân không, m là số vân dịch chuyển, công thức tính chiều dài vật cần đo là",
"𝑙 = 𝑚 𝜆 2"
],
[
"hi-n-t-ng-giao-thoa-nh-s-ng-ch-ng-t",
"Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ...",
"bản chất sóng của ánh sáng"
],
[
"i-l-kho-ng-v-n-giao-thoa-khi-h-th-ng-khe-young-t-trong-m-i-tr-ng-chi-t-su-t-n-i-l-kho-ng-v-n-giao-thoa-khi-h-th-ng-t-trong-kh-ng-kh",
"i’ là khoảng vân giao thoa khi hệ thống khe Young đặt trong môi trường chiết suất n, i là khoảng vân giao thoa khi hệ thống đặt trong không khí.",
"i’=i/n"
],
[
"c-u-n-o-ph-t-bi-u-sai",
"Câu nào phát biểu SAI ?",
"Tại cạnh của nêm không khí d = 0, ta quan sát thấy vân sáng"
],
[
"i-u-ki-n-c-c-i-giao-thoa-l",
"Điều kiện cực đại giao thoa là ...",
"φ2-φ1=2kπ"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-2-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-3-m-n-u-t-h-th-ng-trong-m-t-ch-t-l-ng-chi-t-su-t-n-1-33-th-kho-ng-v-n-giao-thoa-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D=3 m. Nếu đặt hệ thống trong một chất lỏng chiết suất n =1,33 thì khoảng vân giao thoa là:",
"0,564mm"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-2-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-v-tr-c-a-v-n-s-ng-th-hai-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1m. Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân sáng thứ hai là",
"0,5mm"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-2m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-kho-ng-v-n-giao-thoa-b-ng",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2m. Hệ thống được đặt trong không khí. Khoảng vân giao thoa bằng",
"1mm"
],
[
"0-1-2-i-u-ki-n-c-c-i-giao-thoa-l",
"𝑘 = 0 , ± 1 , ± 2 . . . Điều kiện cực đại giao thoa là ...",
"φ2-φ1=2kπ"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-2m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-kho-ng-v-n-giao-thoa-b-ng",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2m. Hệ thống được đặt trong không khí. Khoảng vân giao thoa bằng",
"1mm"
],
[
"h-th-ng-khe-young-c-t-trong-kh-ng-kh-l-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-d-l-kho-ng-c-ch-t-m-t-ph-ng-khe-n-m-n-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-k-l-s-nguy-n-v-tr-c-c-v-n-t-i-c-t-nh-theo-c-ng-th-c",
"Hệ thống khe Young được đặt trong không khí, 𝑙 là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn, 𝜆 là bước sóng ánh sáng đơn sắc, k là số nguyên.Vị trí các vân tối được tính theo công thức:",
"𝑦 𝑡 = ( 2 𝑘 + 1 ) 𝜆 𝐷 2 𝑙"
],
[
"trong-th-nghi-m-giao-thoa-k-michelson-khi-d-ch-chuy-n-g-ng-di-ng-m-t-kho-ng-0-03mm-ng-i-ta-quan-s-t-th-y-h-v-n-giao-thoa-d-ch-chuy-n-100-v-n-b-c-s-ng-c-a-nh-s-ng-d-ng-trong-th-nghi-m-l",
"Trong thí nghiệm giao thoa kế Michelson, khi dịch chuyển gương di động một khoảng 0,03mm, người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa dịch chuyển 100 vân. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:",
"0,60μm"
],
[
"trong-giao-thoa-g-y-b-i-n-m-kh-ng-kh-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-trong-ch-n-kh-ng-d-l-b-d-y-l-p-kh-ng-kh-t-i-m-k-1-2-3-c-c-i-m-s-ng-th-a-m-n-i-u-ki-n",
"Trong giao thoa gây bởi nêm không khí, 𝜆 là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không, d là bề dày lớp không khí tại M, k =1,2,3..., các điểm sáng thỏa mãn điều kiện",
"𝑑 𝑠 = ( 2 𝑘 - 1 ) 𝜆 4"
],
[
"c-u-n-o-ph-t-bi-u-ng",
"Câu nào phát biểu ĐÚNG ?",
"Khi ánh sáng phản xạ trên môi trường chiết quang hơn môi trường ánh sáng tới, quang lộ của sóng ánh sáng sẽ dài thêm nửa bước sóng."
],
[
"trong-th-nghi-m-young-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-l-0-1-mm-n-u-t-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1m-th-v-n-s-ng-th-nh-t-n-m-c-ch-v-n-s-ng-ch-nh-gi-a-m-t-kho-ng-b-ng-6-mm-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-b-c-s-ng-c-a-nh-s-ng-n-s-c-chi-u-t-i-b-ng",
"Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là = 0,1 mm. Nếu đặt màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1m thì vân sáng thứ nhất nằm cách vân sáng chính giữa một khoảng bằng 6 mm. Hệ thống được đặt trong không khí. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu tới bằng",
"0,6 μm"
],
[
"trong-giao-thoa-g-y-b-i-n-m-kh-ng-kh-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-trong-ch-n-kh-ng-d-l-b-d-y-l-p-kh-ng-kh-t-i-m-k-0-1-2-c-c-i-m-t-i-th-a-m-n-i-u-ki-n",
"Trong giao thoa gây bởi nêm không khí, 𝜆 là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không, d là bề dày lớp không khí tại M, k = 0,1,2... các điểm tối thỏa mãn điều kiện",
"𝑑 𝑡 = 𝑘 𝜆 2"
],
[
"hai-s-ng-nh-s-ng-k-t-h-p-l",
"Hai sóng ánh sáng kết hợp là",
"Hai sóng có hiệu pha không đổi theo thời gian."
],
[
"l-pha-ban-u-l-l-quang-l-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-trong-ch-n-kh-ng",
"φ là pha ban đầu, L là quang lộ, λ là bước sóng ánh sáng trong chân không.",
"undefined"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-3-m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-v-tr-c-a-v-n-t-i-th-ba-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 3 m. Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân tối thứ ba là",
"3,75mm"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-0-5-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1-m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-t-i-m-t-i-m-m-tr-n-m-n-quan-s-t-c-ch-v-n-s-ng-trung-t-m-m-t-kho-ng-y-3-5mm-c-v-n-lo-i-g-b-c-m-y",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 0,5 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Hệ thống được đặt trong không khí. Tại một điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một khoảng y= 3,5mm có vân loại gì? bậc mấy?",
"Vân tối bậc 4"
],
[
"n-m-kh-ng-kh-l",
"Nêm không khí là....",
"một lớp không khí hình nêm giới hạn bởi hai bản thủy tinh phẳng có độ dày không đáng kể, đặt nghiêng với nhau một góc nhỏ α."
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1-m-n-u-t-tr-c-m-t-trong-hai-khe-m-t-b-n-m-ng-song-song-trong-su-t-c-b-d-y-e-2-m-chi-t-su-t-n-1-5-th-d-ch-chuy-n-c-a-h-v-n-giao-thoa-tr-n-m-n-quan-s-t-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Nếu đặt trước một trong hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có bề dày e = 2μm, chiết suất n = 1,5 thì độ dịch chuyển của hệ vân giao thoa trên màn quan sát là:",
"1,0mm"
],
[
"s-ng-ngang-l-s-ng",
"Sóng ngang là sóng ...",
"có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng."
],
[
"trong-b-c-tranh-giao-thoa-v-n-t-i-l",
"Trong bức tranh giao thoa vân tối là",
"Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng."
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-3-m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-v-tr-c-a-v-n-t-i-th-ba-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 3 m. Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân tối thứ ba là",
"3,75mm"
],
[
"question-text-hai-khe-young-c-ch-nhau-m-t-kho-ng-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-2-m-t-tr-c-m-t-trong-hai-khe-m-t-b-n-m-ng-song-song-trong-su-t-c-b-d-y-e-5-m-h-v-n-giao-thoa-tr-n-m-n-quan-s-t-d-ch-m-t-kho-ng-6mm-v-y-chi-t-su-t-c-a-b-n-m-ng-l",
"[Question text] Hai khe Young cách nhau một khoảng = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2 m. Đặt trước một trong hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có bề dày e = 5μm, hệ vân giao thoa trên màn quan sát dịch một khoảng 6mm. Vậy chiết suất của bản mỏng là:",
"1,6"
],
[
"giao-thoa-nh-s-ng-l-hi-n-t-ng",
"Giao thoa ánh sáng là hiện tượng ...",
"gặp nhau của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp."
],
[
"trong-th-nghi-m-giao-thoa-khe-young-l-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-d-l-kho-ng-c-ch-t-m-t-ph-ng-khe-n-m-n-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-y-l-kho-ng-c-ch-t-i-m-m-n-i-m-o-v-n-s-ng-trung-t-m-kho-ng-v-n-c-t-nh-theo-c-ng-th-c",
"Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn, là bước sóng ánh sáng đơn sắc, y là khoảng cách từ điểm M đến điểm O (vân sáng trung tâm). Khoảng vân được tính theo công thức:",
"undefined"
],
[
"ph-ng-tr-nh-dao-ng-s-ng-t-i-i-m-m-l-cos-2",
"Phương trình dao động sáng tại điểm M là 𝑥 = 𝐴 cos ( 𝜔 𝑡 - 2 𝜋 𝐿 𝜆 ) .",
"2πL/λ là pha của dao động"
],
[
"l-kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-d-l-kho-ng-c-ch-t-m-t-ph-ng-khe-n-m-n-d-ch-chuy-n-c-a-h-v-n-giao-thoa-khi-tr-c-m-t-trong-hai-khe-young-c-t-m-t-b-n-m-ng-song-song-trong-su-t-chi-u-d-y-e-chi-t-su-t-n",
"𝑙 là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn. Độ dịch chuyển của hệ vân giao thoa khi trước một trong hai khe Young được đặt một bản mỏng, song song trong suốt chiều dày e, chiết suất n:",
"𝛥 𝑦 = ( 𝑛 - 1 ) 𝑒 𝐷 𝑙"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1-m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-t-i-m-t-i-m-m-tr-n-m-n-quan-s-t-c-ch-v-n-s-ng-trung-t-m-m-t-kho-ng-y-2-5mm-c-v-n-lo-i-g-b-c-m-y",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Hệ thống được đặt trong không khí. Tại một điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một khoảng y= 2,5mm có vân loại gì? bậc mấy?",
"Vân sáng bậc 5"
],
[
"s-ng-d-c-l-s-ng",
"Sóng dọc là sóng ...",
"có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng."
],
[
"trong-giao-thoa-g-y-b-i-n-m-kh-ng-kh-l-b-c-s-ng-nh-s-ng-n-s-c-trong-ch-n-kh-ng-d-l-b-d-y-l-p-kh-ng-kh-t-i-m-hi-u-quang-l-c-a-hai-tia-ph-n-x-m-t-tr-n-v-m-t-d-i-n-m-g-p-nhau-t-i-i-m-m-m-t-tr-n-c-a-n-m-l",
"Trong giao thoa gây bởi nêm không khí, là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không, d là bề dày lớp không khí tại M, hiệu quang lộ của hai tia phản xạ ở mặt trên và mặt dưới nêm, gặp nhau tại điểm M ở mặt trên của nêm là",
"undefined"
],
[
"trong-th-nghi-m-giao-thoa-k-michelson-ng-i-ta-d-ng-nh-s-ng-c-b-c-s-ng-0-5-m-v-m-c-200-v-n-giao-thoa-d-ch-chuy-n-kho-ng-d-ch-chuy-n-c-a-g-ng-di-ng-l",
"Trong thí nghiệm giao thoa kế Michelson, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5μm và đếm được 200 vân giao thoa dịch chuyển. Khoảng dịch chuyển của gương di động là:",
"50μm"
],
[
"i-u-ki-n-c-c-ti-u-giao-thoa-l",
"Điều kiện cực tiểu giao thoa là ...",
"φ2-φ1=(2k+1)π"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-2m-kho-ng-c-ch-t-v-n-s-ng-th-nh-t-n-v-n-s-ng-th-n-m-l-4-8mm-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-b-c-s-ng-c-a-nh-s-ng-chi-u-t-i-l",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ năm là 4,8mm. Hệ thống được đặt trong không khí. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới là",
"0,6μm"
],
[
"kho-ng-c-ch-gi-a-hai-khe-young-l-1-mm-c-chi-u-b-ng-nh-s-ng-n-s-c-c-b-c-s-ng-0-5-m-n-quan-s-t-c-ch-m-t-ph-ng-ch-a-hai-khe-m-t-o-n-d-1-m-h-th-ng-c-t-trong-kh-ng-kh-t-i-m-t-i-m-m-tr-n-m-n-quan-s-t-c-ch-v-n-s-ng-trung-t-m-m-t-kho-ng-y-2-5mm-c-v-n-lo-i-g-b-c-m-y",
"Khoảng cách giữa hai khe Young là 𝑙 = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 𝜇 𝑚 . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Hệ thống được đặt trong không khí. Tại một điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một khoảng y= 2,5mm có vân loại gì? bậc mấy?",
"Vân sáng bậc 5"
],
[
"ph-ng-tr-nh-dao-ng-s-ng-t-i-i-m-m-l",
"Phương trình dao động sáng tại điểm M là .",
"2πL/λ là pha của dao động"
],
[
"m-t-ngu-n-s-ng-i-m-n-s-c-b-c-s-ng-0-5-m-c-t-c-ch-m-n-nh-m-t-kho-ng-2m-ch-nh-gi-a-ngu-n-s-ng-v-m-n-nh-t-m-t-l-tr-n-ng-k-nh-0-2cm-h-i-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-s-nh-th-n-o",
"Một nguồn sáng điểm đơn sắc bước sóng λ = 0,5μm được đặt cách màn ảnh một khoảng 2m. Chính giữa nguồn sáng và màn ảnh đặt một lỗ tròn đường kính 0,2cm. Hỏi tâm của hình nhiễu xạ sẽ như thế nào ?",
"Tối"
],
[
"m-t-ngu-n-s-ng-i-m-n-s-c-b-c-s-ng-0-4-m-c-t-c-ch-m-n-nh-m-t-kho-ng-2m-ch-nh-gi-a-ngu-n-s-ng-v-m-n-nh-t-m-t-l-tr-n-ng-k-nh-0-2cm-s-i-c-u-fresnel-m-l-tr-n-ch-a-c-l",
"Một nguồn sáng điểm đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm được đặt cách màn ảnh một khoảng 2m. Chính giữa nguồn sáng và màn ảnh đặt một lỗ tròn đường kính 0,2cm. Số đới cầu Fresnel mà lỗ tròn chứa được là",
"5 đới"
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-b-c-s-ng-0-5-m-t-i-vu-ng-g-c-v-i-m-t-ph-ng-c-a-m-t-khe-h-p-ch-nh-t-b-r-ng-b-2-2-m-s-c-c-ti-u-nhi-u-x-quan-s-t-c-l",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ=0,5μm tới vuông góc với mặt phẳng của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b=2,2μm. Số cực tiểu nhiễu xạ quan sát được là",
"8"
],
[
"chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-5-m-t-i-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-1mm-ngu-n-s-ng-i-m-t-c-ch-l-tr-n-1m-l-tr-n-ch-a-b-n-i-fresnel-th-kho-ng-c-ch-t-l-tr-n-n-m-n-quan-s-t-b-ng",
"Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5μm tới một lỗ tròn có bán kính 1mm. Nguồn sáng điểm đặt cách lỗ tròn 1m. Để lỗ tròn chứa bốn đới Fresnel thì khoảng cách từ lỗ tròn đến màn quan sát bằng",
"1m"
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-r-b-c-s-ng-0-4-m-t-i-th-ng-g-c-v-i-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-1mm-sau-l-tr-n-c-t-m-t-m-n-quan-s-t-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-l-t-i-nh-t-th-kho-ng-c-ch-t-l-tr-n-t-i-m-n-quan-s-t-b-ng",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song (R = ∞), bước sóng λ = 0,4μm tới thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính 1mm. Sau lỗ tròn có đặt một màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất thì khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát bằng",
"1,25 m"
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-vu-ng-g-c-v-i-m-t-khe-h-p-b-c-s-ng-nh-s-ng-b-ng-1-6-b-r-ng-c-a-khe-h-p-c-c-ti-u-nhi-u-x-th-hai-c-quan-s-t-d-i-g-c-l-ch-b-ng",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song vuông góc với một khe hẹp. Bước sóng ánh sáng bằng 1/6 bề rộng của khe hẹp. Cực tiểu nhiễu xạ thứ hai được quan sát dưới góc lệch bằng",
"Một giá trị khác"
],
[
"m-t-ngu-n-s-ng-i-m-chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-5-m-v-o-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-r-0-5mm-kho-ng-c-ch-t-ngu-n-s-ng-n-l-tr-n-r-1m-t-m-nhi-u-x-l-s-ng-nh-t-th-kho-ng-c-ch-t-l-tr-n-n-m-n-quan-s-t-b-ng",
"Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5μm vào một lỗ tròn có bán kính r = 0,5mm. Khoảng cách từ nguồn sáng đến lỗ tròn R=1m. Để tâm nhiễu xạ là sáng nhất thì khoảng cách từ lỗ tròn đến màn quan sát bằng",
"1m"
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-b-c-s-ng-t-i-vu-ng-g-c-v-i-m-t-ph-ng-c-a-m-t-khe-h-p-ch-nh-t-b-r-ng-b-cho-bi-t-b-3-5-s-c-c-ti-u-nhi-u-x-quan-s-t-c-l",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ tới vuông góc với mặt phẳng của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b. Cho biết b = 3,5λ . Số cực tiểu nhiễu xạ quan sát được là",
"6"
],
[
"hi-n-t-ng-nhi-u-x-nh-s-ng",
"Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng....",
"là hiện tượng tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các chướng ngại vật có kích thước nhỏ."
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-r-b-c-s-ng-0-5-m-t-i-th-ng-g-c-v-i-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-1mm-sau-l-tr-n-c-t-m-t-m-n-quan-s-t-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-l-s-ng-nh-t-th-kho-ng-c-ch-t-l-tr-n-t-i-m-n-quan-s-t-b-ng",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song (R = ∞), bước sóng λ = 0,5μm tới thẳng góc với một lỗ tròn có bán kính 1mm. Sau lỗ tròn có đặt một màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất thì khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát bằng",
"2,0 m"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-nhi-u-x-c-a-m-t-s-ng-c-u-tr-n-m-t-l-tr-n-nh-th-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-l-s-ng-nh-t-khi",
"Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, thì tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất khi",
"Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là một."
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-b-c-s-ng-0-5-m-t-i-vu-ng-g-c-v-i-m-t-ph-ng-c-a-m-t-khe-h-p-ch-nh-t-b-r-ng-b-0-1mm-ngay-ph-a-sau-khe-c-t-m-t-th-u-k-nh-h-i-t-l-b-r-ng-c-a-v-n-c-c-i-gi-a-tr-n-m-n-quan-s-t-t-t-i-m-t-ph-ng-ti-u-c-a-th-u-k-nh-v-c-ch-th-u-k-nh-m-t-kho-ng-d-1m-l",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ=0,5μm tới vuông góc với mặt phẳng của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b=0,1mm. Ngay phía sau khe có đặt một thấu kính hội tụ L. Bề rộng của vân cực đại giữa trên màn quan sát đặt tại mặt phẳng tiêu của thấu kính và cách thấu kính một khoảng D = 1m là",
"10 mm"
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-tia-s-ng-n-s-c-song-song-b-c-s-ng-0-6-m-t-i-vu-ng-g-c-v-i-m-t-ph-ng-c-a-m-t-khe-h-p-ch-nh-t-b-r-ng-b-0-1mm-ngay-ph-a-sau-khe-c-t-m-t-th-u-k-nh-h-i-t-l-b-r-ng-c-a-v-n-c-c-i-gi-a-tr-n-m-n-quan-s-t-t-t-i-m-t-ph-ng-ti-u-c-a-th-u-k-nh-b-ng-1-2-cm-kho-ng-c-ch-t-m-n-quan-s-t-n-th-u-k-nh-b-ng",
"Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ=0,6μm tới vuông góc với mặt phẳng của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b=0,1mm. Ngay phía sau khe có đặt một thấu kính hội tụ L. Bề rộng của vân cực đại giữa trên màn quan sát đặt tại mặt phẳng tiêu của thấu kính bằng 1,2 cm. Khoảng cách từ màn quan sát đến thấu kính bằng",
"1,0 m"
],
[
"nguy-n-l-huygens-ph-t-bi-u-r-ng",
"Nguyên lí Huygens phát biểu rằng:",
"Mỗi điểm trong không gian được sóng ánh sáng truyền tới đều trở thành nguồn sáng thứ cấp phát ánh sáng về phía trước."
],
[
"l-b-c-s-ng-c-a-nh-s-ng-n-s-c-b-l-kho-ng-c-ch-t-i-m-quan-s-t-t-i-l-tr-n-khi-chi-u-nh-s-ng-n-s-c-song-song-t-i-m-t-l-tr-n-nh-th-c-ng-th-c-t-nh-b-n-k-nh-i-c-u-fresnel-th-k-l",
"λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, b là khoảng cách từ điểm quan sát tới lỗ tròn. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc song song tới một lỗ tròn nhỏ thì công thức tính bán kính đới cầu Fresnel thứ k là",
"𝑘 𝑏 𝜆"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-nhi-u-x-c-a-s-ng-ph-ng-n-s-c-b-c-s-ng-qua-m-t-khe-h-p-b-r-ng-b-k-1-2-i-u-ki-n-c-c-ti-u-nhi-u-x-l",
"Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một khe hẹp bề rộng b, k = ± 1, ± 2...., điều kiện cực tiểu nhiễu xạ là",
"sin φ=kλ/b"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-nhi-u-x-c-a-m-t-s-ng-c-u-tr-n-m-t-l-tr-n-nh-th-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-l-t-i-nh-t-khi",
"Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, thì tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất khi",
"Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là hai."
],
[
"r-l-b-n-k-nh-m-t-c-u-s-bao-quanh-ngu-n-s-ng-l-b-c-s-ng-c-a-nh-s-ng-n-s-c-b-l-kho-ng-c-ch-t-i-m-quan-s-t-t-i-m-t-c-u-s-k-1-2-3-c-ng-th-c-t-nh-b-n-k-nh-i-c-u-fresnel-th-k-l",
"R là bán kính mặt cầu S bao quanh nguồn sáng, λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, b là khoảng cách từ điểm quan sát tới mặt cầu S, k=1,2,3... Công thức tính bán kính đới cầu Fresnel thứ k là",
"undefined"
],
[
"r-l-b-n-k-nh-m-t-c-u-s-bao-quanh-ngu-n-s-ng-l-b-c-s-ng-c-a-nh-s-ng-n-s-c-b-l-kho-ng-c-ch-t-i-m-quan-s-t-t-i-m-t-c-u-s-k-1-2-3-c-ng-th-c-t-nh-b-n-k-nh-i-c-u-fresnel-th-k-l",
"R là bán kính mặt cầu S bao quanh nguồn sáng, λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, b là khoảng cách từ điểm quan sát tới mặt cầu S, k=1,2,3... Công thức tính bán kính đới cầu Fresnel thứ k là",
"𝑅 𝑏 𝜆 𝑅 + 𝑏 𝑘"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-nhi-u-x-c-a-s-ng-ph-ng-n-s-c-b-c-s-ng-qua-m-t-khe-h-p-b-r-ng-b-k-1-2-i-u-ki-n-c-c-i-nhi-u-x-l",
"Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một khe hẹp bề rộng b, k = ± 1, ± 2...., điều kiện cực đại nhiễu xạ là",
"sin φ=(2k+1)λ/2b"
],
[
"chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-64-m-t-i-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-ch-a-bi-t-ngu-n-s-ng-i-m-t-c-ch-l-tr-n-2m-sau-l-tr-n-2m-t-m-n-quan-s-t-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-l-s-ng-nh-t-th-b-n-k-nh-c-a-l-tr-n-ph-i-b-ng",
"Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,64μm tới một lỗ tròn có bán kính chưa biết. Nguồn sáng điểm đặt cách lỗ tròn 2m, sau lỗ tròn 2m đặt màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất thì bán kính của lỗ tròn phải bằng",
"0,8mm"
],
[
"trong-nh-ng-i-u-kh-ng-nh-sau-h-y-ch-ra-i-u-kh-ng-nh-sai",
"Trong những điều khẳng định sau, hãy chỉ ra điều khẳng định SAI!",
"Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu qua một đĩa tròn nhỏ, khi số đới cầu Fresnel dựng được trên đĩa tròn đó là lẻ thì tâm của hình nhiễu xạ là sáng, còn khi số đới cầu Fresnel dựng được trên đĩa tròn đó là chẵn thì tâm của hình nhiễu xạ là tối."
],
[
"h-y-ch-ra-c-u-n-o-ph-t-bi-u-sai",
"Hãy chỉ ra câu nào phát biểu SAI ?",
"Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, công thức 𝐴 = 𝐴 1 2 ± 𝐴 𝑛 2 sẽ có dấu + nếu n là chẵn và dấu - nếu n là lẻ."
],
[
"m-t-ngu-n-s-ng-i-m-chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-4-m-v-o-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-r-0-4mm-kho-ng-c-ch-t-ngu-n-s-ng-n-l-tr-n-r-1m-t-m-nhi-u-x-l-t-i-nh-t-th-kho-ng-c-ch-t-l-tr-n-n-m-n-quan-s-t-b-ng",
"Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm vào một lỗ tròn có bán kính r = 0,4mm. Khoảng cách từ nguồn sáng đến lỗ tròn R=1m. Để tâm nhiễu xạ là tối nhất thì khoảng cách từ lỗ tròn đến màn quan sát bằng",
"0,25m"
],
[
"chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-4-m-t-i-m-t-l-tr-n-c-b-n-k-nh-ch-a-bi-t-ngu-n-s-ng-i-m-t-c-ch-l-tr-n-2m-sau-l-tr-n-2m-t-m-n-quan-s-t-t-m-c-a-h-nh-nhi-u-x-l-t-i-nh-t-th-b-n-k-nh-c-a-l-tr-n-ph-i-b-ng",
"Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm tới một lỗ tròn có bán kính chưa biết. Nguồn sáng điểm đặt cách lỗ tròn 2m, sau lỗ tròn 2m đặt màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất thì bán kính của lỗ tròn phải bằng",
"Một giá trị khác"
],
[
"nh-s-ng-ph-n-c-c-th-ng-v-n-l-nh-s-ng-ph-n-c-c-th-ng-nh-ng-ph-ng-dao-ng-quay-i-m-t-g-c-2-so-v-i-tr-c-khi-i-v-o-b-n-khi-i-qua",
"Ánh sáng phân cực thẳng vẫn là ánh sáng phân cực thẳng, nhưng phương dao động đã quay đi một góc 2α so với trước khi đi vào bản, khi đi qua",
"bản nửa bước sóng"
],
[
"b-n-m-t-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-quang-l-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản một bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu quang lộ của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"ΔL=kλ"
],
[
"b-n-ph-n-t-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-quang-l-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản phần tư bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu quang lộ của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"ΔL=(2k+1)λ/4"
],
[
"khi-nh-s-ng-truy-n-t-m-t-ch-t-c-chi-t-su-t-n-ra-ngo-i-kh-ng-kh-th-x-y-ra-hi-n-t-ng-ph-n-x-to-n-ph-n-ng-v-i-g-c-gi-i-h-n-igh-420-n-u-m-i-tr-ng-ch-a-tia-t-i-l-kh-ng-kh-th-g-c-t-i-brewster-c-a-ch-t-n-y-l",
"Khi ánh sáng truyền từ một chất có chiết suất n ra ngoài không khí thì xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ứng với góc giới hạn igh=420. Nếu môi trường chứa tia tới là không khí thì góc tới Brewster của chất này là:",
"Một giá trị khác"
],
[
"nh-s-ng-t-nhi-n-c",
"Ánh sáng tự nhiên có ...",
"vectơ cường độ điện trường E dao động đều đặn theo mọi phương vuông góc với tia sáng."
],
[
"b-n-n-a-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-pha-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản nửa bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"Δφ=(2k+1)π"
],
[
"nh-s-ng-ph-n-c-c-th-ng-b-bi-n-i-th-nh-nh-s-ng-ph-n-c-c-elip-d-ng-ch-nh-t-c-khi-i-qua",
"Ánh sáng phân cực thẳng đã bị biến đổi thành ánh sáng phân cực elip dạng chính tắc khi đi qua",
"bản phần tư bước sóng"
],
[
"chi-u-m-t-ch-m-nh-s-ng-t-nhi-n-l-n-m-t-m-t-b-n-th-y-tinh-chi-t-su-t-1-5-nh-ng-trong-m-t-ch-t-l-ng-tia-ph-n-x-tr-n-m-t-b-n-th-y-tinh-b-ph-n-c-c-to-n-ph-n-khi-tia-h-p-v-i-tia-t-i-m-t-g-c-970-chi-t-su-t-c-a-ch-t-l-ng-l",
"Chiếu một chùm ánh sáng tự nhiên lên mặt một bản thủy tinh chiết suất 1,5 nhúng trong một chất lỏng. Tia phản xạ trên mặt bản thủy tinh bị phân cực toàn phần khi tia đó hợp với tia tới một góc φ = 970. Chiết suất của chất lỏng là",
"1,33"
],
[
"khi-truy-n-nh-s-ng-t-n-c-chi-t-su-t-1-33-n-b-n-th-y-tinh-c-chi-t-su-t-n-1-57-g-c-t-i-brewster-l",
"Khi truyền ánh sáng từ nước chiết suất 1,33 đến bản thủy tinh có chiết suất n = 1,57, góc tới Brewster là",
"49,73o"
],
[
"hi-n-t-ng-ph-n-c-c-nh-s-ng-ch-ng-t",
"Hiện tượng phân cực ánh sáng chứng tỏ ...",
"ánh sáng là sóng ngang."
],
[
"khi-cho-nh-s-ng-t-nhi-n-truy-n-t-i-m-t-ph-n-c-ch-gi-a-hai-m-i-tr-ng-c-chi-t-su-t-n1-v-n2-d-i-g-c-t-i-kh-c-0-th",
"Khi cho ánh sáng tự nhiên truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất n1 và n2 dưới góc tới khác 0 thì",
"Tia khúc xạ là ánh sáng phân cực một phần, vectơ sáng có biên độ dao động mạnh nhất theo phương nằm trong mặt phẳng tới."
],
[
"khi-truy-n-nh-s-ng-t-kh-ng-kh-n-b-n-th-y-tinh-c-chi-t-su-t-n-1-57-g-c-t-i-brewster-l",
"Khi truyền ánh sáng từ không khí đến bản thủy tinh có chiết suất n = 1,57, góc tới Brewster là",
"57,50o"
],
[
"chi-t-su-t-c-a-n-c-h-n-1-33-nh-ng-tia-s-ng-ph-n-chi-u-tr-n-m-t-h-b-ph-n-c-c-to-n-ph-n-th-tia-s-ng-m-t-tr-i-ph-i-c-g-c-t-i-b-ng",
"Chiết suất của nước hồ n = 1,33. Để những tia sáng phản chiếu trên mặt hồ bị phân cực toàn phần thì tia sáng mặt trời phải có góc tới bằng",
"53,06o"
],
[
"khi-cho-nh-s-ng-t-nhi-n-truy-n-t-i-m-t-ph-n-c-ch-gi-a-hai-m-i-tr-ng-c-chi-t-su-t-n1-v-n2-d-i-g-c-t-i-b-ng-g-c-t-i-brewster-th",
"Khi cho ánh sáng tự nhiên truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất n1 và n2 dưới góc tới bằng góc tới Brewster thì",
"Tia phản xạ là ánh sáng phân cực toàn phần."
],
[
"nh-s-ng-ph-n-x-tr-n-m-t-m-t-th-y-tinh-t-trong-kh-ng-kh-s-b-ph-n-c-c-to-n-ph-n-khi-g-c-kh-c-x-r-300-chi-t-su-t-c-a-b-n-th-y-tinh-l",
"Ánh sáng phản xạ trên một mặt thủy tinh đặt trong không khí sẽ bị phân cực toàn phần khi góc khúc xạ r = 300. Chiết suất của bản thủy tinh là",
"1,73"
],
[
"g-c-t-i-brewster-l",
"Góc tới Brewster là",
"undefined"
],
[
"nh-s-ng-ph-n-c-c-th-ng-gi-nguy-n-kh-ng-i-khi-i-qua",
"Ánh sáng phân cực thẳng giữ nguyên không đổi khi đi qua",
"bản một bước sóng"
],
[
"nh-s-ng-ph-n-c-c-to-n-ph-n-c",
"Ánh sáng phân cực toàn phần có ...",
"vectơ cường độ điện trường E chỉ dao động theo một phương xác định, vuông góc với tia sáng."
],
[
"b-n-n-a-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-quang-l-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản nửa bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu quang lộ của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"ΔL=(2k+1)λ/2"
],
[
"nh-s-ng-ph-n-c-c-to-n-ph-n-c",
"Ánh sáng phân cực toàn phần có ...",
"vectơ cường độ điện trường E chỉ dao động theo một phương xác định, vuông góc với tia sáng."
],
[
"b-n-m-t-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-pha-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản một bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"Δφ=2kπ"
],
[
"b-n-ph-n-t-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-pha-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản phần tư bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"Δφ=(2k+1)π/2"
],
[
"b-n-m-t-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-pha-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản một bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"Δφ=2kπ"
],
[
"b-n-ph-n-t-b-c-s-ng-l-b-n-tinh-th-c-d-y-d-sao-cho-hi-u-pha-c-a-hai-tia-th-ng-v-tia-b-t-th-ng-b-ng",
"Bản phần tư bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất thường bằng",
"Δφ=(2k+1)π/2"
],
[
"kh-i-l-ng-c-a-v-t-t-ng-l-n-bao-nhi-u-l-n-n-u-v-n-t-c-c-a-n-t-ng-t-0-n-0-8-l-n-v-n-t-c-c-a-nh-s-ng",
"Khối lượng của vật tăng lên bao nhiêu lần nếu vận tốc của nó tăng từ 0 đến 0,8 lần vận tốc của ánh sáng ?",
"1,67 lần"
],
[
"theo-quan-i-m-c-a-c-h-c-t-ng-i-c-u-n-o-ph-t-bi-u-ng",
"Theo quan điểm của cơ học tương đối, câu nào phát biểu ĐÚNG ?",
"Khoảng thời gian 𝛥 𝑡 ' của một quá trình trong hệ K’ chuyển động bao giờ cũng nhỏ hơn khoảng thời gian Δt của quá trình đó xảy ra trong hệ K đứng yên."
],
[
"moe-9-1-10-31-kg-c-3-108-m-s-ng-l-ng-c-a-electron-chuy-n-ng-v-i-v-n-t-c-v-0-8c-l",
"moe = 9,1.10-31 kg, c=3.108 m/s. Động lượng của electron chuyển động với vận tốc v = 0,8c là",
"3,64.10-22 kgm/s"
],
[
"v-t-chuy-n-ng-ph-i-c-v-n-t-c-bao-nhi-u-k-ch-th-c-c-a-n-theo-ph-ng-chuy-n-ng-trong-h-qui-chi-u-g-n-v-i-tr-i-t-gi-m-i-2-5-l-n-cho-c-3-108-m-s",
"Vật chuyển động phải có vận tốc bao nhiêu để kích thước của nó theo phương chuyển động trong hệ qui chiếu gắn với trái đất giảm đi 2,5 lần? (cho c=3.108 m/s)",
"2,75.108 m/s"
],
[
"v-t-chuy-n-ng-ph-i-c-v-n-t-c-bao-nhi-u-k-ch-th-c-c-a-n-theo-ph-ng-chuy-n-ng-trong-h-qui-chi-u-g-n-v-i-tr-i-t-gi-m-i-2-5-l-n-cho-c-3-108-m-s",
"Vật chuyển động phải có vận tốc bao nhiêu để kích thước của nó theo phương chuyển động trong hệ qui chiếu gắn với trái đất giảm đi 2,5 lần? (cho c=3.108 m/s)",
"2,75.108 m/s"
],
[
"c-ng-th-c-t-nh-ng-l-ng-c-a-h-t-theo-c-h-c-t-ng-i-t-nh-c-d-ng",
"Công thức tính động lượng của hạt theo cơ học tương đối tính có dạng:",
"𝑝 → = 𝑚 𝑜 1 - 𝑣 2 𝑐 2 𝑣 →"
],
[
"theo-quan-i-m-c-a-c-h-c-t-ng-i-t-nh-c-u-n-o-sau-y-ph-t-bi-u-sai",
"Theo quan điểm của cơ học tương đối tính, câu nào sau đây phát biểu SAI?",
"Vận tốc ánh sáng trong chân không phụ thuộc hệ qui chiếu quán tính."
],
[
"c-ng-th-c-t-nh-ng-n-ng-c-a-h-t-theo-c-h-c-t-ng-i-t-nh-c-d-ng",
"Công thức tính động năng của hạt theo cơ học tương đối tính có dạng:",
"Eđ = m0c2( 1 1 - 𝑣 2 𝑐 2 - 1 )"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-ng",
"Công thức nào ĐÚNG ?",
"𝑚 = 𝑚 0 1 - 𝑣 2 𝑐 2"
],
[
"kh-i-l-ng-c-a-vi-h-t-chuy-n-ng-b-ng-hai-l-n-kh-i-l-ng-ngh-c-a-n-cho-c-3-108-m-s-v-n-t-c-chuy-n-ng-c-a-vi-h-t-l",
"Khối lượng của vi hạt chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Cho c=3.108 m/s. Vận tốc chuyển động của vi hạt là",
"2,6.108 m/s"
],
[
"h-th-c-einstein-c-d-ng",
"Hệ thức Einstein có dạng",
"E = mc2"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-quang-i-n-c-u-n-o-ph-t-bi-u-sai",
"Trong hiện tượng quang điện, câu nào phát biểu SAI ?",
"Chừng nào bước sóng λ của ánh sáng chiếu tới chưa thỏa mãn điều kiện λ> λ0 thì không có dòng quang điện ( λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt)."
],
[
"6-625-1-0-34-3-1-0-8-n-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-ng-v-i-b-c-s-ng-0-5-m-l",
"ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 . Năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm là",
"39,75.10-20J"
],
[
"ng-l-ng-c-a-ph-t-n-ng-v-i-b-c-s-ng-0-5-m-l",
". Động lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm là",
"13,25.10-28 kg.m/s"
],
[
"ph-t-n-c-b-c-s-ng-ban-u-n-t-n-x-v-i-electron-t-do-sau-khi-t-n-x-b-c-s-ng-c-a-ph-t-n-t-n-x-t-ng-th-m-0-015-10-10m-cho-n-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-t-n-x-l",
"Phôtôn có bước sóng ban đầu đến tán xạ với electron tự do. Sau khi tán xạ bước sóng của phôtôn tán xạ tăng thêm Δλ=0,015.10-10m. Cho . Năng lượng của phôtôn tán xạ là",
"3,3.10-14J"
],
[
"hi-n-t-ng-khi-chi-u-m-t-ch-m-nh-s-ng-th-ch-h-p-v-o-b-m-t-m-t-t-m-kim-lo-i-nh-s-ng-l-m-cho-c-c-m-t-kim-lo-i-b-b-t-ra-g-i-l-hi-n-t-ng-quang-i-n",
"Hiện tượng khi chiếu một chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một tấm kim loại, ánh sáng làm cho các ... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là hiện tượng quang điện.",
"electrôn"
],
[
"ng-l-ng-c-a-ph-t-n-c-t-n-s-l",
". Động lượng của phôtôn có tần số là",
"13,25.10-28 kg.m/s"
],
[
"ph-t-n-c-b-c-s-ng-ban-u-0-045-1-0-10-n-t-n-x-v-i-electron-t-do-sau-khi-t-n-x-b-c-s-ng-c-a-ph-t-n-t-n-x-t-ng-th-m-0-015-10-10m-cho-6-625-1-0-34-3-1-0-8-n-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-t-n-x-l",
"Phôtôn có bước sóng ban đầu 𝜆 = 0,045.1 0 - 10 𝑚 đến tán xạ với electron tự do. Sau khi tán xạ bước sóng của phôtôn tán xạ tăng thêm Δλ=0,015.10-10m. Cho ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 . Năng lượng của phôtôn tán xạ là",
"3,3.10-14J"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-quang-i-n-c-c-h-t-b-n-ra-t-b-m-t-kim-lo-i-c-g-i-l",
"Trong hiện tượng quang điện các hạt bắn ra từ bề mặt kim loại được gọi là ...",
"các quang electrôn"
],
[
"6-625-1-0-34-3-1-0-8-kh-i-l-ng-c-a-ph-t-n-c-t-n-s-6-1-0-14-l",
"ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 . Khối lượng của phôtôn có tần số 𝜈 = 6.1 0 14 𝐻 𝑧 là",
"4,4.10-36kg"
],
[
"gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-o-0-6-m-cho-6-625-1-0-34-3-1-0-8-c-ng-tho-t-c-a-electron-kh-i-t-m-kim-lo-i-l",
"Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện λo=0,6μm. Cho ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 . Công thoát của electron khỏi tấm kim loại đó là:",
"33,125.10-20J"
],
[
"c-ng-tho-t-c-a-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-a-2-48ev-cho-gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-t-m-kim-lo-i-l",
"Công thoát của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện A=2,48eV. Cho . Giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là:",
"0,5μm"
],
[
"i-v-i-ph-t-n-c-ng-th-c-n-o-sau-y-sai",
"Đối với phôtôn công thức nào sau đây SAI ?",
"Động lượng của phôtôn:"
],
[
"khi-n-i-v-n-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-c-ng-th-c-n-o-sau-y-sai",
"Khi nói về năng lượng của phôtôn công thức nào sau đây SAI?",
"undefined"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-quang-i-n-c-u-n-o-ph-t-bi-u-ng",
"Trong hiện tượng quang điện, câu nào phát biểu ĐÚNG ?",
"Đối với một ánh sáng đơn sắc thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng chiếu tới."
],
[
"c-ng-tho-t-c-a-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-a-2-48ev-cho-6-625-1-0-34-3-1-0-8-1-1-6-1-0-19-gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-t-m-kim-lo-i-l",
"Công thoát của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện A=2,48eV. Cho ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 , 1 𝑒 𝑉 = 1,6.1 0 - 19 𝐽 . Giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là:",
"0,5μm"
],
[
"gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-m-i-kim-lo-i-l",
"Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là ...",
"bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó."
],
[
"khi-chi-u-m-t-ch-m-s-ng-n-s-c-v-o-m-t-kim-lo-i-c-hi-n-t-ng-quang-i-n-x-y-ra-n-u-d-ng-m-t-hi-u-i-n-th-h-m-b-ng-3-0-v-th-c-c-quang-electron-kh-ng-t-i-an-t-c-cho-bi-t-t-n-s-gi-i-h-n-c-a-kim-lo-i-l-6-1014-s-1-t-n-s-c-a-ch-m-nh-s-ng-t-i-s-l",
"Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một kim loại có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng một hiệu điện thế hãm bằng 3,0 V thì các quang electron không tới anốt được. Cho biết tần số giới hạn của kim loại đó là 6.1014 s-1 , . Tần số của chùm ánh sáng tới sẽ là",
"13,25.1014 s-1"
],
[
"khi-n-i-v-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-c-ng-th-c-n-o-sau-y-sai",
"Khi nói về động lượng của phôtôn công thức nào sau đây SAI?",
"p = h/"
],
[
"ph-ng-tr-nh-einstein-cho-hi-n-t-ng-quang-i-n-c-d-ng",
"Phương trình Einstein cho hiện tượng quang điện có dạng:",
"ℎ 𝜈 = 𝐴 𝑡 ℎ + 1 2 𝑚 𝑣 0 𝑚 ax 2"
],
[
"khi-chi-u-m-t-ch-m-s-ng-n-s-c-v-o-m-t-kim-lo-i-c-hi-n-t-ng-quang-i-n-x-y-ra-n-u-d-ng-m-t-hi-u-i-n-th-h-m-b-ng-3-0-v-th-c-c-quang-electron-kh-ng-t-i-an-t-c-cho-bi-t-t-n-s-gi-i-h-n-c-a-kim-lo-i-l-6-1014-s-1-6-625-1-0-34-1-6-1-0-19-t-n-s-c-a-ch-m-nh-s-ng-t-i-s-l",
"Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một kim loại có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng một hiệu điện thế hãm bằng 3,0 V thì các quang electron không tới anốt được. Cho biết tần số giới hạn của kim loại đó là 6.1014 s-1 , ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑒 = 1,6.1 0 - 19 𝐶 . Tần số của chùm ánh sáng tới sẽ là",
"13,25.1014 s-1"
],
[
"theo-quan-i-m-thuy-t-ph-t-n-c-a-einstein-c-u-n-o-ph-t-bi-u-sai",
"Theo quan điểm thuyết phôtôn của Einstein, câu nào phát biểu SAI ?",
"Các phôtôn chuyển động với vận tốc khác nhau trong các môi trường và có giá trị lớn nhất trong chân không c=3.108m/s"
],
[
"i-v-i-nh-s-ng-n-s-c-th-ch-h-p-c-ng-d-ng-quang-i-n-b-o-h-a",
"Đối với ánh sáng đơn sắc thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hòa...",
"tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng chiếu tới."
],
[
"gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-l-0-5-m-cho-khi-chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-36-m-v-o-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-th-hi-u-i-n-th-h-m-kh-ng-c-m-t-electron-n-o-n-c-an-t-s-l",
"Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm. Cho . Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến được anốt sẽ là",
"0,97V"
],
[
"khi-chi-u-m-t-b-c-x-i-n-t-n-s-c-b-c-s-ng-0-41-m-v-o-cat-t-c-a-m-t-t-b-o-quang-i-n-th-c-hi-n-t-ng-quang-i-n-x-y-ra-tri-t-ti-u-d-ng-quang-i-n-ng-i-ta-t-m-t-hi-u-i-n-th-ng-c-l-0-76v-cho-c-ng-tho-t-c-a-electron-i-v-i-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-s-l",
"Khi chiếu một bức xạ điện từ đơn sắc bước sóng λ=0,41μm vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện người ta đặt một hiệu điện thế ngược là 0,76V. Cho . Công thoát của electron đối với kim loại dùng làm catốt sẽ là",
"36,32.10-20J"
],
[
"trong-hi-n-t-ng-quang-i-n-c-ng-th-c-n-o-sau-y-sai",
"Trong hiện tượng quang điện, công thức nào sau đây SAI?",
"eUh ="
],
[
"c-ng-th-c-compton",
"Công thức Compton :",
"𝛥 𝜆 = 2 𝜆 𝑐 sin 2 𝜃 2"
],
[
"khi-t-m-t-hi-u-i-n-th-ng-c-0-8v-l-n-hai-c-c-c-a-t-b-o-quang-i-n-th-kh-ng-c-m-t-electron-n-o-n-c-an-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-cho-v-n-t-c-ban-u-c-c-i-c-a-c-c-quang-electron-b-n-ra-kh-i-cat-t-l",
"Khi đặt một hiệu điện thế ngược 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì không có một electron nào đến được anốt của tế bào quang điện đó. Cho . Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khỏi catốt là",
"0,53.106 m/s"
],
[
"c-u-n-o-sai",
"Câu nào SAI ?",
"Hiện tượng giao thoa ánh sáng."
],
[
"trong-hi-n-t-ng-quang-i-n-c-ng-th-c-n-o-sau-y-ng",
"Trong hiện tượng quang điện, công thức nào sau đây ĐÚNG ?",
"𝐴 𝑡 ℎ = ℎ 𝑐 𝜆 𝑜"
],
[
"n-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-ng-v-i-b-c-s-ng-0-5-m-l",
". Năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm là",
"39,75.10-20J"
],
[
"gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-l-0-5-m-cho-6-625-1-0-34-3-1-0-8-1-1-6-1-0-19-khi-chi-u-nh-s-ng-n-s-c-b-c-s-ng-0-36-m-v-o-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-th-hi-u-i-n-th-h-m-kh-ng-c-m-t-electron-n-o-n-c-an-t-s-l",
"Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm. Cho ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 , 1 𝑒 = 1,6.1 0 - 19 𝐶 . Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến được anốt sẽ là",
"0,97V"
],
[
"kh-i-l-ng-c-a-ph-t-n-c-t-n-s-l",
". Khối lượng của phôtôn có tần số là",
"4,4.10-36kg"
],
[
"khi-chi-u-m-t-b-c-x-i-n-t-n-s-c-b-c-s-ng-0-41-m-v-o-cat-t-c-a-m-t-t-b-o-quang-i-n-th-c-hi-n-t-ng-quang-i-n-x-y-ra-tri-t-ti-u-d-ng-quang-i-n-ng-i-ta-t-m-t-hi-u-i-n-th-ng-c-l-0-76v-cho-6-625-1-0-34-3-1-0-8-1-1-6-1-0-19-c-ng-tho-t-c-a-electron-i-v-i-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-s-l",
"Khi chiếu một bức xạ điện từ đơn sắc bước sóng λ=0,41μm vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện người ta đặt một hiệu điện thế ngược là 0,76V. Cho ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 , 1 𝑒 𝑉 = 1,6.1 0 - 19 𝐽 . Công thoát của electron đối với kim loại dùng làm catốt sẽ là",
"36,32.10-20J"
],
[
"c-ng-th-c-c-a-nh-lu-t-stephan-boltzmann-c-d-ng",
"Công thức của định luật Stephan - Boltzmann có dạng:",
"RT = σT4"
],
[
"khi-t-m-t-hi-u-i-n-th-ng-c-0-8v-l-n-hai-c-c-c-a-t-b-o-quang-i-n-th-kh-ng-c-m-t-electron-n-o-n-c-an-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-cho-1-6-1-0-19-0-9-1-1-0-31-v-n-t-c-ban-u-c-c-i-c-a-c-c-quang-electron-b-n-ra-kh-i-cat-t-l",
"Khi đặt một hiệu điện thế ngược 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì không có một electron nào đến được anốt của tế bào quang điện đó. Cho 𝑒 = 1,6.1 0 - 19 𝐶 , 𝑚 0 𝑒 = 9,1.1 0 - 31 𝑘 𝑔 . Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khỏi catốt là",
"0,53.106 m/s"
],
[
"6-625-1-0-34-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-ng-v-i-b-c-s-ng-0-5-m-l",
"ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 . Động lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm là",
"13,25.10-28 kg.m/s"
],
[
"ph-t-n-c-b-c-s-ng-ban-u-0-04-1-0-10-n-va-ch-m-v-i-electron-t-do-v-t-n-x-theo-g-c-60o-cho-2-426-1-0-12-b-c-s-ng-c-a-ph-t-n-t-n-x-s-l",
"Phôtôn có bước sóng ban đầu 𝜆 = 0,04.1 0 - 10 𝑚 đến va chạm với electron tự do và tán xạ theo góc 60o. Cho 𝜆 𝑐 = 2,426.1 0 - 12 𝑚 . Bước sóng của phôtôn tán xạ sẽ là",
"5,213.10-12m"
],
[
"b-c-x-nhi-t-l-hi-n-t-ng",
"Bức xạ nhiệt là hiện tượng ...",
"sóng điện từ phát ra từ những vật bị kích thích bởi tác dụng nhiệt."
],
[
"ph-t-n-c-b-c-s-ng-ban-u-n-va-ch-m-v-i-electron-t-do-v-t-n-x-theo-g-c-60o-cho-b-c-s-ng-c-a-ph-t-n-t-n-x-s-l",
"Phôtôn có bước sóng ban đầu đến va chạm với electron tự do và tán xạ theo góc 60o. Cho . Bước sóng của phôtôn tán xạ sẽ là",
"5,213.10-12m"
],
[
"t-b-o-quang-i-n-c-c-ng-tho-t-a-2ev-chi-u-t-i-cat-t-b-c-x-c-b-c-s-ng-n-s-c-0-3-m-cho-ng-n-ng-ban-u-c-c-i-c-a-c-c-quang-electron-l",
"Tế bào quang điện có công thoát A = 2eV, chiếu tới catốt bức xạ có bước sóng đơn sắc λ = 0,3μm. Cho . Động năng ban đầu cực đại của các quang electron là",
"3,425.10-19J"
],
[
"6-625-1-0-34-3-1-0-8-ng-l-ng-c-a-ph-t-n-c-t-n-s-6-1-0-14-l",
"ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 . Động lượng của phôtôn có tần số 𝜈 = 6.1 0 14 𝐻 𝑧 là",
"13,25.10-28 kg.m/s"
],
[
"gi-i-h-n-quang-i-n-c-a-kim-lo-i-d-ng-l-m-cat-t-c-a-t-b-o-quang-i-n-o-0-6-m-cho-c-ng-tho-t-c-a-electron-kh-i-t-m-kim-lo-i-l",
"Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện λo=0,6μm. Cho . Công thoát của electron khỏi tấm kim loại đó là:",
"33,125.10-20J"
],
[
"t-b-o-quang-i-n-c-c-ng-tho-t-a-2ev-chi-u-t-i-cat-t-b-c-x-c-b-c-s-ng-n-s-c-0-3-m-cho-6-625-1-0-34-3-1-0-8-9-1-1-0-31-1-1-6-1-0-19-ng-n-ng-ban-u-c-c-i-c-a-c-c-quang-electron-l",
"Tế bào quang điện có công thoát A = 2eV, chiếu tới catốt bức xạ có bước sóng đơn sắc λ = 0,3μm. Cho ℎ = 6,625.1 0 - 34 𝐽 𝑠 , 𝑐 = 3.1 0 8 𝑚 / 𝑠 , 𝑚 𝑜 𝑒 = 9,1.1 0 - 31 𝑘 𝑔 , 1 𝑒 𝑉 = 1,6.1 0 - 19 𝐽 . Động năng ban đầu cực đại của các quang electron là",
"3,425.10-19J"
],
[
"h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-b-c-s-ng-de-broiglie-c-a-electron-chuy-n-ng-v-i-v-n-t-c-106-m-s-l",
"h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg. Bước sóng de Broiglie của electron chuyển động với vận tốc 106 m/s là",
"7,28 Ǻ"
],
[
"h-t-electron-kh-ng-v-n-t-c-ban-u-c-gia-t-c-qua-m-t-hi-u-i-n-th-u-cho-h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-e-1-6-10-19c-electron-sau-khi-gia-t-c-chuy-n-ng-ng-v-i-b-c-s-ng-de-broiglie-1-th-hi-u-i-n-th-u-ph-i-b-ng",
"Hạt electron không vận tốc ban đầu được gia tốc qua một hiệu điện thế U. Cho h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, e = 1,6.10-19C. Để electron sau khi gia tốc chuyển động ứng với bước sóng de Broiglie 1Ǻ thì hiệu điện thế U phải bằng",
"150 V"
],
[
"h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-b-c-s-ng-de-broiglie-c-a-electron-chuy-n-ng-v-i-v-n-t-c-106-m-s-l",
"h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg. Bước sóng de Broiglie của electron chuyển động với vận tốc 106 m/s là",
"7,28 Ǻ"
],
[
"h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-1ev-1-6-10-19j-b-c-s-ng-de-broiglie-c-a-electron-c-ng-n-ng-b-ng-1-kev-l",
"h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, 1eV=1,6.10-19J. Bước sóng de Broiglie của electron có động năng bằng 1 keV là",
"0,39 Ǻ"
],
[
"h-6-625-10-34-js-mop-1-67-10-27-kg-e-1-6-10-19c-b-c-s-ng-de-broiglie-c-a-proton-c-gia-t-c-kh-ng-v-n-t-c-u-b-i-hi-u-i-n-th-1kv-l",
"h = 6,625.10-34 Js, mop = 1,67.10-27 kg, e = 1,6.10-19C. Bước sóng de Broiglie của proton được gia tốc (không vận tốc đầu) bởi hiệu điện thế 1kV là",
"0,9.10-12 m"
],
[
"m-t-h-t-mang-i-n-c-gia-t-c-b-i-hi-u-i-n-th-u-200-v-c-b-c-s-ng-de-broiglie-2-02-10-12-m-v-i-n-t-ch-v-tr-s-b-ng-i-n-t-ch-c-a-electron-cho-h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-e-1-6-10-19c-kh-i-l-ng-c-a-h-t-l",
"Một hạt mang điện được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 200 V, có bước sóng de Broiglie 2,02.10-12 m và điện tích về trị số bằng điện tích của electron. Cho h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, e = 1,6.10-19C. Khối lượng của hạt đó là",
"1,68.10-27kg"
],
[
"h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-c-3-108-m-s-electron-chuy-n-ng-t-ng-i-t-nh-v-i-v-n-t-c-2-108-m-s-b-c-s-ng-de-broiglie-c-a-n-s-l",
"h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, c=3.108 m/s. Electron chuyển động tương đối tính với vận tốc 2.108 m/s, bước sóng de Broiglie của nó sẽ là",
"2,71.10-12 m"
],
[
"electron-c-b-c-s-ng-de-broiglie-6-10-10-m-cho-h-6-625-10-34-js-moe-9-1-10-31-kg-v-n-t-c-chuy-n-ng-c-a-electron-l",
"Electron có bước sóng de Broiglie 6.10-10 m. Cho h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg. Vận tốc chuyển động của electron đó là",
"1,2.106 m/s"
],
[
"r-3-27-1015-s-1-c-3-108-m-s-b-c-s-ng-c-a-v-ch-quang-ph-th-hai-trong-d-y-balmer-trong-nguy-n-t-hi-r-l",
"R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Balmer trong nguyên tử Hiđrô là",
"0,49.10-6 m"
],
[
"n-ng-l-ng-ion-h-a-c-a-nguy-n-t-hi-r-l",
"Năng lượng ion hóa của nguyên tử hiđrô là...",
"năng lượng cần thiết để đưa electron từ mức E1 (n=1) đến mức E∞ (n = ∞)"
],
[
"r-l-h-ng-s-rydberg-h-l-h-ng-s-planck-n-v-n-l-s-l-ng-t-ch-nh-c-ng-th-c-n-o-sau-y-ng",
"R là hằng số Rydberg, h là hằng số Planck, n và n’ là số lượng tử chính. Công thức nào sau đây ĐÚNG ?",
"undefined"
],
[
"trong-quang-ph-c-a-nguy-n-t-hi-r-d-y-lyman-ng-v-i-s-chuy-n-c-a-electron-t-c-c-qu-o-cao-v-qu-o",
"Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, dãy Lyman ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo cao về quỹ đạo:",
"K"
],
[
"trong-quang-ph-c-a-nguy-n-t-hi-r-d-y-ng-paschen-v-i-s-chuy-n-c-a-electron-t-c-c-qu-o-cao-v-qu-o",
"Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, dãy ứng Paschen với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo cao về quỹ đạo:",
"M"
],
[
"c-u-n-o-ng",
"Câu nào ĐÚNG ?",
"nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng ε = EM – EL."
],
[
"r-l-h-ng-s-rydberg-h-l-h-ng-s-planck-n-l-s-l-ng-t-ch-nh-bi-u-th-c-n-ng-l-ng-c-a-electron-trong-nguy-n-t-hi-r-l",
"R là hằng số Rydberg, h là hằng số Planck, n là số lượng tử chính. Biểu thức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđrô là:",
"undefined"
],
[
"r-l-h-ng-s-rydberg-h-l-h-ng-s-planck-n-l-s-l-ng-t-ch-nh-bi-u-th-c-n-ng-l-ng-c-a-electron-trong-nguy-n-t-hi-r-l",
"R là hằng số Rydberg, h là hằng số Planck, n là số lượng tử chính. Biểu thức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđrô là:",
"𝐸 𝑛 = - 𝑅 ℎ 𝑛 2"
],
[
"r-3-27-1015-s-1-c-3-108-m-s-b-c-s-ng-nh-nh-t-trong-d-y-lyman-c-a-quang-ph-hi-r-l",
"R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng nhỏ nhất trong dãy Lyman của quang phổ Hiđrô là",
"0,92.10-7 m"
],
[
"trong-quang-ph-c-a-nguy-n-t-hi-r-d-y-balmer-ng-v-i-s-chuy-n-c-a-electron-t-c-c-qu-o-cao-v-qu-o",
"Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, dãy Balmer ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo cao về quỹ đạo:",
"L"
],
[
"r-3-27-1015-s-1-c-3-108-m-s-b-c-s-ng-l-n-nh-t-trong-d-y-lyman-c-a-quang-ph-hi-r-l",
"R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng lớn nhất trong dãy Lyman của quang phổ Hiđrô là",
"1,22.10-7 m"
],
[
"r-3-27-1015-s-1-c-3-108-m-s-b-c-s-ng-l-n-nh-t-trong-d-y-lyman-c-a-quang-ph-hi-r-l",
"R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng lớn nhất trong dãy Lyman của quang phổ Hiđrô là",
"1,22.10-7 m"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-nh-ph-n-c-a-s-th-p-ph-n-145",
"Đâu là biểu diễn nhị phân của số thập phân 145?",
"10010001"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-b-t-ph-n-c-a-s-th-p-ph-n-139",
"Đâu là biểu diễn bát phân của số thập phân 139?",
"213"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-b-t-ph-n-c-a-s-th-p-l-c-ph-n-a5bd",
"Đâu là biểu diễn bát phân của số thập lục phân A5BD?",
"122675"
],
[
"u-l-c-ng-c-a-hai-s-c-d-u-8-bit-sau-theo-ph-ng-ph-p-b-1",
"Đâu là cộng của hai số có dấu 8 bit sau theo phương pháp bù 1?",
"00111100"
],
[
"u-l-k-t-qu-c-a-ph-p-t-nh-47cb-316-5ef-916",
"Đâu là kết quả của phép tính 47CB,316 – 5EF,916?",
"41DB,A16"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-bcd8421-c-a-s-th-p-ph-n-8635",
"Đâu là biểu diễn BCD8421 của số thập phân 8635?",
"1000011000110101"
],
[
"u-l-c-ng-c-a-hai-s-c-d-u-8-bit-sau-theo-ph-ng-ph-p-b-2",
"Đâu là cộng của hai số có dấu 8 bit sau theo phương pháp bù 2?",
"00111111"
],
[
"u-l-c-ng-c-a-hai-s-b-t-ph-n-67405-656347",
"Đâu là cộng của hai số bát phân: 67405+656347?",
"745754"
],
[
"u-l-k-t-qu-c-a-ph-p-t-nh-3054-28-467-348",
"Đâu là kết quả của phép tính 3054,28 – 467,348?",
"2364,648"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-s-c-d-u-8-bit-c-a-s-th-p-ph-n-98",
"Đâu là biểu diễn số có dấu 8 bit của số thập phân -98?",
"11100010"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-th-p-l-c-ph-n-c-a-s-b-t-ph-n-75432",
"Đâu là biểu diễn thập lục phân của số bát phân 75432?",
"7B1A"
],
[
"u-l-b-1-c-a-s-nh-ph-n-c-d-u-8-bit-10010110",
"Đâu là bù 1 của số nhị phân có dấu 8 bit 10010110?",
"11101001"
],
[
"u-l-b-2-c-a-s-nh-ph-n-c-d-u-8-bit-11010000",
"Đâu là bù 2 của số nhị phân có dấu 8 bit 11010000?",
"10110000"
],
[
"u-l-k-t-qu-c-a-ph-p-t-nh-101101102-1101112",
"Đâu là kết quả của phép tính 101101102 – 1101112?",
"11111112"
],
[
"u-l-c-ng-c-a-hai-s-nh-ph-n-100101-1001111",
"Đâu là cộng của hai số nhị phân: 100101+1001111?",
"1110100"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-c-a-c-ng-logic-nh-h-nh-v",
"Đâu là bảng trạng thái của cổng logic như hình vẽ?",
"A"
],
[
"u-l-b-ng-karnaugh-bi-u-di-n-h-m-0-1-4-6-7",
"Đâu là bảng Karnaugh biểu diễn hàm 𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = ∑ 0,1 , 4,6 , 7 ?"
],
[
"u-l-b-ng-karnaugh-bi-u-di-n-h-m-1-3-4-6",
"Đâu là bảng Karnaugh biểu diễn hàm 𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = ∏ 1,3 , 4,6 ?"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-h-m-boole-sau-theo-d-ng-t-ch-c-a-c-c-h-ng-c-ng",
"Đâu là biểu diễn hàm Boole sau theo dạng tích của các hạng cộng :",
"𝐹 = ∏ 0,1 , 2,3 , 5,7 , 8,9 , 13"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-c-a-c-ng-logic-nh-h-nh-v",
"Đâu là bảng trạng thái của cổng logic như hình vẽ?",
"A"
],
[
"c-n-bao-nhi-u-c-ng-and-v-or-hai-l-i-v-o-bi-u-di-n-h-m-boole-sau",
"Cần bao nhiêu cổng AND và OR hai lối vào để biểu diễn hàm Boole sau : 𝐹 = 𝐴 𝐵 + 𝐸 𝐹 + 𝐺",
"2 AND, 2 OR"
],
[
"c-th-bi-u-di-n-m-t-h-m-boole-b-t-k-b-ng-m-t-lo-i-c-ng",
"Có thể biểu diễn một hàm Boole bất kỳ bằng một loại cổng?",
"NAND"
],
[
"u-l-k-t-qu-t-i-gi-n-c-a-h-m-logic-sau-1-3-4-7",
"Đâu là kết quả tối giản của hàm logic sau 𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = ∏ 1,3 , 4,7",
"𝐴 + 𝐶 - 𝐵 - + 𝐶 - 𝐴 - + 𝐵 + 𝐶"
],
[
"u-l-bi-u-di-n-h-m-boole-sau-theo-d-ng-c-ng-c-a-c-c-h-ng-t-ch",
"Đâu là biểu diễn hàm Boole sau theo dạng cộng của các hạng tích :",
"𝐹 = ∑ 2,3 , 6,7 , 11,14,15"
],
[
"bi-u-th-c-u-ra-l-g",
"Biểu thức đầu ra 𝑌 là gì?",
"𝑌 = 𝐴 + 𝐵"
],
[
"s-m-ch-sau-t-ng-ng-v-i-c-ng-logic-n-o",
"Sơ đồ mạch sau tương đương với cổng logic nào ?",
"XNOR"
],
[
"u-l-c-ng-logic-c-b-n",
"Đâu là cổng logic cơ bản?",
"AND"
],
[
"u-l-k-t-qu-t-i-gi-n-c-a-h-m-boole-sau",
"Đâu là kết quả tối giản của hàm Boole sau:",
"𝐴 𝐵 + 𝐴 𝐶 + 𝐵 𝐶"
],
[
"u-l-k-t-qu-t-i-gi-n-c-a-h-m-logic-sau-0-1-3-5-6",
"Đâu là kết quả tối giản của hàm logic sau 𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = ∑ 0,1 , 3,5 , 6",
"𝐴 - 𝐵 - + 𝐵 𝐶 - + 𝐵 - 𝐶"
],
[
"u-l-b-ng-karnaugh-bi-u-di-n-h-m",
"Đâu là bảng Karnaugh biểu diễn hàm 𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = 𝐴 - 𝐵 + 𝐶 - ?"
],
[
"u-l-b-ng-karnaugh-bi-u-di-n-h-m",
"Đâu là bảng Karnaugh biểu diễn hàm 𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = 𝐴 𝐵 - + 𝐶 ?"
],
[
"c-u-t-o-c-a-ic-74ls00",
"Cấu tạo của IC 74LS00?",
"Có bốn cổng NAND hai lối vào, một lối ra"
],
[
"c-u-t-o-c-a-ic-74ls02",
"Cấu tạo của IC 74LS02?",
"Có bốn cổng NOR hai lối vào, một lối ra"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-c-a-s-m-ch-nh-h-nh-v",
"Đâu là bảng trạng thái của sơ đồ mạch như hình vẽ?",
"A"
],
[
"cho-s-m-ch-nh-h-nh-d-i-v-i-0-2-1-th-u-ra-n-o-c-gi-i-m",
"Cho sơ đồ mạch như hình dưới, Với 𝐸 𝑛 = 0 , 𝑤 2 = 1 thì đầu ra nào được giải mã?",
"Không đầu ra nào được giải mã"
],
[
"ngh-a-c-a-s-m-ch-d-i-u-l-g",
"Ý nghĩa của sơ đồ mạch dưới đâu là gì?",
"Mở rộng dung lượng bộ giải mã từ 2:4 thành 3:8"
],
[
"m-ch-so-s-nh-hai-s-nh-ph-n-c-bao-nhi-u-u-ra",
"Mạch so sánh hai số nhị phân có bao nhiêu đầu ra?",
"3"
],
[
"s-logic-trong-h-nh-bi-u-di-n-h-m-boole-n-o",
"Sơ đồ logic trong hình biểu diễn hàm Boole nào?",
"𝐹 𝐴 , 𝐵 , 𝐶 = ∏ 1,2 , 5"
],
[
"m-ch-g-c-ch-c-n-ng-chuy-n-t-c-c-k-t-m-th-nh-th-ng-tin-h-u-d-ng",
"Mạch gì có chức năng chuyển từ các ký tự mã thành thông tin hữu dụng?",
"Mạch giải mã"
],
[
"b-gi-i-m-nh-ph-n-c-u-v-o-v-u-ra",
"Bộ giải mã nhị phân có 𝑛 đầu vào và … đầu ra.",
"2 𝑛"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-m-ch-logic-sau-l-g",
"Chức năng của mạch logic sau là gì?",
"Mạch giải mã 2:4"
],
[
"khi-so-s-nh-hai-s-nh-ph-n-2-bit-1-0-v-1-0-h-m-bi-u-di-n-l",
"Khi so sánh hai số nhị phân 2 bit 𝐴 = 𝑎 1 𝑎 0 và 𝐵 = 𝑏 1 𝑏 0 , hàm biểu diễn 𝐴 > 𝐵 là?",
"𝑓 > = 𝑎 1 𝑏 1 - + 𝑎 1 ⊕ 𝑏 1 - 𝑎 0 𝑏 0 -"
],
[
"chuy-n-t-m-bcd-th-nh-7-o-n",
"…. chuyển từ mã BCD thành 7 đoạn",
"Bộ mã hóa"
],
[
"cho-chu-i-hamming-l-111-100-000-10011",
"Cho chuỗi Hamming lẻ: 111 100 000 10011",
"Vị trị số 13"
],
[
"cho-chu-i-th-ng-tin-111-001-0100",
"Cho chuỗi thông tin: 111 001 0100",
"111 001 001 00000"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-ic-17138-l",
"Chức năng của IC 17138 là?",
"Giải mã/phân kênh 3 lối vào địa chỉ"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-m-ch-logic-trong-h-nh-d-i-y-l-g",
"Chức năng của mạch logic trong hình dưới đây là gì?",
"Mạch cộng toàn phần"
],
[
"v-i-gi-i-m-led-7-o-n-c-m-c-theo-ki-u-kathode-chung-th-thanh-s-ng-c-m-c-logic",
"Với giải mã LED 7 đoạn được mắc theo kiểu Kathode chung thì thanh sáng có mức logic:",
"Mức 1"
],
[
"y-l-b-ng-tr-ng-th-i-c-a",
"Đây là bảng trạng thái của:",
"Bộ giải mã 2 lối vào địa chỉ"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-ic-74151-l",
"Chức năng của IC 74151 là?",
"Ghép kênh 3 lối vào địa chỉ"
],
[
"cho-chu-i-th-ng-tin-100-000-1011",
"Cho chuỗi thông tin: 100 000 1011",
"100 000 010 10100"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-so-logic-sau-l-g",
"Chức năng của so đồ logic sau là gì?",
"Mạch cộng toàn phần"
],
[
"cho-s-m-ch-nh-h-nh-d-i-v-i-1-3-2-11-th-u-ra-n-o-c-gi-i-m",
"Cho sơ đồ mạch như hình dưới. Với 𝐸 𝑛 = 1 , 𝑤 3 𝑤 2 = 11 thì đầu ra nào được giải mã?",
"𝑦 12 → 𝑦 15"
],
[
"cho-s-m-ch-nh-h-nh-d-i-v-i-0-3-2-10-th-u-ra-n-o-c-gi-i-m",
"Cho sơ đồ mạch như hình dưới. Với 𝐸 𝑛 = 0 , 𝑤 3 𝑤 2 = 10 thì đầu ra nào được giải mã?",
"Không đầu ra nào được giải mã"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-m-ch-logic-n-y-l-g",
"Chức năng của mạch logic này là gì ?",
"MUX 2 :1"
],
[
"ch-c-n-ng-c-a-ch-n-en-trong-s-m-ch-d-i-y-l-g",
"Chức năng của chân En trong sơ đồ mạch dưới đây là gì?",
"Cho phép IC hoạt động, hoạt động ở mức tích cực cao"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-c-a-m-ch-to-n-c-ng-full-adder",
"Đâu là bảng trạng thái của mạch toàn cộng (Full Adder):",
"ai"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-c-a-m-ch-to-n-tr-full-subtractor",
"Đâu là bảng trạng thái của mạch toàn trừ (Full Subtractor):",
"ai"
],
[
"d-ng-gi-i-m-led-7-o-n-hi-n-th-s-3-th-nh-ng-thanh-n-o-s-ng",
"Dùng giải mã LED 7 đoạn để hiển thị số 3 thì những thanh nào sáng?",
"Thanh a, b, c, d, g"
],
[
"cho-chu-i-hamming-ch-n-100-100-101-1100",
"Cho chuỗi Hamming chẵn: 100 100 101 1100",
"Vị trị số 2"
],
[
"s-logic-d-i-y-bi-u-di-n-h-m-logic-n-o",
"Sơ đồ logic dưới đây biểu diễn hàm logic nào?",
"𝐹 = ∑ 0,2 , 5,6 , 7"
],
[
"m-ch-logic-t-h-p-g-m",
"Mạch logic tổ hợp gồm:",
"Các đầu vào, cổng logic, các đầu ra"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-ng-m-t-ho-t-ng-c-a-trigger-t-ho-t-ng-theo-s-n-d-ng-c-a-xung-clock",
"Đâu là bảng trạng thái đúng mô tả hoạt động của trigger T hoạt động theo sườn dương của xung clock ?",
"C"
],
[
"m-ch-logic-nh-h-nh-d-i-t-o-th-nh-b-m-mod-m-y",
"Mạch logic như hình dưới tạo thành bộ đếm mod mấy ?",
"Mod 90"
],
[
"trigger-n-o-c-tr-ng-th-i-l-t-o",
"Trigger nào có trạng thái lật (đảo)?",
"T, JK"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-ng-m-t-ho-t-ng-c-a-trigger-rs",
"Đâu là bảng trạng thái đúng mô tả hoạt động của trigger RS ?",
"R"
],
[
"u-l-nh-n-x-t-ng-v-m-ch-logic-d-i-y",
"Đâu là nhận xét đúng về mạch logic dưới đây?",
"Là bộ đếm mod 7"
],
[
"u-l-ph-ng-tr-nh-chuy-n-i-tr-ng-th-i-c-a-m-ch-logic-d-i-y",
"Đâu là phương trình chuyển đổi trạng thái của mạch logic dưới đây?",
"𝑄 0 𝑛 + 1 = 𝑄 2 - + 𝑄 1 - . 𝑄 0 - ; 𝑄 1 𝑛 + 1 = 𝑄 1 - . 𝑄 0 + 𝑄 2 - . 𝑄 1 . 𝑄 0 - ; 𝑄 2 𝑛 + 1 = 𝑄 2 -"
],
[
"u-l-nh-n-x-t-ng-t-ng-ng-v-i-s-m-ch-logic-sau",
"Đâu là nhận xét đúng tương ứng với sơ đồ mạch logic sau:",
"Đếm theo trật tự 0-5-4-3-2-1"
],
[
"u-l-d-ng-s-ng-c-a-t-n-tr-q1-trong-s-m-ch-d-i-y",
"Đâu là dạng sóng của tín trừ Q1 trong Sơ đồ mạch dưới đây?"
],
[
"v-i-trigger-jk-ng-v-i-t-h-p-jk-01-th-trigger-ang-tr-ng-th-i-ho-t-ng-n-o",
"Với trigger JK, ứng với tổ hợp JK=01 thì trigger đang ở trạng thái hoạt động nào ?",
"Reset"
],
[
"u-l-nh-n-x-t-ng-t-ng-ng-v-i-s-m-ch-sau",
"Đâu là nhận xét đúng tương ứng với Sơ đồ mạch sau:",
"Đếm theo trật tự 0-1-2-3"
],
[
"y-l-h-nh-tr-ng-th-i-c-a-trigger-n-o",
"Đây là đồ hình trạng thái của trigger nào?",
"JK"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-ng-m-t-ho-t-ng-c-a-trigger-jk",
"Đâu là bảng trạng thái đúng mô tả hoạt động của trigger JK",
"J"
],
[
"u-l-b-ng-tr-ng-th-i-ng-m-t-ho-t-ng-c-a-trigger-d-ho-t-ng-theo-s-n-d-ng-c-a-xung-clock",
"Đâu là bảng trạng thái đúng mô tả hoạt động của trigger D hoạt động theo sườn dương của xung clock ?",
"C"
],
[
"y-l-m-ch-logic-c-a-trigger-n-o",
"Đây là mạch logic của trigger nào ?",
"JK đồng bộ"
],
[
"trigger-t-ng-b-ho-t-ng-theo-s-n-xu-ng-c-a-xung-clock-v-c-ch-n-t-u-v-i-d-ng-ngu-n-th-c-c-i-m-g",
"Trigger T đồng bộ hoạt động theo sườn xuống của xung clock và có chân T đấu với dương nguồn thì có đặc điểm gì ?",
"Chu kỳ xung đầu ra gấp đôi chu kỳ xung clock"
],
[
"m-h-nh-mealy-l",
"Mô hình Mealy là",
"Mạch logic tuần tự"
],
[
"u-l-ph-ng-tr-nh-h-m-k-ch-c-a-m-ch-logic-d-i-y",
"Đâu là phương trình hàm kích của mạch logic dưới đây?",
"𝐽 1 = 1 , 𝐾 1 = 1 ; 𝐽 2 = 𝑄 3 , 𝐾 2 = 1 ; 𝐽 3 = 𝑄 2 , - 𝐾 3 = 1"
],
[
"v-i-trigger-t-khi-t-1-th-trigger-ang-tr-ng-th-i-ho-t-ng-n-o",
"Với trigger T, khi T=1 thì trigger đang ở trạng thái hoạt động nào ?",
"Lật (đảo)"
],
[
"trigger-n-o-c-tr-ng-th-i-c-m-ho-t-ng",
"Trigger nào có trạng thái cấm hoạt động?",
"RS"
],
[
"cho-s-m-ch-logic-nh-h-nh-v-y-l-b-m-mod-m-y",
"Cho sơ đồ mạch logic như hình vẽ. Đây là bộ đếm mod mấy?",
"Là bộ đếm mod 6"
],
[
"cho-v-l-hai-bi-n-c-b-t-k-trong-c-ng-m-t-ph-p-th-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐴 và 𝐵 là hai biến cố bất kỳ trong cùng một phép thử. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 ( 𝐴 ∩ 𝐵 ) = 𝑃 ( 𝐴 ) 𝑃 ( 𝐵 | 𝐴 ) ."
],
[
"gieo-ng-th-i-2-con-x-c-s-c-c-n-i-ng-ch-t-g-i-l-x-c-su-t-t-ng-s-ch-m-tr-n-m-t-xu-t-hi-n-l-n-h-n-3-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Gieo đồng thời 2 con xúc sắc cân đối, đồng chất. Gọi 𝑃 là xác suất tổng số chấm trên mặt xuất hiện lớn hơn 3. Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑃 = 11 12 ."
],
[
"m-t-l-h-ng-c-9-s-n-ph-m-trong-c-3-s-n-ph-m-lo-i-i-v-6-s-n-ph-m-lo-i-ii-l-y-ng-u-nhi-n-3-s-n-ph-m-t-nh-x-c-su-t-l-y-c-1-s-n-ph-m-lo-i-i-v-2-s-n-ph-m-lo-i-ii-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Một lô hàng có 9 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại I và 6 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm , tính xác suất 𝑃 lấy được 1 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 15 28 ."
],
[
"cho-v-l-hai-bi-n-c-trong-c-ng-m-t-ph-p-th-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho 𝐴 và 𝐵 là hai biến cố trong cùng một phép thử. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"Nếu 𝐴 và 𝐵 độc lập thì 𝐴 ¯ và 𝐵 cũng độc lập."
],
[
"t-l-s-n-ph-m-t-ti-u-chu-n-c-a-l-h-ng-l-89-tr-c-khi-cho-xu-t-ra-th-tr-ng-m-i-s-n-ph-m-u-c-ki-m-tra-ch-t-l-ng-v-s-ki-m-tra-kh-ng-th-tuy-t-i-ng-n-n-s-n-ph-m-t-ti-u-chu-n-c-c-ng-nh-n-l-t-t-v-i-x-c-su-t-0-94-v-s-n-ph-m-kh-ng-t-ti-u-chu-n-b-lo-i-b-v-i-x-c-su-t-0-96-t-nh-t-l-linh-ki-n-t-ti-u-chu-n-sau-khi-ki-m-tra-ch-t-l-ng-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tỉ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn của lô hàng là 89%. Trước khi cho xuất ra thị trường mỗi sản phẩm đều được kiểm tra chất lượng. Vì sự kiểm tra không thể tuyệt đối đúng nên sản phẩm đạt tiêu chuẩn được công nhận là tốt với xác suất 0,94 và sản phẩm không đạt tiêu chuẩn bị loại bỏ với xác suất 0,96. Tính tỉ lệ linh kiện đạt tiêu chuẩn sau khi kiểm tra chất lượng. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 0,841 ."
],
[
"t-l-ph-ph-m-c-a-l-h-ng-l-5-l-y-ng-u-nhi-n-20-s-n-ph-m-t-l-h-ng-t-nh-x-c-su-t-s-ph-ph-m-l-y-c-kh-ng-qu-1-s-n-ph-m-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tỉ lệ phế phẩm của lô hàng là 5%. Lấy ngẫu nhiên 20 sản phẩm từ lô hàng, tính xác suất số phế phẩm lấy được không quá 1 sản phẩm. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 0,7358 ."
],
[
"m-t-cu-c-thi-c-3-v-ng-v-ng-i-l-y-80-th-sinh-v-ng-ii-l-y-60-th-sinh-qua-v-ng-i-v-v-ng-iii-l-y-40-qua-v-ng-ii-x-c-su-t-m-t-th-sinh-b-lo-i-l",
"Một cuộc thi có 3 vòng. Vòng I lấy 80% thí sinh, vòng II lấy 60% thí sinh đã qua vòng I và vòng III lấy 40% đã qua vòng II. Xác suất để một thí sinh bị loại là",
"0,808."
],
[
"cho-hai-bi-n-c-trong-c-ng-m-t-ph-p-th-th-a-m-n-0-4-0-3-0-9-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho hai biến cố 𝐴 , 𝐵 trong cùng một phép thử thỏa mãn 𝑃 ( 𝐴 ) = 0,4 ; 𝑃 ( 𝐵 ) = 0,3 ; 𝑃 ( 𝐴 ∪ 𝐵 ) = 0,9 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"Hai biến cố 𝐴 , 𝐵 độc lập."
],
[
"gieo-hai-con-x-c-x-c-c-n-i-t-nh-x-c-su-t-t-ng-s-ch-m-tr-n-hai-m-t-con-x-c-x-c-kh-ng-l-n-h-n-4-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Gieo hai con xúc xắc cân đối. Tính xác suất tổng số chấm trên hai mặt con xúc xắc không lớn hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 1 6 ."
],
[
"m-t-l-h-ng-4-s-n-ph-m-lo-i-i-v-6-s-n-ph-m-lo-i-ii-l-y-ng-u-nhi-n-3-s-n-ph-m-t-nh-x-c-su-t-l-y-c-t-nh-t-1-s-n-ph-m-lo-i-i-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Một lô hàng 4 sản phẩm loại I và 6 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, tính xác suất lấy được ít nhất 1 sản phẩm loại I. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 5 6 ."
],
[
"ng-i-ta-s-d-ng-m-t-h-th-ng-x-t-nghi-m-ch-n-o-n-m-t-b-nh-n-o-g-i-l-bi-n-c-ng-i-c-x-t-nghi-m-m-c-b-nh-l-bi-n-c-k-t-qu-x-t-nghi-m-l-d-ng-t-nh-h-th-ng-x-t-nghi-m-cho-k-t-qu-nh-sau-0-99-v-0-005-gi-s-0-1-c-d-n-m-c-c-n-b-nh-n-y-t-nh-x-c-su-t-k-hi-u-ng-i-c-x-t-nghi-m-b-m-c-b-nh-n-u-k-t-qu-c-a-x-t-nghi-m-l-d-ng-t-nh-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Người ta sử dụng một hệ thống xét nghiệm để chẩn đoán một bệnh nào đó. Gọi 𝐴 là biến cố người được xét nghiệm mắc bệnh, 𝐵 là biến cố kết quả xét nghiệm là dương tính. Hệ thống xét nghiệm cho kết quả như sau: 𝑃 ( 𝐵 | 𝐴 ) = 0,99 và 𝑃 ( 𝐵 | 𝐴 ¯ ) = 0,005 . Giả sử 0,1 % cư dân mắc căn bệnh này. Tính xác suất (ký hiệu 𝑃 ) người được xét nghiệm bị mắc bệnh nếu kết quả của xét nghiệm là dương tính. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 0,165 ."
],
[
"gi-s-hai-bi-n-c-c-l-p-v-0-6-0-5-t-nh-l-x-c-su-t-c-a-bi-n-c-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Giả sử hai biến cố 𝐴 , 𝐵 độc lập và 𝑃 ( 𝐴 ) = 0,6 ; 𝑃 ( 𝐵 ) = 0,5 . Tính 𝑃 là xác suất của biến cố 𝐴 ∪ 𝐵 . Khẳng định nào sau đây đúng?",
"𝑃 = 0,80 ."
],
[
"m-t-l-h-ng-3-s-n-ph-m-lo-i-i-v-7-s-n-ph-m-lo-i-ii-l-y-ng-u-nhi-n-4-s-n-ph-m-t-nh-x-c-su-t-l-y-c-1s-n-ph-m-lo-i-i-v-2-s-n-ph-m-lo-i-ii-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Một lô hàng 3 sản phẩm loại I và 7 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm, tính xác suất lấy được 1sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 1 2 ."
],
[
"gi-s-0-5-0-4-v-0-15-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Giả sử 𝑃 ( 𝐴 ) = 0,5 ; 𝑃 ( 𝐵 ) = 0,4 và 𝑃 ( 𝐴 ∩ 𝐵 ) = 0,15 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"𝑃 ( 𝐴 ∪ 𝐵 ) = 0,9 ."
],
[
"ba-x-th-a-b-v-c-c-ng-b-n-v-o-m-t-m-c-ti-u-c-l-p-v-i-nhau-x-c-su-t-b-n-tr-ng-c-a-x-th-a-b-v-c-t-ng-ng-l-0-7-0-6-v-0-8-bi-t-r-ng-c-ng-1x-th-b-n-tr-ng-bia-t-nh-x-c-su-t-ng-i-b-n-tr-ng-bia-l-x-th-a-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Ba xạ thủ A, B và C cùng bắn vào một mục tiêu độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ A, B và C tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,8. Biết rằng có đúng 1xạ thủ bắn trúng bia, tính xác suất để người bắn trúng bia là xạ thủ A. Khẳng định nào sau đây đúng?",
"0,298."
],
[
"m-t-t-i-ch-a-4-bi-m-u-xanh-v-6-bi-m-u-l-y-ng-u-nhi-n-3-bi-t-nh-x-c-su-t-l-y-c-1-bi-m-u-xanh-v-2-bi-m-u-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Một túi chứa 4 bi màu xanh và 6 bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi, tính xác suất 𝑃 : lấy được 1 bi màu xanh và 2 bi màu đỏ. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 1 2 ."
],
[
"trong-s-100-ch-p-i-n-t-c-20-ch-p-b-l-i-ch-n-l-n-l-t-2-ch-p-kh-ng-ho-n-l-i-t-nh-x-c-su-t-c-hai-ch-p-u-b-l-i-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Trong số 100 chíp điện tử có 20 chíp bị lỗi. Chọn lần lượt 2 chíp không hoàn lại. Tính xác suất cả hai chíp đều bị lỗi. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 0,0384 ."
],
[
"ch-n-ng-u-nhi-n-5-s-n-ph-m-t-l-h-ng-c-5-s-n-ph-m-lo-i-i-v-10-s-n-ph-m-lo-i-ii-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ lô hảng có 5 sản phẩm loại I và 10 sản phẩm loại II. Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"Xác suất lấy được ít nhất 1 sản phẩm loại II là 193 429 ."
],
[
"c-2-t-s-n-xu-t-c-l-p-c-ng-m-t-lo-i-s-n-ph-m-c-a-nh-m-y-t-a-s-n-xu-t-3-5-v-n-s-n-ph-m-v-i-85-lo-i-i-t-b-s-n-xu-t-4-v-n-s-n-ph-m-v-i-75-lo-i-i-t-nh-t-l-s-n-ph-m-lo-i-i-c-a-t-a-trong-s-s-n-ph-m-lo-i-i-c-a-c-2-t-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Có 2 tổ sản xuất độc lập cùng một loại sản phẩm của nhà máy, tổ A sản xuất 3,5 vạn sản phẩm với 85% loại I. Tổ B sản xuất 4 vạn sản phẩm với 75% loại I. Tính 𝑃 : tỉ lệ sản phẩm loại I của tổ A trong số sản phẩm loại I của cả 2 tổ. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"."
],
[
"r-t-kh-ng-ho-n-l-i-l-n-l-t-2-qu-n-b-i-c-a-c-b-i-t-l-kh-t-nh-x-c-su-t-c-2-qu-n-b-i-r-t-c-l-2-con-t-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Rút không hoàn lại lần lượt 2 quân bài của cỗ bài tú lơ khơ. Tính xác suất cả 2 quân bài rút được là 2 con át. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 1 221 ."
],
[
"t-m-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-c-mi-n-gi-tr-1-2-5-k-v-ng-v-ph-ng-sai-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm hàm khối lượng xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc 𝑋 có miền giá trị 𝑅 𝑋 = { 1,2 , 5 } , kỳ vọng và phương sai . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑝 𝑋 ( 1 ) = 3 8 , 𝑝 𝑋 ( 5 ) = 1 8"
],
[
"cho-bi-n-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-c-h-m-m-t-x-c-su-t-0-2-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 có hàm mật độ xác suất 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) = 𝑘 𝑥 𝑛 Õ 𝑢 0 < 𝑥 < 2 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"𝑃 { 𝑋 > 1 } = 1 4 ."
],
[
"g-i-l-h-m-ph-n-b-x-c-su-t-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Gọi 𝐹 𝑋 ( 𝑥 ) là hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên 𝑋 . Khẳng định nào sau đây không đúng.",
"𝑎 , 𝑏 ∈ 𝑅 : 𝑃 𝑋 = 𝑎 ; 𝑋 = 𝑏 = 𝐹 𝑋 ( 𝑎 ) + 𝐹 𝑋 ( 𝑏 ) ."
],
[
"cho-bi-n-ng-u-nhi-n-c-ph-n-b-nh-th-c-v-i-6-0-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có phân bố nhị thức 𝐵 ( 𝑛 ; 𝑝 ) với 𝑛 = 6 ; 𝑝 = 0,1 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 { 𝑋 > 1 } = 1 - ( 0,9 ) 6 - 6 . ( 0,1 ) ( 0,9 ) 5"
],
[
"m-t-d-y-chuy-n-l-p-r-p-i-n-tho-i-di-ng-c-x-c-su-t-s-n-ph-m-l-ph-ph-m-0-03-ch-n-ng-u-nhi-n-150-m-y-ki-m-tra-t-m-s-s-n-ph-m-l-ph-ph-m-c-kh-n-ng-ch-n-c-cao-nh-t-t-nh-x-c-su-t-tr-ng-h-p-n-y-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Một dây chuyền lắp ráp điện thoại di động có xác suất sản phẩm là phế phẩm 0,03. Chọn ngẫu nhiên 150 máy để kiểm tra. Tìm 𝑚 : số sản phẩm là phế phẩm có khả năng chọn được cao nhất, tính xác suất trường hợp này. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"."
],
[
"t-m-k-v-ng-v-ph-ng-sai-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-c-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-1-5-2-1-0-1-2-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Tìm kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc 𝑋 có hàm khối lượng xác suất 𝑝 𝑋 ( 𝑥 ) = 1 5 𝑛 Õ 𝑢 𝑥 = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Khẳng định nào sau đây đúng.",
"."
],
[
"tr-ng-l-ng-c-a-c-c-bao-xi-m-ng-l-m-t-bi-n-ng-u-nhi-n-c-ph-n-b-chu-n-v-i-gi-tr-trung-b-nh-l-50-kg-v-l-ch-chu-n-0-1-kg-h-y-t-nh-x-c-su-t-khi-l-y-ra-ng-u-nhi-n-m-t-bao-c-tr-ng-l-ng-nh-h-n-50-kg",
"Trọng lượng của các bao xi măng là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với giá trị trung bình là 50 kg và độ lệch chuẩn 0,1 kg. Hãy tính xác suất khi lấy ra ngẫu nhiên một bao có trọng lượng nhỏ hơn 50 kg?",
"1 2"
],
[
"cho-bi-n-ng-u-nhi-n-c-h-m-m-t-2-0-3-0-l-m-t-h-ng-s-t-nh-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho biến ngẫu nhiên 𝑋 có hàm mật độ 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) = 𝑘 𝑥 2 𝑛 Õ 𝑢 0 ≤ 𝑥 ≤ 3 0 𝑣 í 𝑖 𝑥 𝑐 ß 𝑛 𝑙 ¹ 𝑖 , 𝑘 là một hằng số. Tính 𝑃 𝑋 > 2 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 0,7037 ."
],
[
"s-cu-c-g-i-n-t-ng-i-trong-kho-ng-th-i-gian-10-ph-t-b-t-k-l-m-t-bi-n-ng-u-nhi-n-c-ph-n-b-poisson-tham-s-2-t-m-x-c-su-t-c-h-n-hai-cu-c-g-i-n-trong-kho-ng-th-i-gian-10-ph-t-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Số cuộc gọi đến tổng đài trong khoảng thời gian 10 phút bất kỳ là một biến ngẫu nhiên 𝑋 có phân bố Poisson tham số 𝜆 = 2 . Tìm xác suất để có hơn hai cuộc gọi đến trong khoảng thời gian 10 phút. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 1 - 5 𝑒 - 2 ."
],
[
"s-cu-c-g-i-n-t-ng-i-trong-kho-ng-th-i-gian-10-ph-t-b-t-k-l-m-t-bi-n-ng-u-nhi-n-c-ph-n-b-poisson-tham-s-2-t-m-x-c-su-t-c-h-n-hai-cu-c-g-i-n-trong-kho-ng-th-i-gian-10-ph-t-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Số cuộc gọi đến tổng đài trong khoảng thời gian 10 phút bất kỳ là một biến ngẫu nhiên 𝑋 có phân bố Poisson tham số 𝜆 = 2 . Tìm xác suất để có hơn hai cuộc gọi đến trong khoảng thời gian 10 phút. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 = 1 - 5 𝑒 - 2 ."
],
[
"g-i-l-h-m-ph-n-b-c-a-ph-n-b-chu-n-t-c-0-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Gọi 𝛷 ( 𝑥 ) là hàm phân bố của phân bố chuẩn tắc 𝑁 ( 0 ; 1 ) . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"∀ 𝑥 ∈ 𝑅 : 𝛷 ( 2 𝑥 ) = 2 𝛷 ( 𝑥 ) ."
],
[
"k-hi-u-h-m-ph-n-b-ng-th-i-c-a-v-c-t-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-hai-chi-u-v-l-n-l-t-l-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-ng-th-i-c-a-v-c-t-ng-u-nhi-n-v-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-c-a-th-nh-ph-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Ký hiệu 𝐹 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) hàm phân bố đồng thời của véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) và 𝑝 𝑋 ( 𝑥 𝑖 ) lần lượt là hàm khối lượng xác suất đồng thời của véc tơ ngẫu nhiên ( 𝑋 , 𝑌 ) và hàm khối lượng xác suất của thành phần 𝑋 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"."
],
[
"tung-ng-xu-c-n-i-hai-l-n-k-hi-u-l-v-c-t-ng-u-nhi-n-hai-chi-u-trong-l-s-m-t-ng-a-xu-t-hi-n-trong-hai-l-n-tung-v-l-s-m-t-s-p-xu-t-hi-n-trong-hai-l-n-tung-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Tung đồng xu cân đối hai lần, ký hiệu ( 𝑋 , 𝑌 ) là véc tơ ngẫu nhiên hai chiều, trong đó 𝑋 là số mặt ngửa xuất hiện trong hai lần tung và 𝑌 là số mặt sấp xuất hiện trong hai lần tung. Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"𝑃 { 𝑋 = 1 , 𝑌 = 1 } = 1 4 ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-hai-chi-u-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) . Khẳng định nào sau đây không đúng.",
"Hiệp phương sai"
],
[
"cho-bi-n-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-c-h-m-m-t-x-c-su-t-0-1-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 có hàm mật độ xác suất 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) = 𝑘 𝑥 𝑛 Õ 𝑢 0 < 𝑥 < 1 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"𝑃 { 𝑋 > 0,5 } = 1 4 ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-hai-chi-u-c-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-ng-th-i-2-1-2-1-2-0-t-m-h-ng-s-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm khối lượng xác suất đồng thời 𝑝 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 𝑖 , 𝑦 𝑗 ) = 𝑘 ( 2 𝑥 𝑖 + 𝑦 𝑗 ) 𝑥 𝑖 ∈ { 1,2 } , 𝑦 𝑗 ∈ { 1,2 } 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm hằng số 𝑘 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑘 = 1 18"
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-hai-chi-u-c-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-ng-th-i-3-1-2-1-2-0-t-m-h-ng-s-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm khối lượng xác suất đồng thời 𝑝 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 𝑖 , 𝑦 𝑗 ) = 𝑘 ( 𝑥 𝑖 + 3 𝑦 𝑗 ) 𝑥 𝑖 ∈ { 1,2 } , 𝑦 𝑗 ∈ { 1,2 } 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm hằng số 𝑘 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑘 = 1 15 ."
],
[
"3-0-1-0-t-m-h-m-m-t-x-c-su-t-c-a-v-m-t-x-c-su-t-c-a-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 3 𝑥 𝑛 Õ 𝑢 0 < 𝑦 < 𝑥 < 1 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm hàm mật độ xác suất của 𝑋 và mật độ xác suất của 𝑌 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) = 3 𝑥 2 , 𝑥 ∈ ( 0 ; 1 ) 0 , 𝑥 ∉ ( 0 ; 1 ) , 𝑓 𝑌 ( 𝑦 ) = 3 2 ( 1 - 𝑦 2 ) , 𝑦 ∈ ( 0 ; 1 ) 0 , 𝑦 ∉ ( 0 ; 1 )"
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-hai-chi-u-k-hi-u-l-n-l-t-l-h-m-ph-n-b-ng-th-i-c-a-v-c-t-ng-u-nhi-n-v-h-m-ph-n-b-c-a-th-nh-ph-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) . Ký hiệu 𝐹 𝑌 ( 𝑦 ) lần lượt là hàm phân bố đồng thời của véc tơ ngẫu nhiên ( 𝑋 , 𝑌 ) và hàm phân bố của thành phần 𝑋 , 𝑌 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-ng-th-i-t-m-h-ng-s-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độ đồng thời . Tìm hằng số 𝑘 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑘 = 1 6 ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-k-hi-u-l-n-l-t-l-h-m-m-t-x-c-su-t-ng-th-i-c-a-v-c-t-ng-u-nhi-n-v-h-m-m-t-x-c-su-t-c-a-th-nh-ph-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) . Ký hiệu 𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) , 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) lần lượt là hàm mật độ xác suất đồng thời của véc tơ ngẫu nhiên ( 𝑋 , 𝑌 ) và hàm mật độ xác suất của thành phần 𝑋 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"undefined"
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-x-c-su-t-ng-th-i-4-0-1-0-1-0-t-nh-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độ xác suất đồng thời 𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 4 𝑥 𝑦 0 < 𝑥 < 1,0 < 𝑦 < 1 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tính 𝑃 { 𝑋 + 𝑌 < 1 } . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 { 𝑋 + 𝑌 < 1 } = 1 6 ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-x-c-su-t-ng-th-i-0-1-0-1-0-t-m-v-h-m-m-t-th-nh-ph-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độ xác suất đồng thời 𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 𝑘 𝑥 𝑦 0 < 𝑥 < 1 ; 0 < 𝑦 < 1 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm 𝑘 và hàm mật độ thành phần 𝑋 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑘 = 4 ; 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) = 2 𝑥 𝑥 ∈ ( 0,1 ) 0 𝑥 ∉ ( 0,1 ) ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-x-c-su-t-ng-th-i-4-0-1-0-1-0-t-nh-1-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độ xác suất đồng thời 𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 4 𝑥 𝑦 0 < 𝑥 < 1,0 < 𝑦 < 1 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tính 𝑃 { 𝑋 + 𝑌 < 1 } . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑃 { 𝑋 + 𝑌 < 1 } = 1 6 ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-hai-chi-u-c-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-ng-th-i-1-18-2-1-2-1-2-0-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm khối lượng xác suất đồng thời 𝑝 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 𝑖 , 𝑦 𝑗 ) = 1 18 ( 2 𝑥 𝑖 + 𝑦 𝑗 ) 𝑥 𝑖 ∈ { 1,2 } , 𝑦 𝑗 ∈ { 1,2 } 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"𝑃 { 𝑌 = 2 | 𝑋 = 2 } = 3 5 ."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-x-c-su-t-ng-th-i-1-8-0-2-0-2-0-t-m-k-v-ng-c-a-th-nh-ph-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độ xác suất đồng thời 𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) = 1 8 ( 𝑥 + 𝑦 ) 0 < 𝑥 < 2,0 < 𝑦 < 2 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm kỳ vọng của thành phần 𝑋 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-h-n-b-ng-th-i-t-m-h-m-m-t-x-c-su-t-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độhân bố đồng thời . Tìm hàm mật độ xác suất 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) của biến ngẫu nhiên 𝑋 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"undefined"
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-hai-chi-u-c-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-ng-th-i-1-30-2-1-2-1-2-3-0-t-m-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-c-a-th-nh-ph-n-v-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm khối lượng xác suất đồng thời 𝑝 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 𝑖 , 𝑦 𝑗 ) = 1 30 𝑥 𝑖 2 𝑦 𝑗 𝑥 𝑖 ∈ { 1,2 } ; 𝑦 𝑗 ∈ { 1,2 , 3 } 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm hàm khối lượng xác suất của thành phần 𝑋 và 𝑌 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑝 𝑋 ( 𝑥 𝑖 ) = 1 5 𝑥 𝑖 2 , 𝑥 𝑖 ∈ { 1,2 } ; 𝑝 𝑌 ( 𝑦 𝑗 ) = 1 6 𝑦 𝑗 , ∀ 𝑦 𝑗 ∈ { 1,2 , 3 }"
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-hai-chi-u-c-h-m-ph-n-b-ng-th-i-t-m-h-m-m-t-x-c-su-t-ng-th-i-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm phân bố đồng thời . Tìm hàm mật độ xác suất đồng thời 𝑓 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 , 𝑦 ) . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"."
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-hai-chi-u-c-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-ng-th-i-2-1-2-3-1-2-0-t-m-v-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-c-a-th-nh-ph-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm khối lượng xác suất đồng thời 𝑝 𝑋 , 𝑌 ( 𝑥 𝑖 , 𝑦 𝑗 ) = 𝑘 ( 𝑥 𝑖 + 2 𝑦 𝑗 ) 𝑥 𝑖 ∈ { 1,2 , 3 } , 𝑦 𝑗 ∈ { 1,2 } 0 𝑛 Õ 𝑢 𝑛 𝑔 î 𝑐 𝑙 ¹ 𝑖 . Tìm 𝑘 và hàm khối lượng xác suất của thành phần 𝑌 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑘 = 1 30 ; 𝑝 𝑋 ( 𝑥 ) = 1 5 ( 𝑥 + 1 ) , 𝑥 ∈ { 1,2 , 3 } ; 𝑝 𝑋 ( 𝑥 ) = 0 , ∀ 𝑥 ∉ { 1,2 , 3 }"
],
[
"cho-v-c-t-ng-u-nhi-n-li-n-t-c-hai-chi-u-c-h-m-m-t-ng-th-i-t-m-h-m-m-t-x-c-su-t-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Cho véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều ( 𝑋 , 𝑌 ) có hàm mật độ đồng thời . Tìm hàm mật độ xác suất 𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) của biến ngẫu nhiên 𝑋 . Khẳng định nào sau đây đúng:",
"𝑓 𝑋 ( 𝑥 ) = 2 𝑥 , 0 < 𝑥 < 1 ."
],
[
"gi-s-1-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-k-ch-th-c-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-c-v-trung-b-nh-su-t-m-u-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 của biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 có và trung bình suất mẫu 𝑋 ¯ . Khẳng định nào sau đây không đúng.",
"."
],
[
"gi-tr-quan-s-t-c-a-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-cho-d-i-d-ng-b-ng-ph-n-b-gh-p-l-p-nh-sau",
"Giá trị quan sát của một mẫu ngẫu nhiên cho dưới dạng bảng phân bố ghép lớp như sau.",
"𝑥 ¯ = 42,20 ; 𝑠 2 = 43,66 ; 𝑠 = 6,61 ."
],
[
"chi-u-cao-c-a-c-c-sinh-vi-n-c-a-m-t-tr-ng-i-h-c-l-bi-n-ng-u-nhi-n-c-ph-n-b-chu-n-v-i-trung-b-nh-163cm-v-l-ch-chu-n-3cm-l-y-m-u-ng-u-nhi-n-25-sinh-vi-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Chiều cao 𝑋 của các sinh viên của một trường đại học là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với trung bình 163cm và độ lệch chuẩn 3cm. Lấy mẫu ngẫu nhiên 25 sinh viên. Khẳng định nào sau đây không đúng.",
"."
],
[
"h-y-t-nh-gi-tr-ph-ng-sai-m-u-2-c-a-m-u-c-th-c-b-ng-ph-n-b-t-n-s-th-c-nghi-m-sau",
"Hãy tính giá trị phương sai mẫu 𝑠 2 của mẫu cụ thể có bảng phân bố tần số thực nghiệm sau",
"𝑠 2 = 9,482 ."
],
[
"t-t-ng-th-l-y-ra-m-t-m-u-c-k-ch-th-c-8-thu-c-k-t-qu-sau",
"Từ tổng thể lấy ra một mẫu có kích thước 𝑛 = 8 thu được kết quả sau",
"𝑠 2 ≈ 0,2286 ."
],
[
"gi-s-1-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-k-ch-th-c-c-a-d-u-hi-u-nghi-n-c-u-nh-l-ng-c-ph-n-b-chu-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-trung-b-nh-su-t-m-u-kh-ng-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 của dấu hiệu nghiên cứu định lượng 𝑋 có phân bố chuẩn . Khẳng định nào sau đây về trung bình suất mẫu 𝑋 ¯ không đúng.",
"Phương sai ."
],
[
"cho-m-u-ng-u-nhi-n-1-k-ch-th-c-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Cho mẫu ngẫu nhiên 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 kích thước 𝑛 của biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 . Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"Các biến ngẫu nhiên 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 chỉ nhận giá trị không âm."
],
[
"gi-s-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-c-a-t-ng-th-c-ph-n-b-chu-n-v-i-k-v-ng-l-5000-v-ph-ng-sai-l-900-l-y-m-u-ng-u-nhi-n-c-k-ch-th-c-25-kh-ng-nh-n-o-d-i-y-ng",
"Giả sử biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 của tổng thể có phân bố chuẩn với kỳ vọng là 5000 và phương sai là 900. Lấy mẫu ngẫu nhiên có kích thước 𝑛 = 25 . Khẳng định nào dưới đây đúng?",
"Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu là 6."
],
[
"gi-s-1-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-k-ch-th-c-c-a-d-u-hi-u-nghi-n-c-u-nh-l-ng-c-ph-n-b-chu-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-th-ng-k-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 của dấu hiệu nghiên cứu định lượng 𝑋 có phân bố chuẩn . Khẳng định nào sau đây về thống kê 𝑇 = 𝑋 ¯ - 𝜇 𝑆 𝑛 đúng.",
"𝑇 có phân bố Student 𝑛 bặc tự do."
],
[
"gi-tr-quan-s-t-c-a-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-cho-d-i-d-ng-b-ng-ph-n-b-t-n-s-th-c-nghi-m-nh-sau",
"Giá trị quan sát của một mẫu ngẫu nhiên cho dưới dạng bảng phân bố tần số thực nghiệm như sau.",
"𝑥 ¯ = 102,65 ; 𝑠 2 = 89,62 ; 𝑠 = 9,47 ."
],
[
"theo-d-i-ng-u-nhi-n-qu-tr-nh-gia-c-ng-25-chi-ti-t-m-y-thu-c-b-ng-s-li-u-sau",
"Theo dõi ngẫu nhiên quá trình gia công 25 chi tiết máy thu được bảng số liệu sau",
"Trung bình mẫu là 17,84 và độ lệch chuẩn mẫu là 2,075."
],
[
"kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Khẳng định nào sau đây đúng:",
"Một thống kê của mẫu là một hàm của các biến ngẫu nhiên thành phần của mẫu do đó cũng là một biến ngẫu nhiên."
],
[
"kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"Một thống kê của mẫu ngẫu nhiên là con số cụ thể về dấu hiệu nghiên cứu."
],
[
"gi-s-1-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-k-ch-th-c-c-a-d-u-hi-u-nghi-n-c-u-nh-t-nh-c-ph-n-b-bernouli-tham-s-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-t-n-su-t-m-u-l-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 của dấu hiệu nghiên cứu định tính 𝑋 có phân bố Bernouli tham số 𝑝 . Khẳng định nào sau đây về tần suất mẫu 𝑓 là đúng.",
"𝑓 = 1 𝑛 𝑋 1 + ⋯ + 𝑋 𝑛 ."
],
[
"gi-s-1-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-k-ch-th-c-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-trung-b-nh-su-t-m-u-kh-ng-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 của biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 . Khẳng định nào sau đây về trung bình suất mẫu 𝑋 ¯ không đúng.",
"Phương sai ."
],
[
"x-t-d-u-hi-u-nghi-n-c-u-nh-t-nh-v-i-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-c-ph-n-b-bernouli-tham-s-l-y-m-u-ng-u-nhi-n-1-g-i-l-t-n-su-t-m-u-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Xét dấu hiệu nghiên cứu định tính với biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 có phân bố Bernouli tham số 𝑝 . Lấy mẫu ngẫu nhiên 𝑊 = 𝑋 1 , . . . , 𝑋 𝑛 .Gọi 𝑓 là tần suất mẫu. Khẳng định nào sau đây không đúng.",
"𝑓 có phân bố chuẩn tắc."
],
[
"kh-o-s-t-ki-n-c-a-450-kh-ch-h-ng-s-d-ng-d-ch-v-c-a-c-ng-ty-v-nh-n-c-23-ki-n-kh-ng-h-i-l-ng-v-i-tin-c-y-95-h-y-x-c-nh-kho-ng-c-l-ng-c-a-v-t-l-kh-ch-h-ng-kh-ng-h-i-l-ng-d-ch-v-c-a-c-ng-ty",
"Khảo sát ý kiến của 450 khách hàng sử dụng dịch vụ của Công ty và nhận được 23 ý kiến không hài lòng. Với độ tin cậy 95 % hãy xác định khoảng ước lượng của về tỷ lệ 𝑝 khách hàng không hài lòng dịch vụ của Công ty.",
"0,0291 ≤ 𝑝 ≤ 0,0709 ."
],
[
"gi-s-1-2-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-c-ph-n-b-chu-n-2-t-m-kho-ng-tin-c-y-c-a-v-i-tin-c-y-trong-tr-ng-h-p-bi-t-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , 𝑋 2 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 có phân bố chuẩn 𝑁 ( 𝜇 ; 𝜎 2 ) . Tìm khoảng tin cậy của 𝜇 với độ tin cậy 𝛽 trong trường hợp biết 𝜎 . Khẳng định nào sau đây đúng.",
"𝑋 ¯ - 𝑈 𝛼 / 2 𝜎 𝑛 ; 𝑋 ¯ + 𝑈 𝛼 / 2 𝜎 𝑛 , 𝛼 = 1 - 𝛽"
],
[
"ki-m-tra-tu-i-th-t-nh-b-ng-gi-c-a-50-linh-ki-n-do-nh-m-y-a-s-n-xu-t-ra-ng-i-ta-c-b-ng-s-li-u-sau",
"Kiểm tra tuổi thọ (tính bằng giờ) của 50 linh kiện do nhà máy A sản xuất ra, người ta được bảng số liêu sau:",
"346 ."
],
[
"c-l-ng-nhu-c-u-s-d-ng-internet-c-p-quang-ftth-m-t-khu-th-c-2000-h-gia-nh-sinh-s-ng-ng-i-ta-th-m-d-ng-u-nhi-n-200-h-th-y-c-130-h-c-nhu-c-u-s-d-ng-d-ch-v-n-y-h-y-c-l-ng-t-i-thi-u-bao-nhi-u-gia-nh-c-nhu-c-u-s-d-ng-internet-c-p-quang-ftth-c-a-khu-v-c-tr-n-v-i-tin-c-y-0-95",
"Để ước lượng nhu cầu sử dụng Internet cáp quang FTTH ở một khu đô thị có 2000 hộ gia đình sinh sống người ta thăm dò ngẫu nhiên 200 hộ thấy có 130 hộ có nhu cầu sử dụng dịch vụ này. Hãy ước lượng tối thiểu bao nhiêu gia đình có nhu cầu sử dụng Internet cáp quang FTTH của khu vực trên với độ tin cậy 0,95.",
"1168"
],
[
"c-l-ng-t-l-s-n-ph-m-t-ch-t-l-ng-c-a-l-h-ng-ng-i-ta-l-y-ng-u-nhi-n-400-s-n-ph-m-t-l-h-ng-ra-ki-m-tra-v-nh-n-c-364-s-n-ph-m-t-y-u-c-u-ch-t-l-ng-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-kho-ng-tin-c-y-t-l-s-n-ph-m-t-ch-t-l-ng-c-a-l-h-ng-k-hi-u-v-i-tin-c-y-95-l-ng",
"Để ước lượng tỷ lệ sản phẩm đạt chất lượng của lô hàng, người ta lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng ra kiểm tra và nhận được 364 sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng. Khẳng định nào sau đây về khoảng tin cậy tỷ lệ % sản phẩm đạt chất lượng của lô hàng (ký hiệu 𝑝 ) với độ tin cậy 95% là đúng:",
"88,2 % ≤ 𝑝 ≤ 93,8 % ."
],
[
"gi-s-1-2-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-c-ph-n-b-chu-n-2-kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-mi-n-b-c-b-v-i-m-c-ngh-a-c-a-b-i-to-n-ki-m-nh-gi-thi-t-h0-0-i-thi-t-h1-0-l-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , 𝑋 2 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 có phân bố chuẩn 𝑁 ( 𝜇 ; 𝜎 2 ) . Khẳng định nào sau đây về miền bác bỏ với mức ý nghĩa 𝛼 của bài toán kiểm định: Giả thiết H0: 𝜇 = 𝜇 0 ; đối thiết H1: 𝜇 ≠ 𝜇 0 là đúng.",
"𝑊 𝛼 = 𝑇 > 𝑡 𝛼 / 2 ( 𝑛 - 1 ) ; 𝑇 = ( 𝑋 ¯ - 𝜇 0 ) 𝑛 𝑆"
],
[
"x-c-nh-t-l-s-n-ph-m-lo-i-1-c-a-nh-m-y-k-hi-u-b-ng-c-ch-ki-m-tra-ng-u-nhi-n-400-s-n-ph-m-v-th-y-c-312-s-n-ph-m-lo-i-1-v-i-tin-c-y-95-h-y-c-l-ng-t-l-s-n-ph-m-t-lo-i-1-t-nh-t-c-a-nh-m-y",
"Để xác định tỷ lệ sản phẩm loại 1 của nhà máy, ký hiệu 𝑝 bằng cách kiểm tra ngẫu nhiên 400 sản phẩm và thấy có 312 sản phẩm loại 1. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm đạt loại 1 ít nhất của nhà máy.",
"𝑝 ≥ 73,94 % ."
],
[
"gi-s-1-2-l-m-t-m-u-ng-u-nhi-n-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-g-c-c-ph-n-b-bernoulli-v-i-tham-s-t-m-kho-ng-tin-c-y-c-a-v-i-tin-c-y-trong-tr-ng-h-p-10-1-10-v-i-l-trung-b-nh-m-u-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Giả sử 𝑊 = 𝑋 1 , 𝑋 2 , . . . , 𝑋 𝑛 là một mẫu ngẫu nhiên của biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli với tham số 𝑝 .Tìm khoảng tin cậy của 𝑝 với độ tin cậy 𝛽 trong trường hợp 𝑛 𝑓 > 10 ; 𝑛 ( 1 - 𝑓 ) > 10 với 𝑓 là trung bình mẫu. Khẳng định nào sau đây đúng.",
"𝑓 - 𝑈 𝛼 / 2 𝑓 ( 1 - 𝑓 ) 𝑛 ; 𝑓 + 𝑈 𝛼 / 2 𝑓 ( 1 - 𝑓 ) 𝑛 , 𝛼 = 1 - 𝛽"
],
[
"i-u-tra-thu-nh-p-c-a-200-h-d-n-v-ng-a-th-y-c-54-h-c-thu-nh-p-b-nh-qu-n-t-nh-tr-n-u-ng-i-trong-m-t-th-ng-l-tr-n-5-tri-u-ng-v-i-m-c-ngh-a-0-05-h-y-ki-m-nh-gi-thi-t-t-l-h-c-thu-nh-p-b-nh-qu-n-t-nh-tr-n-u-ng-i-trong-m-t-th-ng-tr-n-5-tri-u-ng-v-ng-a-l-0-3-v-i-i-thi-t-hai-ph-a",
"Điều tra thu nhập của 200 hộ dân ở vùng A thấy có 54 hộ có thu nhập bình quân (tính trên đầu người) trong một tháng là trên 5 triệu đồng. Với mức ý nghĩa 0,05, hãy kiểm định giả thiết: tỷ lệ hộ có thu nhập bình quân (tính trên đầu người) trong một tháng trên 5 triệu đồng ở vùng A là 0,3 với đối thiết hai phía.",
"𝑇 𝑞 𝑠 = - 0,9258 , chấp nhận 𝐻 0"
],
[
"kh-ng-nh-n-o-sau-y-v-kho-ng-tin-c-y-c-a-tham-s-bi-n-ng-u-nhi-n-l-ng",
"Khẳng định nào sau đây về khoảng tin cậy của tham số 𝜃 biến ngẫu nhiên là đúng:",
"Khoảng tin cậy có hai đầu mút là thống kê sao cho xác suất để 𝜃 nằm trong khoảng này nhỏ hơn hoặc bằng độ tin cậy."
],
[
"n-ng-su-t-l-a-trung-b-nh-v-tr-c-l-35-t-ha-v-l-a-n-m-nay-ng-i-ta-p-d-ng-bi-n-ph-p-k-thu-t-m-i-cho-to-n-b-di-n-t-ch-tr-ng-l-a-trong-v-ng-theo-d-i-64ha-ta-c-b-ng-n-ng-su-t-l-a-sau-y",
"Năng suất lúa trung bình ở vụ trước là 35 tạ/ha. Vụ lúa năm nay người ta áp dụng biện pháp kĩ thuật mới cho toàn bộ diện tích trồng lúa trong vùng. Theo dõi 64ha ta có bảng năng suất lúa sau đây.",
"."
],
[
"t-ng-gi-m-c-c-a-m-t-t-p-o-n-l-n-n-i-r-ng-c-c-k-s-c-a-t-p-o-n-m-nh-nh-n-m-c-l-ng-trung-b-nh-l-24-6-tri-u-ng-th-ng-gi-s-m-c-l-ng-h-ng-th-ng-c-a-c-c-k-s-c-ph-n-ph-i-chu-n-ch-n-ng-u-nhi-n-25-k-s-trong-c-ng-ty-ng-i-ta-th-y-r-ng-l-ng-trung-b-nh-c-a-nh-m-k-s-n-y-l-25-33-tri-u-ng-th-ng-v-i-l-ch-chu-n-m-u-2-52-tri-u-ng-v-i-m-c-ngh-a-1-h-y-ki-m-nh-tuy-n-b-c-a-gi-m-c-tr-n-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Tổng giám đốc của một tập đoàn lớn nói rằng các kỹ sư của tập đoàn mình nhận mức lương trung bình là 24,6 triệu đồng/tháng. Giả sử mức lương hàng tháng của các kỹ sư có phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 25 kỹ sư trong công ty, người ta thấy rằng lương trung bình của nhóm kỹ sư này là 25,33 triệu đồng/tháng với độ lệch chuẩn mẫu 2,52 triệu đồng. Với mức ý nghĩa 𝛼 = 1 % , hãy kiểm định tuyên bố của giám đốc trên. Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm định: 𝑇 𝑞 𝑠 = 3,448 . Chấp nhận 𝐻 1"
],
[
"m-t-doanh-nghi-p-mu-n-t-m-hi-u-t-l-kh-ch-h-ng-h-i-l-ng-v-d-ch-v-c-a-h-b-ng-c-ch-i-u-tra-ng-u-nhi-n-2000-kh-ch-h-ng-th-c-bi-t-c-1082-ng-i-trong-s-h-i-l-ng-v-d-ch-v-c-a-c-ng-ty-v-i-tin-c-y-98-h-y-c-l-ng-t-i-thi-u-kh-ch-h-ng-h-i-l-ng-v-d-ch-v-c-a-c-ng-ty-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Một doanh nghiệp muốn tìm hiểu tỉ lệ khách hàng hài lòng về dịch vụ của họ bằng cách điều tra ngẫu nhiên 2000 khách hàng thì được biết có 1082 người trong số đó hài lòng về dịch vụ của công ty. Với độ tin cậy 98% hãy ước lượng tối thiếu % khách hàng hài lòng về dịch vụ của công ty. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"51,5 % ."
],
[
"kh-o-s-t-m-t-c-ch-ng-u-nhi-n-1035-s-n-ph-m-n-i-a-c-a-m-t-lo-i-h-ng-h-a-l-u-th-ng-tr-n-th-tr-ng-ng-i-th-y-c-94-s-n-ph-m-lo-i-i-v-i-m-c-ngh-a-2-5-h-y-ki-m-nh-ki-n-cho-r-ng-t-l-s-n-ph-m-lo-i-i-c-a-h-ng-n-i-a-k-hi-u-d-i-10-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Khảo sát một cách ngẫu nhiên 1035 sản phẩm nội địa của một loại hàng hóa lưu thông trên thị trường người thấy có 94 sản phẩm loại I. Với mức ý nghĩa 2,5%, hãy kiểm định ý kiến cho rằng tỷ lệ sản phẩm loại I của hàng nội địa (ký hiệu 𝑝 ) dưới 10%. Khẳng định nào sau đây không đúng:",
"Từ mẫu cụ thể ta có 𝑓 = 0,12 ; 𝑇 𝑞 𝑠 = - 2,08 . Chấp nhận H1"
],
[
"c-l-ng-s-c-trong-h-ng-i-ta-b-t-2013-con-c-trong-h-nh-d-u-r-i-th-l-i-xu-ng-h-sau-b-t-l-i-421-con-v-th-y-c-63-con-c-d-u-h-y-c-l-ng-s-c-trong-h-k-hi-u-v-i-tin-c-y-95-kh-ng-nh-n-o-sau-y-ng",
"Để ước lượng số cá trong hồ, người ta bắt 2013 con cá trong hồ đánh dấu rồi thả lại xuống hồ. Sau đó bắt lại 421 con và thấy có 63 con có dấu. Hãy ước lượng số cá trong hồ (ký hiệu 𝑁 ) với độ tin cậy 95%. Khẳng định nào sau đây đúng:",
"10887 < 𝑁 < 17301 ."
],
[
"g-i-l-n-l-t-l-h-m-kh-i-l-ng-x-c-su-t-v-h-m-ph-n-b-x-c-su-t-c-a-bi-n-ng-u-nhi-n-r-i-r-c-c-mi-n-gi-tr-kh-ng-nh-n-o-sau-y-kh-ng-ng",
"Gọi 𝑝 𝑋 ( 𝑥 ) , 𝐹 𝑋 ( 𝑥 ) lần lượt là hàm khối lượng xác suất và hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc 𝑋 có miền giá trị 𝑅 𝑋 . Khẳng định nào sau đây không đúng.",
"∀ 𝑥 𝑘 ∉ 𝑅 𝑋 : 𝑝 𝑋 ( 𝑥 𝑘 ) < 0 ."
],
[
"cho-h-th-ng-c-s-nh-sau-bi-t-0-1-2-1-1-2-3-2-1-3-2-2-2-3-3-3-ph-ng-tr-nh-sai-ph-n-tuy-n-t-nh-c-a-h-th-ng-c-d-ng",
"Cho hệ thống có sơ đồ như sau. Biết 𝑏 0 = 1 2 , 𝑏 1 = - 1 , 𝑏 2 = 3 2 , 𝑎 1 = - 3 2 , 𝑎 2 = 2 3 , 𝑎 3 = - 3 . Phương trình sai phân tuyến tính của hệ thống có dạng:",
"𝑦 𝑛 = 1 2 𝑥 𝑛 - 𝑥 𝑛 - 1 + 3 2 𝑥 𝑛 - 2 + 3 2 𝑦 𝑛 - 1 - 2 3 𝑦 𝑛 - 2 + 3 𝑦 𝑛 - 3"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-bi-n-i-z-m-t-ph-a-c-a-t-n-hi-u-x",
"Công thức nào sau đây biểu diễn biến đổi Z một phía của tín hiệu x?",
"∑ 𝑛 = 0 + ∞ 𝑥 𝑛 . 𝑍 - 𝑛"
],
[
"bi-u-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-bi-n-i-z-c-a-t-n-hi-u-5",
"Biểu thức nào sau đây biểu diễn Biến đổi Z của tín hiệu 𝑥 𝑛 = 𝑟 𝑒 𝑐 𝑡 5 𝑛 ?",
"𝑋 𝑍 = 1 + 𝑍 - 1 + 𝑍 - 2 + 𝑍 - 3 + 𝑍 - 4"
],
[
"bi-u-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-bi-n-i-z-c-a-t-n-hi-u-3-1",
"Biểu thức nào sau đây biểu diễn Biến đổi Z của tín hiệu 𝑥 𝑛 = 𝑟 𝑒 𝑐 𝑡 3 𝑛 - 1 ?",
"𝑋 𝑍 = 𝑍 - 1 + 𝑍 - 2 + 𝑍 - 3"
],
[
"cho-t-n-hi-u-3-bi-n-i-fourier-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 𝑢 𝑛 - 𝑢 𝑛 - 3 . Biến đổi Fourier 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 = 𝐹 𝑇 𝑥 𝑛 bằng:",
"1 + 𝑒 - 𝑗 𝜔 + 𝑒 - 𝑗 2 𝜔"
],
[
"cho-t-n-hi-u-1-2-1-3-bi-n-i-fourier-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 1 , 2 → , - 1,3 . Biến đổi Fourier 𝑋 𝑒 𝑗 𝜔 = 𝐹 𝑇 𝑥 𝑛 bằng:",
"1 + 2 𝑗 sin 𝜔 + 3 𝑒 - 𝑗 2 𝜔"
],
[
"bi-n-i-fourier-c-a-1-16-b-ng",
"Biến đổi Fourier của 𝑥 𝑛 = 1 16 𝑛 𝑢 𝑛 bằng:",
"1 1 - 1 16 𝑒 - 𝑗 𝜔"
],
[
"bi-n-i-fourier-c-a-1-2-4-b-ng",
"Biến đổi Fourier của 𝑥 𝑛 = 1 2 𝑟 𝑒 𝑐 𝑡 4 𝑛 bằng:",
"1 2 1 + 𝑒 - 𝑗 𝜔 + 𝑒 - 𝑗 2 𝜔 + 𝑒 - 𝑗 3 𝜔"
],
[
"bi-n-i-fourier-c-a-2-7-b-ng",
"Biến đổi Fourier của 𝑥 𝑛 = - 2 7 𝑛 𝑢 𝑛 bằng:",
"1 1 + 2 7 𝑒 𝑗 𝜔"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-dft-4-i-m-c-a-d-y-4",
"Công thức nào sau đây biểu diễn DFT 4 điểm của dãy 𝑥 𝑛 4 ?",
"𝑋 𝑘 = ∑ 𝑛 = 0 3 𝑥 𝑛 . 𝑒 - 𝑗 𝜋 2 𝑘 𝑛 ; 𝑘 = 0,1 , 2,3"
],
[
"cho-4-4-v-i-4-1-1-2-1-1-2-ch-n-p-n-ng",
"Cho 𝑥 𝑛 4 = 𝐼 𝐷 𝐹 𝑇 𝑋 𝑘 4 với 𝑋 𝑘 4 = - 1 , 1 2 , 1 , 1 2 . Chọn đáp án đúng:",
"𝑥 3 4 = 1 8 + 3 8 𝑗"
],
[
"cho-4-4-v-i-4-1-1-2-1-1-2-ch-n-p-n-ng",
"Cho 𝑥 𝑛 4 = 𝐼 𝐷 𝐹 𝑇 𝑋 𝑘 4 với 𝑋 𝑘 4 = - 1 , 1 2 , 1 , 1 2 . Chọn đáp án đúng:",
"𝑥 2 4 = 1 / 4"
],
[
"cho-t-n-hi-u-1-3-2-dft-2-i-m-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 1 3 , 2 . DFT 2 điểm của tín hiệu này bằng:",
"𝑋 𝑘 = 1 3 + 2 - 1 𝑘 ; 𝑘 = 0,1"
],
[
"c-ng-th-c-n-o-sau-y-bi-u-di-n-idft-8-i-m-c-a-4",
"Công thức nào sau đây biểu diễn IDFT 8 điểm của 𝑋 ~ 𝑘 4 ?",
"𝑥 𝑛 = 1 8 ∑ 𝑘 = 0 7 𝑋 ~ 𝑘 8 . 𝑊 8 - 𝑘 𝑛 ; 𝑛 = 0,1 , 2 , . . . , 7"
],
[
"cho-t-n-hi-u-4-dft-4-i-m-c-a-t-n-hi-u-n-y-b-ng",
"Cho tín hiệu 𝑥 𝑛 = 𝑢 𝑛 - 𝑢 4 . DFT 4 điểm của tín hiệu này bằng:",
"𝑋 𝑘 = 1 + 𝑊 4 𝑘 + 𝑊 4 2 𝑘 + 𝑊 4 3 𝑘 ; 𝑘 = 0,1 , 2,3"
],
[
"cho-b-l-c-s-ch-n-d-i-l-t-ng-pha-0-v-i-t-n-s-c-t-1-6-2-3-p-n-n-o-sau-y-bi-u-di-n-p-ng-xung-c-a-b-l-c-n-y",
"Cho bộ lọc số chắn dải lý tưởng pha 0 với tần số cắt 𝜔 𝑐 1 = 𝜋 / 6 , 𝜔 𝑐 2 = 𝜋 / 3 . Đáp án nào sau đây biểu diễn đáp ứng xung ℎ 𝑛 của bộ lọc này?",
"ℎ 𝑛 = 𝛿 𝑛 - sin 𝜋 3 𝑛 𝜋 𝑛 + sin 𝜋 6 𝑛 𝜋 𝑛"
],
[
"b-l-c-s-th-ng-cao-l-t-ng-c-t-n-s-c-t-th-a-m-n-i-u-ki-n-0-l-b-l-c-ch-cho-th-nh-ph-n-t-n-hi-u-c-t-n-s-th-a-m-n-i-u-ki-n-sau-y-i-qua-v-ch-n-c-c-t-n-s-ngo-i-kho-ng-n-y",
"Bộ lọc số thông cao lý tưởng có tần số cắt thỏa mãn điều kiện 0 ≤ 𝜔 𝑐 ≤ 𝜋 là bộ lọc chỉ cho thành phần tín hiệu có tần số thỏa mãn điều kiện sau đây đi qua và chặn các tần số ngoài khoảng này?",
"𝜔𝑐≤∣∣𝜔∣∣≤𝜋"
],
[
"cho-b-l-c-s-th-ng-d-i-l-t-ng-pha-0-v-i-t-n-s-c-t-1-5-2-3-p-n-n-o-sau-y-bi-u-di-n-p-ng-xung-c-a-b-l-c-n-y",
"Cho bộ lọc số thông dải lý tưởng pha 0 với tần số cắt 𝜔 𝑐 1 = 𝜋 / 5 , 𝜔 𝑐 2 = 𝜋 / 3 . Đáp án nào sau đây biểu diễn đáp ứng xung ℎ 𝑛 của bộ lọc này?",
"ℎ 𝑛 = sin 𝜋 3 𝑛 - sin 𝜋 5 𝑛 𝜋 𝑛"
],
[
"b-l-c-s-l-t-ng-c-p-ng-t-n-s-th-a-m-n-i-u-ki-n-sau-y-1-0-c-g-i-l",
"Bộ lọc số lý tưởng có đáp ứng tần số thỏa mãn điều kiện sau đây 𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 = 1 - 𝜔 𝑐 ≤ 𝜔 ≤ 𝜔 𝑐 0 𝜔 ≠ ; - 𝜋 ≤ 𝜔 𝑐 ≤ 𝜋 được gọi là:",
"Bộ lọc thông thấp"
],
[
"b-l-c-s-l-t-ng-c-p-ng-t-n-s-th-a-m-n-i-u-ki-n-sau-y-1-2-1-1-2-0-1-2-c-g-i-l",
"Bộ lọc số lý tưởng có đáp ứng tần số thỏa mãn điều kiện sau đây 𝐻 𝑒 𝑗 𝜔 = 1 - 𝜔 𝑐 2 ≤ 𝜔 ≤ - 𝜔 𝑐 1 𝜔 𝑐 1 ≤ 𝜔 ≤ 𝜔 𝑐 2 0 𝜔 ≠ , - 𝜋 ≤ 𝜔 𝑐 1 < 𝜔 𝑐 2 ≤ 𝜋 được gọi là:",
"Bộ lọc thông dải"
],
[
"trong-mi-n-n-c-a-s-lo-i-n-o-c-nh-ngh-a-nh-sau-0-5-0-5-cos-2-1-0-1-0",
"Trong miền n, cửa sổ loại nào được định nghĩa như sau: 𝑤 𝑛 𝑁 = 0,5 - 0,5 cos 2 𝜋 𝑁 - 1 𝑛 0 ≤ 𝑛 ≤ 𝑁 - 1 0 \t \t \t \t \t 𝑛 ≠",
"Cửa sổ Hanning"
],
[
"trong-mi-n-n-c-a-s-lo-i-n-o-c-nh-ngh-a-nh-sau-1-0-1-0",
"Trong miền n, cửa sổ loại nào được định nghĩa như sau: 𝑤 𝑛 𝑁 = 1 0 ≤ 𝑛 ≤ 𝑁 - 1 0 𝑛 𝑘 ℎ á 𝑐",
"Cửa sổ chữ nhật"
],
[
"trong-nhi-m-k-i-h-i-viii-c-a-ng-h-i-ngh-n-o-a-ra-ngh-quy-t-v-x-y-d-ng-v-ph-t-tri-n-n-n-v-n-ho-vi-t-nam-ti-n-ti-n-m-b-n-s-c-d-n-t-c",
"Trong nhiệm kỳ Đại hội VIII của Đảng, Hội nghị nào đưa ra Nghị quyết về xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?",
"Hội nghị lần thứ 5 (7/1998)"
],
[
"i-m-kh-c-bi-t-nhau-c-b-n-gi-a-lu-n-c-ng-ch-nh-tr-v-i-c-ng-l-nh-ch-nh-tr-u-ti-n-l-g",
"Điểm khác biệt nhau cơ bản giữa \"Luận cương chính trị\" với \"Cương lĩnh chính trị\" đầu tiên là gì?",
"Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất"
],
[
"c-ng-l-nh-u-ti-n-c-a-ng-x-c-nh-m-c-ti-u-chi-n-l-c-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-l-g",
"Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?",
"Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản"
],
[
"t-i-i-h-i-l-n-th-vii-c-a-qu-c-t-c-ng-s-n-7-1935-x-c-nh-k-th-nguy-hi-m-tr-c-m-t-c-a-nh-n-d-n-th-gi-i-la-l-c-l-ng-na-o",
"Tại Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là lực lượng nào?",
"Chủ nghĩa phát xít"
],
[
"i-m-n-i-b-t-nh-t-trong-phong-tr-o-c-ch-m-ng-1930-1931-l-g",
"Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?",
"Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng và liên minh công nông"
],
[
"i-h-i-ng-u-ti-n-n-o-x-c-nh-l-y-ch-ngh-a-m-c-l-nin-v-t-t-ng-h-ch-minh-l-n-n-t-ng-t-t-ng-kim-ch-nam-cho-h-nh-ng",
"Đại hội Đảng đầu tiên nào đã xác định lấy “chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động…”?",
"Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng"
],
[
"i-h-i-l-n-th-xii-c-a-ng-x-c-nh-vai-tr-c-a-kinh-t-t-nh-n-l-g",
"Đại hội lần thứ XII của Đảng xác định vai trò của kinh tế tư nhân là gì?",
"trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế"
],
[
"c-i-m-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-h-n-ch-c-a-x-h-i-vi-t-nam-sau-10-n-m-x-y-d-ng-cnxh-1975-1986",
"Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hạn chế của xã hội Việt Nam sau 10 năm xây dựng CNXH (1975-1986)",
"Dân số tăng nhanh"
],
[
"xa-h-i-phong-ki-n-vi-t-nam-a-chuy-n-bi-n-nh-th-na-o-d-i-chi-nh-sa-ch-cai-tri-cu-a-th-c-d-n-pha-p",
"Xã hội phong kiến Việt Nam đã chuyển biến như thế nào dưới chính sách cai trị của thực dân Pháp?",
"Xã hội thuộc địa nửa phong kiến"
],
[
"i-vi-t-nam-tuy-n-truy-n-gi-i-ph-ng-qu-n-c-th-nh-l-p-th-i-gian-n-o",
"Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập thời gian nào?",
"22-12-1944"
],
[
"th-i-gian-v-a-i-m-di-n-ra-i-h-i-ng-to-n-qu-c-l-n-th-hai",
"Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai:",
"Tháng 2-1951, tại Chiêm Hóa, Tuyên Quang"
],
[
"i-h-i-l-n-th-v-c-a-ng-3-1982-x-c-nh-hai-nhi-m-v-chi-n-l-c-l-gi",
"Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) xác định hai nhiệm vụ chiến lược là gì?",
"Ổn định tình hình kinh tế và đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển"
],
[
"trong-nh-ng-th-nh-t-u-quan-tr-ng-b-c-u-c-a-c-ng-cu-c-i-m-i-th-nh-t-u-n-o-quan-tr-ng-nh-t",
"Trong những thành tựu quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới, thành tựu nào quan trọng nhất?",
"Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội"
],
[
"hai-nhi-m-v-chi-n-l-c-c-a-ng-gi-v-ng-th-nh-qu-c-ch-m-ng-1945-l-g",
"Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945 là gì?",
"Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới"
],
[
"trong-t-khai-th-c-thu-c-a-l-n-th-nh-t-c-a-th-c-d-n-ph-p-n-c-ta-c-giai-c-p-m-i-n-o-c-h-nh-th-nh",
"Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có giai cấp mới nào được hình thành?",
"Giai cấp công nhân"
],
[
"i-h-i-l-n-th-vi-1986-c-a-ng-x-c-nh-ph-i-ch-tr-ng-th-c-hi-n-3-ch-ng-tr-nh-kinh-t-l-n-l-gi",
"Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng xác định phải chú trọng thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn, đó là gì?",
"Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu"
],
[
"i-h-i-ng-l-n-th-xiii-di-n-ra-v-o-th-i-gian-n-o",
"Đại hội Đảng lần thứ XIII diễn ra vào thời gian nào?",
"Tháng 1 năm 2021"
],
[
"p-n-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-b-i-h-c-kinh-nghi-m-c-a-ng-v-l-nh-o-cu-c-kh-ng-chi-n-ch-ng-th-c-d-n-ph-p-x-m-l-c",
"Đáp án nào sau đây Không phải là bài học kinh nghiệm của Đảng về lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược?",
"Đề ra đường lối đúng đắn vừa xây dựng hậu phương miền Bắc vững chắc vừa tiến hành chống Pháp"
],
[
"giai-oa-n-1936-1939-a-ng-chu-tr-ng-tha-nh-l-p-m-t-tr-n-na-o-sau-y",
"Giai đoạn 1936-1939, Đảng chủ trương thành lập Mặt trận nào sau đây?",
"Mặt trận Dân chủ Đông Dương"
],
[
"vi-sao-nguy-n-i-qu-c-tri-u-t-p-v-ch-tr-h-i-ngh-th-nh-l-p-ng-u-n-m-1930",
"Vì sao Nguyễn Ái Quốc triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?",
"Nguyễn Ái Quốc chủ động"
],
[
"sau-ng-y-tuy-n-b-c-l-p-ch-nh-ph-l-m-th-i-x-c-nh-c-c-nhi-m-v-c-p-b-ch-c-n-gi-i-quy-t",
"Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết?",
"Diệt giặc đói, diệt giặc dốt và giặc ngoại xâm"
],
[
"i-h-i-n-o-c-a-ng-ta-nh-n-nh-n-c-ta-tho-t-ra-kh-i-kh-ng-ho-ng-kinh-t-x-h-i",
"Đại hội nào của Đảng ta nhận định nước ta đã thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội?",
"Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng"
],
[
"i-m-kh-c-c-a-c-ng-l-nh-n-m-1991-so-v-i-c-ng-l-nh-n-m-2011-trong-m-c-ti-u-ph-ng-h-ng-x-y-d-ng-cnxh-l-g",
"Điểm khác của Cương lĩnh năm 1991 so với Cương lĩnh năm 2011 trong mục tiêu, phương hướng xây dựng CNXH là gì?",
"Cương lĩnh năm 2011 nêu rõ 8 đặc trưng và 8 phương hướng"
],
[
"p-n-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-ngh-a-c-a-chi-n-th-ng-i-n-bi-n-ph-i-v-i-c-ch-m-ng-vi-t-nam",
"Đáp án nào sau đây Không phải là ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ đối với cách mạng Việt Nam?",
"Là thắng lợi lớn nhất của dân tộc, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước"
],
[
"nguy-n-nh-n-ch-y-u-v-c-ngh-a-quy-t-nh-s-b-ng-n-v-ph-t-tri-n-c-a-cao-tr-o-c-ch-m-ng-vi-t-nam-n-m-1930",
"Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?",
"Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam"
],
[
"ch-th-kh-ng-chi-n-ki-n-qu-c-c-a-ng-x-c-nh-nhi-m-v-ch-y-u-tr-c-m-t-l-gi",
"Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của Đảng xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là gì?",
"Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân"
],
[
"ta-i-li-u-n-o-d-i-y-l-c-quan-ng-n-lu-n-c-a-h-i-vi-t-nam-c-ch-m-ng-thanh-ni-n",
"Tài liệu nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?",
"Báo Thanh Niên"
],
[
"k-th-ch-nh-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-ngay-sau-c-ch-m-ng-th-ng-t-m-1945-l-g",
"Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng Tám - 1945 là gì?",
"Thực dân Pháp xâm lược"
],
[
"th-nh-t-u-quan-tr-ng-c-a-vi-t-nam-trong-k-ho-ch-5-n-m-1991-1995-trong-l-nh-v-c-i-ngo-i-l-g",
"Thành tựu quan trọng của Việt Nam trong kế hoạch 5 năm (1991-1995) trong lĩnh vực đối ngoại là gì?",
"Mở rộng quan hệ đối ngoại, phá thế bị bao vây, tham gia tích cực vào các hoạt động của quốc tế"
],
[
"x-y-d-ng-n-n-d-n-ch-xhcn-m-b-o-quy-n-l-c-thu-c-v-nh-n-d-n-c-th-hi-n-trong-l-nh-v-c-n-o-c-a-ng-l-i-i-m-i",
"Xây dựng nền dân chủ XHCN, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?",
"Chính trị"
],
[
"chi-n-d-ch-ti-n-c-ng-l-n-u-ti-n-c-a-b-i-ch-l-c-vi-t-nam-trong-cu-c-kh-ng-chi-n-ch-ng-th-c-d-n-ph-p-1945-1954-l-chi-n-d-ch-n-o",
"Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là chiến dịch nào?",
"Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950"
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-m-t-trong-nh-ng-b-c-t-ph-chi-n-l-c-m-i-h-i-xi-c-a-ng-ra",
"Nội dung nào sau đây không phải là một trong những bước đột phá chiến lược mà Đại hội XI của Đảng đề ra?",
"Chuyển mạnh về cải cách hành chính; đẩy mạnh đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí; tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát huy quyền làm chủ của nhân dân"
],
[
"t-i-i-h-i-l-n-th-xiii-ng-x-c-nh-m-c-ti-u-c-th-n-n-m-2025-k-ni-m-50-n-m-gi-i-ph-ng-ho-n-to-n-mi-n-nam-th-ng-nh-t-t-n-c-la-gi",
"Tại Đại hội lần thứ XIII Đảng xác định mục tiêu cụ thể đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước là gì?",
"Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp"
],
[
"i-h-i-l-n-th-vii-1991-c-a-ng-n-u-ra-m-y-ph-ng-h-ng-l-n-x-y-d-ng-cnxh",
"Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng đã nêu ra mấy phương hướng lớn xây dựng CNXH?",
"7 phương hướng"
],
[
"h-i-ngh-l-n-th-24-ban-ch-p-h-nh-trung-ng-ng-9-1975-ra-nhi-m-v-g",
"Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?",
"Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước"
],
[
"phong-tra-o-y-u-n-c-na-o-sau-y-theo-xu-h-ng-ba-o-ng",
"Phong trào yêu nước nào sau đây theo xu hướng bạo động?",
"Phong trào Đông Du"
],
[
"i-h-i-vi-c-a-ng-ra-ng-l-i-i-m-i-to-n-di-n-t-n-c-nh-ng-tr-ng-t-m-i-m-i-l-nh-v-c-g",
"Đại hội VI của Đảng đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước, nhưng trọng tâm đổi mới lĩnh vực gì?",
"Kinh tế"
],
[
"phong-tra-o-y-u-n-c-na-o-sau-y-theo-khuynh-h-ng-d-n-chu-t-sa-n",
"Phong trào yêu nước nào sau đây theo khuynh hướng dân chủ tư sản?",
"Khởi nghĩa Yên Bái"
],
[
"i-h-i-l-n-th-ix-2001-c-a-ng-x-c-nh-con-ng-ph-t-tri-n-qu-l-n-cnxh-c-a-n-c-ta-l-b-qua-ch-tbcn-t-c-l",
"Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng xác định: Con đường phát triển quá độ lên CNXH của nước ta là bỏ qua chế độ TBCN, tức là….",
"Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng TBCN"
],
[
"kh-i-ngh-a-y-n-b-i-02-1930-th-t-b-i-ch-ng-t-i-u-g",
"Khởi nghĩa Yên Bái (02-1930) thất bại đã chứng tỏ điều gì?",
"Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản"
],
[
"phong-tra-o-y-u-n-c-na-o-sau-y-theo-xu-h-ng-ca-i-ca-ch",
"Phong trào yêu nước nào sau đây theo xu hướng cải cách?",
"Phong trào Duy Tân"
],
[
"trong-ch-nh-s-ch-khai-th-c-thu-c-a-l-n-th-hai-c-a-th-c-d-n-ph-p-giai-c-p-t-s-n-vi-t-nam-b-ph-n-h-a-nh-th-n-o",
"Trong chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp giai cấp tư sản ở Việt Nam bị phân hóa như thế nào?",
"Tư sản dân tộc và tư sản mại bản."
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-kh-ng-n-m-trong-c-c-quan-i-m-v-c-ng-nghi-p-h-a-hi-n-i-h-a-do-i-h-i-viii-1996-ra",
"Nội dung nào sau đây không nằm trong các quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa do Đại hội VIII (1996) đề ra?",
"CNH-HĐH nông nghiệp nông thôn, lấy nông nghiệp là mặt trận hàng đầu"
],
[
"h-i-ngh-ban-ch-p-h-nh-trung-ng-ng-l-n-th-8-c-vai-tr-nh-th-n-o-i-v-i-c-ch-m-ng-th-ng-t-m-1945",
"Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 có vai trò như thế nào đối với Cách mạng tháng Tám 1945?",
"Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng"
],
[
"trong-nhi-m-k-i-h-i-viii-c-a-ng-h-i-ngh-n-o-a-ra-ngh-quy-t-v-nh-h-ng-chi-n-l-c-ph-t-tri-n-gi-o-d-c-o-t-o-trong-th-i-k-c-ng-nghi-p-ho-hi-n-i-ho-v-nhi-m-v-n-n-m-2000",
"Trong nhiệm kỳ Đại hội VIII của Đảng, Hội nghị nào đưa ra Nghị quyết về “Định hướng chiến lược phát triển giáo dục - đào tạo trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nhiệm vụ đến nǎm 2000”?",
"Hội nghị lần thứ 2 (12/1996)"
],
[
"h-i-ngh-n-o-cu-a-ban-ch-p-h-nh-trung-ng-ng-x-c-nh-chu-n-b-kh-i-ngh-a-v-trang-l-nhi-m-v-trung-t-m",
"Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm?",
"Hội nghị họp tháng 5-1941"
],
[
"v-n-th-i-a-la-ca-i-c-t-cu-a-ca-ch-ma-ng-t-sa-n-d-n-quy-n-c-xa-c-i-nh-v-n-ki-n-na-o-sau-y",
"“Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền” được xác định ở văn kiện nào sau đây?",
"Luận cương chính trị tháng 10-1930"
],
[
"th-nh-c-ng-l-n-c-a-ngo-i-giao-vi-t-nam-trong-n-m-1995-l-g",
"Thành công lớn của ngoại giao Việt Nam trong năm 1995 là gì?",
"Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN"
],
[
"nhi-m-v-c-b-n-nh-t-m-n-c-vi-t-nam-d-n-ch-c-ng-h-a-c-n-th-c-hi-n-sau-c-ch-m-ng-th-ng-t-m-l-g",
"Nhiệm vụ cơ bản nhất mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa cần thực hiện sau Cách mạng tháng Tám là gì?",
"Bảo vệ và xây dựng chính quyền cách mạng"
],
[
"i-u-ki-n-n-o-t-o-ra-kh-n-ng-u-tranh-c-ng-khai-h-p-ph-p-cho-phong-tr-o-c-ch-m-ng-ng-d-ng-giai-o-n-1936-1939",
"Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936-1939?",
"Cả A, B, C"
],
[
"i-h-i-n-o-kh-i-x-ng-c-ng-cu-c-i-m-i-t-n-c",
"Đại hội nào khởi xướng công cuộc đổi mới đất nước?",
"Đại hội lần thứ VI của Đảng (1986)"
],
[
"t-c-ph-m-n-o-d-i-y-t-p-h-p-nh-ng-b-i-gi-ng-c-a-nguy-n-i-qu-c-t-i-c-c-l-p-hu-n-lu-n-o-t-o-c-n-b-c-ch-m-ng",
"Tác phẩm nào dưới đây tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luỵên đào tạo cán bộ cách mạng?",
"Đường Cách mệnh"
],
[
"ng-ta-x-c-nh-ph-ng-ch-m-kh-ng-chi-n-ch-ng-ph-p-la-gi",
"Đảng ta xác định phương châm kháng chiến chống Pháp là gì?",
"Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính"
],
[
"cu-c-u-tranh-c-ng-khai-h-p-ph-p-trong-nh-ng-n-m-1936-1939-th-c-ch-t-l-cu-c-u-tranh-co-ti-nh-ch-t-gi",
"Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 – 1939 thực chất là cuộc đấu tranh có tính chất gì?",
"Vận động dân chủ."
],
[
"i-n-v-o-ch-tr-ng-trong-b-i-h-c-l-n-v-s-l-nh-o-c-a-ng-s-l-nh-o-ng-n-c-a-ng-l-nh-n-t-th-ng-l-i-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam",
"Điền vào chỗ trống trong bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng: Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố…………. thắng lợi của cách mạng Việt Nam.",
"Hàng đầu quyết định"
],
[
"nh-ng-th-nh-t-u-t-c-b-c-u-c-a-c-ng-cu-c-i-m-i-giai-o-n-1986-1990-ch-ng-t-i-u-g",
"Những thành tựu đạt được bước đầu của công cuộc đổi mới giai đoạn (1986-1990) chứng tỏ điều gì?",
"Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp."
],
[
"gi-i-quy-t-n-n-i-tr-c-m-t-sau-c-ch-m-ng-th-ng-t-m-ng-ch-nh-ph-v-ch-t-ch-h-ch-minh-c-bi-n-ph-p-g-d-i-y",
"Để giải quyết nạn đói trước mắt sau Cách mạng tháng Tám, Đảng Chính phủ và Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã có biện pháp gì dưới đây?",
"Nhường cơm sẻ áo, hũ gạo cứu đói"
],
[
"h-i-nghi-na-o-a-quy-t-i-nh-pha-t-ng-toa-n-d-n-n-i-d-y-t-ng-kh-i-nghi-a-gia-nh-chi-nh-quy-n",
"Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền?",
"Hội nghị toàn quốc của Đảng"
],
[
"a-ng-xa-c-i-nh-i-t-ng-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-trong-ch-nh-c-ng-c-a-ng-lao-ng-vi-t-nam-l-gi",
"Đảng xác định đối tượng của cách mạng Việt Nam trong “Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam” là gì?",
"Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp và can thiệp Mỹ; đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động"
],
[
"trong-ba-n-ch-nh-c-ng-c-a-ng-lao-ng-vi-t-nam-th-ng-2-1951-a-ng-xa-c-i-nh-c-c-nhi-m-v-c-b-n-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-la-gi",
"Trong bản “Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam” (tháng 2-1951) Đảng đã xác định các nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là gì?",
"Cả A, B, C"
],
[
"i-u-ki-n-kh-ch-quan-n-o-t-o-th-i-c-cho-nh-n-d-n-ta-ng-l-n-gi-nh-l-i-c-l-p-trong-th-ng-8-n-m-1945",
"Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên giành lại độc lập trong tháng 8 năm 1945?",
"Sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật."
],
[
"i-h-i-n-o-c-a-ng-ta-x-c-nh-x-h-i-xhcn-m-vi-t-nam-ang-x-y-d-ng-g-m-6-c-tr-ng-c-b-n",
"Đại hội nào của Đảng ta đã xác định xã hội XHCN mà Việt Nam đang xây dựng gồm 6 đặc trưng cơ bản?",
"Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng"
],
[
"trong-nhi-m-k-i-h-i-x-c-a-ng-h-i-ngh-n-o-a-ra-ngh-quy-t-v-chi-n-l-c-bi-n-vi-t-nam-n-n-m-2020",
"Trong nhiệm kỳ Đại hội X của Đảng, Hội nghị nào đưa ra Nghị quyết về “Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020”?",
"Hội nghị lần thứ 4 (2-2007)"
],
[
"h-i-vi-t-nam-c-ch-m-ng-thanh-ni-n-th-c-hi-n-ch-tr-ng-v-s-n-h-a-v-o-th-i-i-m-n-o",
"Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” vào thời điểm nào?",
"C. Cuối năm 1928 đầu năm 1929"
],
[
"kh-i-ngh-a-y-n-b-i-n-ra-v-o-th-i-gian-n-o",
"Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào thời gian nào?",
"9-2-1930"
],
[
"h-i-ngh-n-o-sau-y-c-cho-l-b-c-t-ph-u-ti-n-i-m-i-kinh-t-c-a-ng",
"Hội nghị nào sau đây được cho là bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng?",
"Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)"
],
[
"n-u-kh-ng-gi-i-quy-t-c-v-n-d-n-t-c-gi-i-ph-ng-kh-ng-i-c-c-l-p-t-do-cho-to-n-th-d-n-t-c-th-ch-ng-nh-ng-to-n-th-qu-c-gia-d-n-t-c-c-n-ch-u-m-i-ki-p-tr-u-ng-a-m-quy-n-l-i-c-a-b-ph-n-giai-c-p-n-v-n-n-m-c-ng-kh-ng-i-c-l-n-i-dung-c-a-v-n-ki-n-h-i-ngh-n-o-d-i-y",
"“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp trâu ngựa, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi được” là nội dung của văn kiện Hội nghị nào dưới đây?",
"Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8"
],
[
"ch-tr-ng-i-u-ch-nh-chi-n-l-c-c-ch-m-ng-c-a-ng-c-b-t-u-t-h-i-ngh-trung-ng-n-o",
"Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?",
"Hội nghị Trung ương 6 (1939)"
],
[
"ch-t-ch-h-ch-minh-ra-l-i-k-u-g-i-to-n-qu-c-kh-ng-chi-n-v-o-th-i-i-m-n-o",
"Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào?",
"Đêm ngày 19/12/1946"
],
[
"trong-nhi-m-k-i-h-i-xi-c-a-ng-h-i-ngh-n-o-a-ra-ngh-quy-t-v-i-m-i-c-n-b-n-to-n-di-n-gi-o-d-c-v-o-t-o-p-ng-y-u-c-u-c-ng-nghi-p-h-a-hi-n-i-h-a-trong-i-u-ki-n-kinh-t-th-tr-ng-nh-h-ng-x-h-i-ch-ngh-a-v-h-i-nh-p-qu-c-t",
"Trong nhiệm kỳ Đại hội XI của Đảng, Hội nghị nào đưa ra Nghị quyết “Về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”?",
"Hội nghị lần thứ 8 (2013)"
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-kh-ng-ng-v-i-vai-tr-l-nh-o-c-a-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam",
"Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng với vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam?",
"Đảng lãnh đạo bằng Hiến pháp và hệ thống pháp luật Việt Nam"
],
[
"b-i-h-c-kinh-nghi-m-quan-tr-ng-t-s-ch-o-c-a-ng-g-p-ph-n-th-ng-l-i-trong-c-ch-m-ng-th-ng-t-m-n-m-1945-l-g",
"Bài học kinh nghiệm quan trọng từ sự chỉ đạo của Đảng góp phần thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?",
"Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền"
],
[
"i-h-i-ng-n-o-x-c-nh-vai-tr-c-a-kinh-t-t-nh-n-l-m-t-trong-nh-ng-ng-l-c-c-a-n-n-kinh-t",
"Đại hội Đảng nào đã xác định vai trò của kinh tế tư nhân là “một trong những động lực của nền kinh tế”?",
"Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng"
],
[
"n-i-dung-na-o-nh-d-u-s-chuy-n-h-ng-ng-n-v-ch-o-chi-n-l-c-c-ch-m-ng-trong-h-i-ngh-trung-ng-ng-6-11-1939",
"Nội dung nào đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng trong Hội nghị Trung ương Đảng 6 (11-1939)?",
"Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc."
],
[
"ng-ta-x-c-nh-vai-tr-c-a-kinh-t-nh-n-c-trong-n-n-kinh-t-th-tr-ng-nh-h-ng-xhcn-l-gi",
"Đảng ta xác định vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì?",
"Giữ vai trò chủ đạo"
],
[
"vi-t-nam-tr-th-nh-th-nh-vi-n-c-a-t-ch-c-wto-n-m-bao-nhi-u",
"Việt Nam đã trở thành thành viên của tổ chức WTO năm bao nhiêu",
"2007"
],
[
"i-h-i-ng-n-o-a-ra-ph-ng-ch-m-i-ngo-i-vi-t-nam-s-n-s-ng-l-b-n-l-i-t-c-tin-c-y-c-a-c-c-n-c-trong-c-ng-ng-qu-c-t-ph-n-u-v-h-a-b-nh-c-l-p-ph-t-tri-n",
"Đại hội Đảng nào đã đưa ra phương châm đối ngoại “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập, phát triển”?",
"Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng"
],
[
"i-m-gi-ng-nhau-c-b-n-gi-a-c-ng-l-nh-ch-nh-tr-2-1930-v-i-lu-n-c-ng-ch-nh-tr-10-1930",
"Điểm giống nhau cơ bản giữa \"Cương lĩnh chính trị\" (2-1930) với \"Luận cương chính trị\"(10-1930)?",
"Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam."
],
[
"trong-ba-n-ch-nh-c-ng-c-a-ng-lao-ng-vi-t-nam-th-ng-2-1951-a-ng-xa-c-i-nh-c-c-t-nh-ch-t-n-o-c-a-x-h-i-vi-t-nam-la-gi",
"Trong bản “Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam” (tháng 2-1951) Đảng đã xác định các tính chất nào của xã hội Việt Nam là gì?",
"Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến"
],
[
"th-c-hi-n-k-ho-ch-5-n-m-1996-2000-c-c-u-c-c-ng-nh-kinh-t-n-c-ta-c-s-chuy-n-bi-n-nh-th-n-o",
"Thực hiện kế hoạch 5 năm (1996-2000), cơ cấu các ngành kinh tế nước ta có sự chuyển biến như thế nào?",
"Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa"
],
[
"i-h-i-n-o-c-a-ng-ta-ch-tr-ng-t-o-n-n-t-ng-n-n-m-2020-n-c-ta-c-b-n-tr-th-nh-m-t-n-c-c-ng-nghi-p-hi-n-i",
"Đại hội nào của Đảng ta chủ trương “tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp hiện đại”?",
"Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng"
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-nguy-c-th-ch-th-c-c-a-t-n-c-m-h-i-nghi-a-i-bi-u-gi-a-nhi-m-k-1-1994-c-a-ng-x-c-nh",
"Nội dung nào sau đây không phải là nguy cơ, thách thức của đất nước mà Hội nghị đại biểu giữa nhiệm kì (1-1994) của Đảng xác định?",
"Nguy cơ xuống cấp về văn hóa, đạo đức và lối sống"
],
[
"i-h-i-n-o-c-a-ng-ta-ch-tr-ng-b-t-u-y-m-nh-c-ng-nghi-p-h-a-hi-n-i-h-a-n-n-kinh-t-qu-c-d-n",
"Đại hội nào của Đảng ta chủ trương bắt đầu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân?",
"Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng"
],
[
"ban-th-ng-vu-trung-ng-a-ng-ra-chi-thi-nh-t-pha-p-b-n-nhau-va-ha-nh-ng-cu-a-chu-ng-ta-va-o-th-i-gian-na-o",
"Ban Thường Vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” vào thời gian nào?",
"12/3/1945"
],
[
"i-h-i-n-o-c-a-ng-ta-th-ng-qua-c-ng-l-nh-x-y-d-ng-t-n-c-trong-th-i-k-qu-l-n-ch-ngh-a-x-h-i",
"Đại hội nào của Đảng ta đã thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội”?",
"Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng"
],
[
"h-i-vi-t-nam-c-ch-m-ng-thanh-ni-n-b-ph-n-h-a-th-nh-nh-ng-t-ch-c-c-ng-s-n-n-o",
"Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên bị phân hóa thành những tổ chức cộng sản nào?",
"An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản Liên đoàn và Đông Dương cộng sản Đảng"
],
[
"m-u-thu-n-c-b-n-v-ch-y-u-vi-t-nam-u-th-k-xx-l-m-u-thu-n-n-o",
"Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?",
"Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng"
],
[
"trong-c-c-c-i-m-sau-y-c-i-m-n-o-l-c-b-n-nh-t-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-vi-t-nam",
"Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam?",
"Sớm tiếp thu tư tưởng tiến bộ từ bên ngoài, nhất là chủ nghĩa Mác - Lênin"
],
[
"i-h-i-ng-l-n-th-xii-di-n-ra-v-o-th-i-gian-n-o",
"Đại hội Đảng lần thứ XII diễn ra vào thời gian nào?",
"Tháng 1 năm 2016"
],
[
"s-ki-n-n-o-d-i-y-nh-d-u-b-c-ngo-t-v-i-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam",
"Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam?",
"Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam"
],
[
"ng-ta-ph-t-ng-cu-c-kh-ng-chi-n-to-n-qu-c-ch-ng-th-c-d-n-ph-p-xu-t-ph-t-t-l-do-ch-y-u-n-o",
"Đảng ta đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu nào?",
"Nền độc lập chủ quyền nước ta bị đe dọa nghiêm trọng"
],
[
"th-ng-6-n-m-1925-di-n-ra-s-ki-n-n-o-d-i-y",
"Tháng 6 năm 1925 đã diễn ra sự kiện nào dưới đây?",
"Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập"
],
[
"t-c-ph-m-n-o-d-i-y-xu-t-ba-n-trong-qua-tri-nh-nguy-n-i-qu-c-chu-n-bi-tha-nh-l-p-a-ng-c-ng-sa-n-vi-t-nam",
"Tác phẩm nào dưới đây xuất bản trong quá trình Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam?",
"Bản án chế độ thực dân Pháp"
],
[
"vi-sao-a-ng-chu-tr-ng-ti-n-h-nh-t-ng-kh-i-ngh-a-gi-nh-ch-nh-quy-n-tr-c-khi-qu-n-ng-minh-v-o-ng-d-ng",
"Vì sao Đảng chủ trương tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương?",
"Cả A, B, C"
],
[
"i-h-i-ng-n-o-l-m-r-n-i-h-m-t-t-ng-h-ch-minh-trong-khi-kh-ng-nh-n-n-t-ng-t-t-ng-c-a-ng",
"Đại hội Đảng nào làm rõ nội hàm tư tưởng Hồ Chí Minh trong khi khẳng định nền tảng tư tưởng của Đảng?",
"Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng"
],
[
"t-ch-c-c-ng-s-n-n-o-ra-i-u-ti-n-vi-t-nam",
"Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?",
"Đông Dương cộng sản Đảng"
],
[
"i-h-i-l-n-th-viii-1996-c-a-ng-n-u-ra-quan-i-m-v-c-ng-nghi-p-h-a-hi-n-i-h-a-g-m-m-y-n-i-dung",
"Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng nêu ra quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa gồm mấy nội dung?",
"6"
],
[
"n-i-dung-n-o-sau-y-kh-ng-ph-i-l-th-nh-t-u-v-i-ngo-i-c-a-vi-t-nam-t-c-trong-giai-o-n-1986-1991",
"Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là thành tựu về đối ngoại của Việt Nam đã đạt được trong giai đoạn 1986-1991?",
"Trở thành thành viên của Liên hiệp quốc"
],
[
"vi-t-nam-ph-chu-n-tham-gia-c-ng-c-v-lu-t-bi-n-n-m-1982-c-a-li-n-hi-p-qu-c-n-m-n-o",
"Việt Nam phê chuẩn tham gia Công ước về Luật biển năm 1982 của Liên hiệp quốc năm nào?",
"1994"
],
[
"n-n-kinh-t-vi-t-nam-ang-h-ng-n-l-n-n-kinh-t-nh-th-n-o",
"Nền kinh tế Việt Nam đang hướng đến là nền kinh tế như thế nào?",
"Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN"
],
[
"d-i-s-l-nh-o-c-a-ng-c-ch-m-ng-vi-t-nam-t-c-nh-ng-th-ng-l-i-v-i-n-o-sau-y-ch-n-p-n-ng-nh-t",
"Dưới sự lãnh đạo của Đảng, cách mạng Việt Nam đã đạt được những thắng lợi vĩ đại nào sau đây (chọn đáp án đúng nhất)",
"Thắng lợi của cách mạng Tám năm 1945, Thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt để giải phóng dân tộc, thắng lợi của sự nghiệp đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ lên CNXH."
],
[
"i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-n-o-c-a-ng-a-ra-nh-n-nh-sau-y-t-t-ng-h-ch-minh-l-k-t-qu-s-v-n-d-ng-s-ng-t-o-c-a-ch-ngh-a-m-c-l-nin-v-o-i-u-ki-n-c-th-c-a-n-c-ta-v-trong-th-c-t-t-t-ng-h-ch-minh-tr-th-nh-t-i-s-n-tinh-th-n-qu-b-u-c-a-ng-v-c-a-d-n-t-c",
"Đại hội Đại biểu toàn quốc nào của Đảng đưa ra nhận định sau đây: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả sự vận dụng sáng tạo của chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta và trong thực tế, tư tưởng Hồ Chí Minh đã trở thành tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc”",
"Đại hội VII"
],
[
"nh-n-nh-sau-c-a-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-ng-ph-i-n-m-v-ng-b-n-ch-t-c-ch-m-ng-v-khoa-h-c-c-a-ch-ngh-a-m-c-l-nin-di-s-n-qu-b-u-v-t-t-ng-v-l-lu-n-c-ch-m-ng-c-a-ch-t-ch-h-ch-minh-l-c-a-i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-c-a-ng-l-n-th",
"Nhận định sau của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa học của Chủ nghĩa Mác-Lênin, di sản quý báu về tư tưởng và lý luận cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh” là của Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ:",
"Lần thứ VI"
],
[
"kh-ng-nh-c-a-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-ng-l-i-ch-nh-tr-n-n-p-l-m-vi-c-v-o-c-c-a-ng-ta-hi-n-nay-l-ng-l-i-t-c-phong-v-o-c-c-ch-m-ng-c-a-h-ch-t-ch-to-n-ng-h-y-ra-s-c-h-c-t-p-ng-l-i-chinh-tr-t-c-phong-o-c-c-ch-m-ng-c-a-h-ch-t-ch-xu-t-hi-n-v-o-n-m-n-o",
"Khẳng định của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Đường lối chính trị, nề nếp làm việc và đạo đức của Đảng ta hiên nay là đường lối, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch…Toàn Đảng hãy ra sức học tập đường lối chinh trị, tác phong, đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch” xuất hiện vào năm nào:",
"Năm 1951"
],
[
"h-c-t-p-v-n-d-ng-v-ph-t-tri-n-t-t-ng-h-ch-minh-c-n-n-m-v-ng-nh-ng-nguy-n-t-c-ph-ng-ph-p-lu-n-n-o",
"Học tập, vận dụng và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh cần nắm vững những nguyên tắc, phương pháp luận nào?",
"Cả A, B và C."
],
[
"i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-n-o-c-a-ng-a-ra-nh-n-nh-sau-y-t-t-ng-h-ch-minh-l-m-t-h-th-ng-to-n-di-n-v-s-u-s-c-v-nh-ng-v-n-c-b-n-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-l-k-t-qu-c-a-s-v-n-d-ng-s-ng-t-o-v-ph-t-tri-n-ch-ngh-a-m-c-l-nin-v-o-i-u-ki-n-c-th-c-a-n-c-ta-k-th-a-v-ph-t-tri-n-c-c-gi-tr-truy-n-th-ng-t-t-p-c-a-d-n-t-c-ti-p-thu-tinh-hoa-v-n-h-a-nh-n-lo-i-l-c-a-i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-c-a-ng-l-n-th",
"Đại hội Đại biểu toàn quốc nào của Đảng đưa ra nhận định sau đây: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam; là kết quả của sự vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại”, là của Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ:",
"Lần thứ IX"
],
[
"i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-n-o-c-a-ng-a-ra-nh-n-nh-sau-y-t-t-ng-h-ch-minh-l-m-t-h-th-ng-to-n-di-n-v-s-u-s-c-v-nh-ng-v-n-c-b-n-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-k-t-qu-c-a-s-v-n-d-ng-s-ng-t-o-v-ph-t-tri-n-ch-ngh-a-m-c-l-nin-v-o-i-u-ki-n-c-th-c-a-n-c-ta-k-th-a-v-ph-t-tri-n-c-c-gi-tr-truy-n-th-ng-t-t-p-c-a-d-n-t-c-ti-p-thu-tinh-hoa-v-n-h-a-nh-n-lo-i-l-t-i-s-n-tinh-th-n-v-c-ng-to-l-n-v-qu-gi-c-a-ng-v-d-n-t-c-ta-m-i-m-i-soi-ng-cho-s-nghi-p-c-ch-m-ng-c-a-nh-n-d-n-ta-gi-nh-th-ng-l-i-l-c-a-i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-c-a-ng-l-n-th",
"Đại hội đại biểu toàn quốc nào của Đảng đưa ra nhận định sau đây: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam, kết quả của sự vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại, là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là của Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ:",
"Lần thứ XI"
],
[
"kh-ng-nh-c-a-ban-ch-p-h-nhtrung-ng-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-d-n-t-c-ta-nh-n-d-n-ta-non-s-ng-t-n-c-ta-sinh-ra-h-ch-t-ch-ng-i-anh-h-ng-d-n-t-c-v-i-v-ch-nh-ng-i-l-m-r-ng-r-d-n-t-c-ta-nh-n-d-n-ta-v-non-s-ng-t-n-c-ta-c-a-ra-v-o-n-m-n-o",
"Khẳng định của Ban chấp hànhTrung ương Đảng Cộng sản Việt Nam: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra Hồ Chủ tịch, người anh hùng dân tộc vĩ đại, và chính Người đã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”, được đưa ra vào năm nào:",
"Năm 1969"
],
[
"kh-ng-nh-c-a-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-th-ng-l-i-to-l-n-c-a-s-nghi-p-ch-ng-m-c-u-n-c-c-ng-nh-nh-ng-trang-s-ch-i-l-i-c-a-c-ch-m-ng-vi-t-nam-ng-t-n-a-th-k-nay-m-i-m-i-g-n-li-n-v-i-t-n-tu-i-c-a-ch-t-ch-h-ch-minh-ng-i-s-ng-l-p-v-r-n-luy-n-ng-ta-ng-i-khai-sinh-n-n-c-ng-h-a-d-n-ch-vi-t-nam-ng-i-vun-tr-ng-kh-i-i-o-n-k-t-d-n-t-c-v-x-y-d-ng-l-c-l-ng-v-trang-c-ch-m-ng-v-l-nh-t-thi-n-t-i-c-a-giai-c-p-c-ng-nh-n-v-nh-n-d-n-ta-ng-i-anh-h-ng-d-n-t-c-v-i-ng-i-chi-n-s-l-i-l-c-c-a-phong-tr-o-c-ng-s-n-v-c-ng-nh-n-qu-c-t-c-a-ra-v-o-n-m-n-o",
"Khẳng định của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Thắng lợi to lớn của sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, cũng như những trang sử chói lọi của cách mạng Việt Nam ngót nửa thế kỷ nay mãi mãi gắn liền với tên tuổi của Chủ tịch Hồ Chí Minh, người sáng lập và rèn luyện Đảng ta, người khai sinh nền Cộng hòa dân chủ Việt Nam, người vun trồng khối đại đoàn kết dân tộc và xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng, vị lãnh tụ thiên tài của giai cấp công nhân và nhân dân ta, người anh hùng dân tộc vĩ đại, người chiến sĩ lỗi lạc của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế”, được đưa ra vào năm nào:",
"Năm 1976"
],
[
"ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-kh-ng-nh-ng-ph-i-c-bi-t-coi-tr-ng-vi-c-t-ch-c-h-c-t-p-m-t-c-ch-c-h-th-ng-t-t-ng-o-c-t-c-phong-c-a-ch-t-ch-h-ch-minh-trong-to-n-ng-c-kh-ng-nh-t-i-i-h-i-i-bi-u-to-n-qu-c-n-o-c-a-ng",
"Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Đảng phải đặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách có hệ thống tư tưởng, đạo đức, tác phong của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn Đảng”, được khẳng định tại đại hội đại biểu toàn quốc nào của Đảng:",
"Đại hội V z"
],
[
"lu-n-c-ng-c-a-l-nin-l-m-cho-t-i-r-t-c-m-ng-ph-n-kh-i-s-ng-t-tin-t-ng-bi-t-bao-t-i-vui-m-ng-n-ph-t-kh-c-l-n-ng-i-m-t-m-nh-trong-bu-ng-m-t-i-n-i-to-l-n-nh-ang-n-i-tr-c-qu-n-ch-ng-ng-o-h-i-ng-b-o-b-a-y-au-kh-y-l-c-i-c-n-thi-t-cho-ch-ng-ta-y-l-con-ng-gi-i-ph-ng-c-a-ch-ng-ta-nguy-n-i-qu-c-n-i-c-u-khi-u",
"“Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: “hỡi đồng bào bị đọa đầy đau khổ? Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng của chúng ta”. Nguyễn Ái Quốc nói câu đó khi ở đâu?",
"Pari, Pháp"
],
[
"nguy-n-i-qu-c-th-nh-l-p-h-i-vi-t-nam-c-ch-m-ng-thanh-ni-n-u",
"Nguyễn Ái Quốc đã thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên ở đâu ?",
"Quảng Châu, Trung Quốc"
],
[
"nguy-n-t-t-th-nh-l-y-t-n-nguy-n-i-qu-c-v-o-th-i-gian-n-o",
"Nguyễn Tất Thành lấy tên Nguyễn Ái Quốc vào thời gian nào?",
"Tại Hội nghị Vecxay (Pháp) 18/6/1919"
],
[
"nguy-n-t-t-th-nh-n-i-t-i-mu-n-i-ra-n-c-ngo-i-xem-n-c-ph-p-v-c-c-n-c-kh-c-l-m-nh-th-n-o-t-i-s-tr-v-gi-p-ng-b-o-ch-ng-ta-c-u-n-i-v-o-th-i-gian-n-o",
"Nguyễn Tất Thành nói: “Tôi muốn đi ra nước ngoài xem nước Pháp và các nước khác làm như thế nào, tôi sẽ trở về giúp đỡ đồng bào chúng ta”. Câu nói đó vào thời gian nào?",
"6/1912"
],
[
"nguy-n-t-t-th-nh-ti-p-x-c-v-i-t-t-ng-t-do-b-nh-ng-b-c-i-v-o-n-m-n-o",
"Nguyễn Tất Thành tiếp xúc với tư tưởng: “Tự do - Bình đẳng - Bác ái” vào năm nào?",
"1905"
],
[
"h-ch-minh-quan-ni-m-gi-tr-truy-n-th-ng-n-o-n-i-b-t-nh-t-c-a-vi-t-nam",
"Hồ Chí Minh quan niệm giá trị truyền thống nào nổi bật nhất của Việt Nam",
"Yêu nước"
],
[
"nguy-n-t-t-th-nh-tham-gia-cu-c-bi-u-t-nh-ch-ng-thu-c-a-n-ng-d-n-th-a-thi-n-v-o-n-m-n-o",
"Nguyễn Tất Thành tham gia cuộc biểu tình chống thuế của nông dân Thừa Thiên vào năm nào?",
"5/1909"
],
[
"nguy-n-i-qu-c-c-s-th-o-l-n-th-nh-t-lu-n-c-ng-v-v-n-d-n-t-c-v-v-n-thu-c-a-c-a-v-i-l-nin-v-o-th-i-gian-n-o",
"Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của V.I. Lênin vào thời gian nào?",
"12/1920"
],
[
"nguy-n-t-t-th-nh-tham-gia-ng-x-h-i-ph-p-khi-n-o",
"Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng xã hội Pháp khi nào?",
"1919"
],
[
"nguy-n-i-qu-c-g-i-b-n-y-u-s-ch-c-a-nh-n-d-n-vi-t-nam-t-i-h-i-ngh-v-cxay-v-o-ng-y-th-ng-n-m-n-o",
"Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân dân Việt Nam’ tới Hội nghị Vécxay vào ngày tháng năm nào?",
"18/6/1919"
],
[
"theo-h-ch-minh-m-c-ti-u-t-ng-qu-t-c-a-ch-ngh-a-x-h-i-l-g",
"Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu tổng quát của chủ nghĩa xã hội là gì?",
"Không ngừng cải thiện và nâng cao đời sống của nhân dân lao động"
],
[
"ch-n-ph-ng-n-tr-l-i-ng-nh-t",
"Chọn phương án trả lời đúng nhất:",
"Cùng với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta"
],
[
"theo-h-ch-minh-d-c-tr-ng-kinh-t-n-i-b-t-nh-t-c-a-ch-ngh-a-x-h-i-l-g",
"Theo Hồ Chí Minh, dặc trưng kinh tế nổi bật nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?",
"Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất."
],
[
"b-c-h-n-i-ng-y-x-a-c-c-vua-h-ng-c-c-ng-d-ng-n-c-ng-y-nay-b-c-ch-u-ta-ph-i-c-ng-nhau-gi-l-y-n-c-b-c-h-n-i-c-u-n-i-u",
"Bác Hồ nói: “Ngày xưa các vua Hùng đã có công dựng nước, ngày nay Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” Bác Hồ nói câu nói đó ở đâu?",
"Đền Hùng"
],
[
"to-n-th-d-n-t-c-vi-t-nam-quy-t-em-t-t-c-tinh-th-n-v-l-c-l-ng-t-nh-m-ng-v-c-a-c-i-gi-v-ng-quy-n-t-do-c-l-p-y-o-n-v-n-tr-n-tr-ch-t-t-c-ph-m-n-o-c-a-h-ch-minh",
"“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh:",
"Tuyên ngôn độc lập"
],
[
"ch-n-lu-n-i-m-ng-v-i-t-t-ng-h-ch-minh",
"Chọn luận điểm đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:",
"Muốn tiến lên chủ nghĩa xã hội thì phải phát triển kinh tế và văn hóa"
],
[
"theo-gi-o-tr-nh-t-t-ng-h-ch-minh-nguy-n-t-c-ph-n-ph-i-ch-y-u-c-a-ch-ngh-a-x-h-i-l-g",
"Theo giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, nguyên tắc phân phối chủ yếu của chủ nghĩa xã hội là gì?",
"Làm theo năng lực, hưởng theo lao động"
],
[
"ch-n-ph-ng-n-ng-tr-l-i-cho-c-u-h-i-sau-c-ch-m-ng-gi-i-ph-ng-d-n-t-c-trong-th-i-i-m-i-ph-i-do-ng-c-ng-s-n-l-nh-o",
"Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo để:",
"Tất cả các phương án trên."
],
[
"trong-l-i-k-u-g-i-qu-c-d-n-i-b-phi-u-h-ch-minh-vi-t-ng-y-mai-l-m-t-ng-y-c-qu-c-d-n-ta-l-n-con-ng-m-i-m-v-ng-y-mai-l-ng-y-t-ng-tuy-n-c-v-ng-y-mai-l-ng-y-u-ti-n-trong-l-ch-s-vi-t-nam-nh-n-d-n-ta-b-t-u-s-d-ng-quy-n-d-n-ch-c-a-m-nh-l-i-k-u-g-i-c-h-ch-minh-vi-t-v-o-l-c-n-o",
"Trong lời kêu gọi quốc dân đi bỏ phiếu, Hồ Chí Minh viết: “Ngày mai, là một ngày cả quốc dân ta lên con đường mới mẻ…vì ngày mai là ngày tổng tuyển cử, vì ngày mai là ngày đầu tiên trong lịch sử Việt Nam nhân dân ta bắt đầu sử dụng quyền dân chủ của mình”. Lời kêu gọi đó được Hồ Chí Minh viết vào lúc nào:",
"Ngày 5/1/1946"
],
[
"ch-n-ph-ng-n-ng-tr-l-i-cho-c-u-h-i-sau-h-ch-minh-kh-ng-nh-ch-ngh-a-d-n-t-c-l-m-t-ng-l-c-l-n-c-c-n-c-ang-u-tranh-gi-nh-c-l-p",
"Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Hồ Chí Minh khẳng định chủ nghĩa dân tộc là một động lực lớn ở các nước đang đấu tranh giành độc lập.",
"Chân chính"
],
[
"theo-h-ch-minh-u-tranh-ch-ng-ch-ngh-a-c-nh-n-ngh-a-l-g",
"Theo Hồ Chí Minh đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân nghĩa là gì?",
"Không giày xéo lên lợi ích cá nhân"
],
[
"theo-h-ch-minh-ng-l-nh-o-nh-n-c-b-ng-ph-ng-th-c-n-o",
"Theo Hồ Chí Minh Đảng lãnh đạo nhà nước bằng phương thức nào?",
"Cả A, B và C"
],
[
"theo-h-ch-minh-c-ng-t-c-g-c-c-a-ng-l-g",
"Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là gì?",
"Công tác lý luận"
],
[
"theo-h-ch-minh-ch-ng-i-ngh-a-l-g",
"Theo Hồ Chí Minh, chữ “người” nghĩa là gì?",
"Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn"
],
[
"theo-h-ch-minh-gi-c-n-i-x-m-bao-g-m-nh-ng-lo-i-n-o",
"Theo Hồ Chí Minh “giặc nội xâm” bao gồm những loại nào?",
"Cả A, B và C"
],
[
"u-l-nh-ng-nguy-n-t-c-x-y-d-ng-ng-c-ng-s-n-vi-t-nam-theo-t-t-ng-h-ch-minh",
"Đâu là những nguyên tắc xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh:",
"Cả A, B và C"
],
[
"lu-n-i-m-sau-y-l-c-a-ai-ng-l-tr-tu-l-ng-t-m-danh-d-c-a-d-n-t-c-v-c-a-th-i-i",
"Luận điểm sau đây là của ai? “Đảng là trí tuệ, lương tâm, danh dự, của dân tộc và của thời đại”",
"Hồ Chí Minh"
],
[
"c-u-n-i-sau-y-l-c-a-ai-ng-i-m-kh-ng-li-m-kh-ng-b-ng-s-c-v-t",
"Câu nói sau đây là của ai? “Người mà không liêm không bằng súc vật:",
"Khổng Tử"
],
[
"ch-n-c-u-tr-l-i-ng-v-i-t-t-ng-h-ch-minh-trong-quan-h-v-i-qu-n-ch-ng-ph-i",
"Chọn câu trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh: Trong quan hệ với quần chúng phải:",
"Không được theo đuôi quần chúng"
],
[
"h-ch-minh-x-c-nh-y-u-t-n-o-l-g-c-c-a-ng-i-c-ch-m-ng",
"Hồ Chí Minh xác định yếu tố nào là gốc của người cách mạng:",
"Đạo đức"
],
[
"u-l-quan-i-m-ng-nh-t-c-a-h-ch-minh-v-vai-tr-c-a-i-o-n-k-t-d-n-t-c",
"Đâu là quan điểm đúng nhất của Hồ Chí Minh về vai trò của đại đoàn kết dân tộc?",
"Đại đoàn kết toàn dân tộc là một mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam"
],
[
"ch-n-c-u-tr-l-i-ng-nh-t-v-i-t-t-ng-h-ch-minh-v-l-c-l-ng-ch-y-u-c-a-kh-i-i-o-n-k-t-d-n-t-c",
"Chọn câu trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh về lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc?",
"Công nhân, nông dân, lao động trí óc"
],
[
"u-l-nh-ng-lu-n-i-m-c-a-h-ch-minh-v-i-u-ki-n-x-y-d-ng-kh-i-i-o-n-k-t-to-n-d-n-t-c",
"Đâu là những luận điểm của Hồ Chí Minh về điều kiện để xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc",
"Kế thừa truyền thống yêu nước, nhân nghĩa, đoàn kết của dân tộc"
],
[
"lu-n-i-m-c-ch-m-nh-an-nam-c-ng-l-m-t-b-ph-n-trong-c-ch-m-nh-th-gi-i-ai-l-m-c-ch-m-nh-th-gi-i-u-l-ng-ch-c-a-d-n-an-nam-c-c-tr-ch-trong-t-c-ph-m-n-o-c-a-h-ch-minh",
"Luận điểm: “Cách mệnh An Nam cũng là một bộ phận trong cách mệnh thế giới. Ai làm cách mệnh thế giới đều là đồng chí của dân An Nam cả” Được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?",
"Đường cách mạng"
],
[
"l-a-ch-n-quan-i-m-ng-nh-t-c-a-h-ch-minh-v-nguy-n-t-c-o-n-k-t-qu-c-t",
"Lựa chọn quan điểm đúng nhất của Hồ Chí Minh về nguyên tắc đoàn kết quốc tế?",
"Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích; có lý, có tình"
],
[
"ch-n-ph-ng-n-tr-l-i-ng-theo-t-t-ng-h-ch-minh-v-nguy-n-t-c-ngo-i-dao",
"Chọn phương án trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về nguyên tắc ngoại dao:",
"Vừa cứng rắn về nguyên tắc, vừa mềm dẻo về sách lược"
],
[
"theo-t-t-ng-h-ch-minh-l-c-l-ng-o-n-k-t-qu-c-t-bao-g-m",
"Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng đoàn kết quốc tế bao gồm:",
"Tất cả các lực lượng trên"
],
[
"ch-n-c-u-tr-l-i-ng-nh-t-theo-t-t-ng-h-ch-minh-v-m-t-tr-n-d-n-t-c-th-ng-nh-t",
"Chọn câu trả lời đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về Mặt trận dân tộc thống nhất.",
"Mặt trận dân tộc thống nhất là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước"
],
[
"ch-n-c-u-tr-l-i-ng-nh-t-theo-t-t-ng-h-ch-minh",
"Chọn câu trả lời đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh?",
"Tất cả các phương án trên"
],
[
"quan-i-m-ng-ta-l-o-c-l-v-n-minh-c-h-ch-minh-tr-nh-b-y-trong-t-c-ph-m-n-o",
"Quan điểm: “Đảng ta là đạo đức, là văn minh” được Hồ Chí Minh trình bày trong tác phẩm nào?",
"Sách lược vắn tắt của Đảng,"
],
[
"i-n-v-o-ch-tr-ng-ho-n-thi-n-quan-i-m-c-a-h-ch-minh-t-i-ch-c-m-t-ham-mu-n-ham-mu-n-t-t-b-c-b-ng-c-ch-ch-n-ph-ng-n-ng",
"Điền vào chổ trống để hoàn thiện quan điểm của Hồ Chí Minh: “Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc…” bằng cách chọn phương án đúng:",
"là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành"
],
[
"u-l-lu-n-i-m-ng-nh-t-v-i-t-t-ng-h-ch-minh-v-vai-tr-c-a-con-ng-i",
"Đâu là luận điểm đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của con người?",
"Con người là người tiêu thụ"
],
[
"i-n-v-o-ch-tr-ng-ho-n-thi-n-quan-i-m-c-a-h-ch-minh-ch-trong-ch-x-h-i-ch-ngh-a-b-ng-c-ch-l-a-ch-n-ph-ng-n-ng",
"Điền vào chổ trống để hoàn thiện quan điểm của Hồ Chí Minh: “Chỉ ở trong chế độ xã hội chủ nghĩa…” bằng cách lựa chọn phương án đúng:",
"thì mỗi người mới có điều kiện để cải thiện đời sống riêng của mình, phát huy tính cách riêng và sở trường riêng của mình"
],
[
"u-l-lu-n-i-m-ng-nh-t-v-i-t-t-ng-h-ch-minh-v-vai-tr-c-a-con-ng-i",
"Đâu là luận điểm đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của con người?",
"Con người là động lực của cách mạng"
],
[
"l-a-ch-n-c-c-ph-ng-n-ho-n-ch-nh-lu-n-i-m-c-a-h-ch-minh-mu-n-ti-n-l-n-ch-ngh-a-x-h-i-ph-i-ph-t-tri-n-kinh-t-v-v-n-h-a",
"Lựa chọn các phương án để hoàn chỉnh luận điểm của Hồ Chí Minh: “Muốn tiến lên chủ nghĩa xã hội phải phát triển kinh tế và văn hóa…”:",
"Vì sao không nói phát triển văn hóa và kinh tế? Tục ngữ ta có câu: Có thực mới vực được đạo"
],
[
"c-ng-nh-s-ng-c-ngu-n-m-i-c-n-c-kh-ng-c-ngu-n-th-s-ng-c-n-c-y-ph-i-c-g-c-kh-ng-c-g-c-th-c-y-h-o-ng-i-c-ch-m-ng-ph-i-c-o-c-kh-ng-c-o-c-th-d-t-i-gi-i-n-m-y-c-ng-kh-ng-l-nh-o-c-nh-n-d-n-o-n-v-n-tr-n-c-tr-ch-t-t-c-ph-m-n-o-c-a-h-ch-minh",
"“Cũng như sông có nguồn mới có nước, không có nguồn thì sông cạn. Cây phải có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi đến mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”. Đoạn văn trên được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?",
"Đường cách mệnh."
],
[
"i-n-v-o-ch-tr-ng-ho-n-ch-nh-lu-n-i-m-c-a-h-ch-minh-m-t-d-n-t-c-m-t-ng-m-i-con-ng-i-ng-y-h-m-qua-l-v-i-c-s-c-h-p-d-n-l-n-kh-ng-nh-t-nh-h-m-nay-v-n-c-m-i-ng-i-ca-ng-i-n-u-l-ng-d-kh-ng-trong-s-ng-n-a-b-ng-c-ch-l-a-ch-n-ph-ng-n-ng",
"Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh luận điểm của Hồ Chí Minh: “Một dân tộc, một đảng, mỗi con người, ngày hôm qua là vĩ đại … có sức hấp dẫn lớn, không nhất định hôm nay vẫn được mọi người ca ngợi, nếu lòng dạ không trong sáng nữa…” bằng cách lựa chọn phương án đúng:",
"nếu sa vào chủ nghĩa cá nhân"
],
[
"theo-gi-o-tr-nh-t-t-ng-h-ch-minh-c-m-y-nguy-n-t-c-x-y-d-ng-o-c-c-ch-m-ng",
"Theo giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, có mấy nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng.",
"Ba"
],
[
"h-ch-minh-c-p-o-c-trong-nh-ng-quan-h-n-o-c-a-con-ng-i",
"Hồ Chí Minh đề cập đạo đức trong những quan hệ nào của con người?",
"Tất cả A, B, C"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-v-k-nh-truy-n-tin-g-i-t-t-l-k-nh",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về kênh truyền tin (gọi tắt là kênh)",
"Kênh là toàn bộ môi trường vật lý thông qua đó thông tin được truyền từ máy phát sang máy thu"
],
[
"t-n-nh-khoa-h-c-c-coi-l-cha-c-a-m-n-khoa-h-c-l-thuy-t-th-ng-tin-l",
"Tên nhà khoa học được coi là cha đẻ của môn khoa học Lý thuyết thông tin là :",
"E. Shannon"
],
[
"t-nh-ch-t-c-b-n-c-a-th-ng-tin-l",
"Tính chất cơ bản của thông tin là :",
"Đa dạng, khách quan"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-kh-i-m-h-a-ngu-n",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về khối mã hóa nguồn ?",
"Mã hóa nguồn có nhiệm vụ tìm cách biểu diễn nguồn thông tin nhỏ gọn nhất có thể"
],
[
"ba-nh-ngh-a-c-b-n-c-a-l-thuy-t-th-ng-tin-c-gi-i-thi-u-trong-ch-ng-tr-nh-l",
"Ba định nghĩa cơ bản của lý thuyết thông tin được giới thiệu trong chương trình là:",
"Thông tin, tin và tín hiệu"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-kh-ng-ng",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG đúng ?",
"Máy thu có vai trò giống với máy phát"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-l-ng",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?",
"Tin là dạng vật chất cụ thể biểu diễn tin tức."
],
[
"nhi-u-tr-n-k-nh-truy-n-tin-l",
"Nhiễu trên kênh truyền tin là :",
"Các yếu tố bất lợi cho việc thu nhận và khôi phục thông tin"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-ngu-n-tin",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về nguồn tin",
"Nguồn là nơi sản sinh ra tin"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-v-nh-ngh-a-th-ng-tin",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về định nghĩa thông tin?",
"Thông tin là những tính chất xác định của vật chất mà con người tìm cách thu nhận để hiểu biết về chúng"
],
[
"m-t-h-th-ng-truy-n-th-ng-tin-g-i-t-t-l-h-th-ng-truy-n-tin-c-b-n-g-m-c-c-kh-i-ch-nh",
"Một hệ thống truyền thông tin (gọi tắt là hệ thống truyền tin) cơ bản gồm các khối chính:",
"Máy phát, máy thu, kênh truyền"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-kh-i-m-h-a-k-nh",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về khối mã hóa kênh ?",
"Mã hóa kênh có nhiệm vụ đảm bảo việc truyền tin tin cậy"
],
[
"qu-tr-nh-thu-nh-n-th-ng-tin-l",
"Quá trình thu nhận thông tin là :",
"Bóc tách thông tin từ tín hiệu để sao lưu, hiển thị và xử lý"
],
[
"ph-t-bi-u-n-o-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ng-khi-n-i-v-t-n-hi-u",
"Phát biểu nào trong các phát biểu sau đúng khi nói về tín hiệu?",
"Tín hiệu là các thông số vật lý biến thiên và quy luật biến thiên phản ánh tin cần truyền"
],
[
"m-t-s-c-c-th-ng-s-c-b-n-nh-m-nh-gi-ch-t-l-ng-h-th-ng-truy-n-tin-l",
"Một số các thông số cơ bản nhằm đánh giá chất lượng hệ thống truyền tin là :",
"Tính hiệu quả, độ tin cậy, tính an toàn, và hệ số chất lượng dịch vụ (QoS)"
],
[
"cho-s-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-dmc-v-i-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-ngu-n-thu-y-l-c-c-ngu-n-r-i-r-c-nh-h-nh-v-trong-c-c-k-t-qu-sau-k-qu-n-o-ng",
"Cho sơ đồ một kênh rời rạc không nhớ (DMC) với các nguồn phát X và nguồn thu Y là các nguồn rời rạc như hình vẽ. Trong các kết quả sau, kế quả nào đúng?",
"𝐻 𝑌 = 0.89604 [bit]"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"Lượng tin là hàm giảm của xác suất xuất hiện của tin"
],
[
"cho-hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-u-x-n-y-m-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biếu |X|=N, |Y|=M. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐻 𝑋 𝑌 = 𝐻 ( 𝑋 ) khi và chỉ khi X và Y độc lập"
],
[
"x-t-m-t-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-b-ng-1-8-l-ng-tin-thu-c-khi-bi-t-xu-t-hi-n-mang-l-i-b-ng",
"Xét một tin 𝑥 𝑘 có xác suất xuất hiện bằng 1 8 , lượng tin thu được khi biết 𝑥 𝑘 xuất hiện mang lại bằng:",
"3 [bit]"
],
[
"cho-s-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-dmc-v-i-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-ngu-n-thu-y-l-c-c-ngu-n-r-i-r-c-nh-h-nh-v-trong-c-c-k-t-qu-sau-k-qu-n-o-ng",
"Cho sơ đồ một kênh rời rạc không nhớ (DMC) với các nguồn phát X và nguồn thu Y là các nguồn rời rạc như hình vẽ. Trong các kết quả sau, kế quả nào đúng?",
"𝐻 𝑋 , 𝑌 = 1.35484 [bit]"
],
[
"cho-hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-u-x-n-y-m-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biếu |X|=N, |Y|=M. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐻 𝑋 𝑌 = 0 khi và chỉ khi biết Y chắc chắn xác định được X"
],
[
"hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-t-x-n-y-m-entropy-c-i-u-ki-n-c-a-ngu-n-x-v-i-i-u-ki-n-ngu-n-y-c-x-c-nh-b-i-c-ng-th-c",
"Hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biết |X|=N, |Y|=M. Entropy có điều kiện của nguồn X với điều kiện nguồn Y được xác định bởi công thức:",
"𝐻 𝑋 | 𝑌 = - ∑ 𝑘 = 1 𝑁 ∑ 𝑙 = 1 𝑀 𝑝 𝑥 𝑘 , 𝑦 𝑙 log 2 𝑝 ( 𝑥 𝑘 | 𝑦 𝑙 ) [bit]"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-t-ng-ng-l-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 có xác suất xuất hiện tương ứng là 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"H(X) chỉ phụ thuộc vào đặc trưng thống kê của nguồn"
],
[
"hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-t-x-n-y-m-entropy-c-i-u-ki-n-c-a-ngu-n-y-v-i-i-u-ki-n-ngu-n-x-c-x-c-nh-b-i-c-ng-th-c",
"Hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biết |X|=N, |Y|=M. Entropy có điều kiện của nguồn Y với điều kiện nguồn X được xác định bởi công thức:",
"𝐻 𝑌 | 𝑋 = - ∑ 𝑘 = 1 𝑁 ∑ 𝑙 = 1 𝑀 𝑝 𝑦 𝑙 , 𝑥 𝑘 log 2 𝑝 ( 𝑦 𝑙 | 𝑥 𝑘 ) [bit]"
],
[
"cho-hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-u-x-n-y-m-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biếu |X|=N, |Y|=M. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐻 𝑋 𝑦 𝑙 = - ∑ 𝑘 = 1 𝑁 𝑝 𝑥 𝑘 𝑦 𝑙 log 2 𝑝 ( 𝑥 𝑘 | 𝑦 𝑙 ) [bit]"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-v-l-ng-tin-c-a-m-t-tin",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về lượng tin của một tin?",
"Lượng tin tỷ lệ thuận với độ bất định của tin"
],
[
"c-ng-th-c-t-nh-l-ng-tin-h-u-nghi-m-c-a-sau-khi-bi-t-l",
"Công thức tính lượng tin hậu nghiệm của 𝑥 𝑘 sau khi đã biết 𝑦 𝑙 là:",
"𝐼 𝑥 𝑘 𝑦 𝑙 = log 2 𝑝 𝑥 𝑘 | 𝑦 𝑙 - 1 [bit]"
],
[
"m-t-h-th-ng-m-y-cung-c-p-d-ch-v-g-m-8-m-y-m-c-n-i-ti-p-c-c-m-y-c-tin-c-y-l-nh-nhau-t-i-m-t-th-i-i-m-h-th-ng-m-y-b-h-ng-v-ng-i-ra-bi-t-r-ng-i-u-n-y-l-do-m-t-m-y-trong-8-m-y-b-h-ng-gi-s-ch-c-ng-h-o-t-n-hi-u-ph-t-hi-n-m-y-b-h-ng-v-k-t-qu-ph-p-o-ch-cho-bi-t-ch-th-c-t-n-hi-u-ho-c-kh-ng-c-t-n-hi-u-nguy-n-t-c-th-c-hi-n-o-t-c-s-l-n-o-trung-b-nh-t-i-thi-u-l",
"Một hệ thống máy cung cấp dịch vụ gồm 8 máy mắc nối tiếp. Các máy có độ tin cậy là như nhau. Tại một thời điểm hệ thống máy bị hỏng và người ra biết rằng điều này là do một máy trong 8 máy đó bị hỏng. Giả sử chỉ có đồng hồ đo tín hiệu để phát hiện máy bị hỏng và kết quả phép đo chỉ cho biết chỉ thị có tín hiệu hoặc không có tín hiệu. Nguyên tắc thực hiện đo để đạt được số lần đo trung bình tối thiểu là:",
"Phân tích và đo tại vị trí sao cho xác suất đo có tín hiệu hoặc không có tín hiệu bằng 1/2"
],
[
"x-t-m-t-ngu-n-li-n-t-c-x-c-h-m-m-t-ph-n-b-x-c-su-t-entropy-vi-ph-n-c-a-x-c-x-c-nh-b-i-c-ng-th-c",
"Xét một nguồn liên tục X có hàm mật độ phân bố xác suất 𝑓 ( 𝑥 ) . Entropy vi phân của X được xác định bởi công thức:",
"ℎ 𝑋 = - ∫ 𝑆 𝑓 𝑥 log 2 𝑓 ( 𝑥 ) 𝑑 𝑥"
],
[
"cho-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-nh-sau-k-t-qu-n-o-trong-c-c-k-t-qu-sau-ng-1-2-1-8-1-2-3-4-1-4-1-8",
"Cho nguồn rời rạc không nhớ X như sau. Kết quả nào trong các kết quả sau đúng? 𝑋 = 𝑥 1 𝑥 2 1 8 1 2 \t 𝑥 3 𝑥 4 1 4 1 8",
"𝐻 𝑋 = 1.75 [bit]"
],
[
"hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-t-x-n-y-m-entropy-ng-th-i-c-n-g-i-l-entropy-h-p-c-a-hai-ngu-n-c-x-c-nh-b-i-c-ng-th-c",
"Hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biết |X|=N, |Y|=M. Entropy đồng thời (còn gọi là Entropy hợp) của hai nguồn được xác định bởi công thức:",
"𝐻 𝑋 , 𝑌 = - ∑ 𝑘 = 1 𝑁 ∑ 𝑙 = 1 𝑀 𝑝 𝑥 𝑘 , 𝑦 𝑙 log 2 𝑝 ( 𝑥 𝑘 , 𝑦 𝑙 ) [bit]"
],
[
"h-c-sinh-a-t-gi-i-olympic-qu-c-t-m-n-to-n-th-ng-tin-sinh-vi-n-n-y-th-khoa-tr-ng-b-c-b-t-nh-b-ng",
"Học sinh A đạt giải Olympic quốc tế môn Toán, thông tin sinh viên này đỗ thủ khoa trường B có độ bất định bằng:",
"0"
],
[
"c-ng-th-c-t-nh-l-ng-tin-t-ng-h-gi-a-tin-v-l",
"Công thức tính lượng tin tương hỗ giữa tin 𝑥 𝑘 và 𝑦 𝑙 là:",
"𝐼 𝑥 𝑘 ; 𝑦 𝑙 = - log 2 𝑝 𝑥 𝑘 𝑝 ( 𝑦 𝑙 ) 𝑝 ( 𝑥 𝑘 , 𝑦 𝑙 )"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-nh-ph-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-g-m-hai-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-p-v-1-p-entropy-c-a-ngu-n-b-ng",
"Cho một nguồn nhị phân rời rạc không nhớ 𝑋 gồm hai tin có xác suất xuất hiện lần lượt là p và 1-p. Entropy của nguồn bằng:",
"𝐻 𝑋 = 𝑝 log 2 1 𝑝 + 1 - 𝑝 log 2 1 1 - 𝑝 [bit]"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-t-ng-ng-l-m-t-h-m-to-n-h-c-x-c-nh-l-p-m-t-ngu-n-khi-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 có xác suất xuất hiện tương ứng là 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) , một hàm toán học xác định 𝑔 ( ) . Lập một nguồn 𝑌 = 𝑔 ( 𝑋 ) . Khi đó, các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐻 𝑋 ≥ 𝐻 ( 𝑌 )"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-li-n-t-c-x-c-ph-n-b-chu-n-v-i-k-v-ng-b-ng-v-ph-ng-sai-b-ng-2-trong-c-c-k-t-qu-sau-k-t-qu-n-o-ng",
"Cho một nguồn liên tục X có phân bố chuẩn với kỳ vọng bằng 𝜇 và phương sai bằng 𝜎 2 . Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?",
"ℎ 𝑋 = 1 2 log 2 ( 2 𝜋 𝑒 𝜎 2 )"
],
[
"h-p-a-g-m-5-b-t-ch-5-b-t-ch-xanh-v-5-b-t-ch-v-ng-h-p-b-g-m-2-b-t-ch-5-b-t-ch-xanh-v-8-b-t-ch-v-ng-th-c-hi-n-hai-th-nghi-m-l-n-l-t-v-i-m-i-h-p-m-i-th-nghi-m-r-t-ng-u-nhi-n-m-t-b-t-ch-trong-m-t-h-p-t-ng-ng-ph-t-bi-u-n-o-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ng",
"Hộp A gồm 5 bút chì đỏ, 5 bút chì xanh và 5 bút chì vàng. Hộp B gồm 2 bút chì đỏ, 5 bút chì xanh và 8 bút chì vàng. Thực hiện hai thí nghiệm lần lượt với mỗi hộp, mỗi thí nghiệm rút ngẫu nhiên một bút chì trong một hộp tương ứng. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đúng?",
"Độ bất định của việc rút một bút chì trong hộp A lớn hơn trong hộp B"
],
[
"hai-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-v-y-g-m-c-c-tin-bi-t-x-n-y-m-l-ng-tin-t-ng-h-gi-a-ngu-n-x-v-ngu-n-y-c-n-c-g-i-l-l-ng-tin-ch-o-trung-b-nh-c-x-c-nh-b-i-c-ng-th-c",
"Hai nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 và Y gồm các tin 𝑦 𝑙 . Biết |X|=N, |Y|=M. Lượng tin tương hỗ giữa nguồn X và nguồn Y (còn được gọi là lượng tin chéo trung bình) được xác định bởi công thức:",
"𝐼 𝑋 ; 𝑌 = ∑ 𝑘 = 1 𝑁 ∑ 𝑙 = 1 𝑀 𝑝 𝑥 𝑘 , 𝑦 𝑙 log 2 𝑝 𝑥 𝑘 , 𝑦 𝑙 𝑝 𝑥 𝑘 𝑝 ( 𝑦 𝑙 ) [bit]"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-li-n-t-c-x-c-ph-n-b-u-tr-n-o-n-a-b-v-i-a-b-trong-c-c-k-t-qu-sau-k-t-qu-n-o-ng",
"Cho một nguồn liên tục X có phân bố đều trên đoạn [a,b] với (a<b). Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?",
"ℎ 𝑋 = log 2 ( 𝑏 - 𝑎 )"
],
[
"x-t-m-t-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-b-ng-l-ng-tin-thu-c-khi-bi-t-xu-t-hi-n-mang-l-i-c-t-nh-theo-c-ng-th-c",
"Xét một tin 𝑥 𝑘 có xác suất xuất hiện bằng 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) , lượng tin thu được khi biết 𝑥 𝑘 xuất hiện mang lại được tính theo công thức:",
"𝐼 𝑥 𝑘 = log 2 1 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) [bit]"
],
[
"kh-i-ni-m-l-ng-th-ng-tin-c-nh-ngh-a-d-a-tr-n",
"Khái niệm lượng thông tin được định nghĩa dựa trên",
"Độ bất định của tin"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-nh-ph-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-g-m-hai-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-p-v-1-p-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho một nguồn nhị phân rời rạc không nhớ 𝑋 gồm hai tin có xác suất xuất hiện lần lượt là p và 1-p. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"Entropy của nguồn đạt cực đại khi 𝑝 = 1 2"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-v-l-ng-tin-t-ng-h-gi-a-c-c-tin-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Trong các phát biểu sau về lượng tin tương hỗ giữa các tin, phát biểu nào đúng?",
"Lượng tin tương hỗ giữa các tin bằng lượng tin tiên nghiệm trừ đi lượng tin hậu nghiệm"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-v-l-ng-tin-h-u-nghi-m-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Trong các phát biểu sau về lượng tin hậu nghiệm, phát biểu nào đúng?",
"Lượng tin hậu nghiệm là lượng tin còn lại của 𝑥 𝑘 sau khi đã biết 𝑦 𝑙 , ký hiệu 𝐼 ( 𝑥 𝑘 | 𝑦 𝑙 )"
],
[
"m-t-h-th-ng-m-y-cung-c-p-d-ch-v-g-m-8-m-y-m-c-n-i-ti-p-c-c-m-y-c-tin-c-y-l-nh-nhau-t-i-m-t-th-i-i-m-h-th-ng-m-y-b-h-ng-v-ng-i-ra-bi-t-r-ng-i-u-n-y-l-do-m-t-m-y-trong-8-m-y-b-h-ng-gi-s-ch-c-ng-h-o-t-n-hi-u-ph-t-hi-n-m-y-b-h-ng-v-k-t-qu-ph-p-o-ch-cho-bi-t-ch-th-c-t-n-hi-u-ho-c-kh-ng-c-t-n-hi-u-s-l-n-o-trung-b-nh-t-i-thi-u-c-th-ph-t-hi-n-m-y-h-ng-b-ng",
"Một hệ thống máy cung cấp dịch vụ gồm 8 máy mắc nối tiếp. Các máy có độ tin cậy là như nhau. Tại một thời điểm hệ thống máy bị hỏng và người ra biết rằng điều này là do một máy trong 8 máy đó bị hỏng. Giả sử chỉ có đồng hồ đo tín hiệu để phát hiện máy bị hỏng và kết quả phép đo chỉ cho biết chỉ thị có tín hiệu hoặc không có tín hiệu. Số lần đo trung bình tối thiểu để có thể phát hiện máy hỏng bằng:",
"3 lần"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-v-entropy-c-a-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Trong các phát biểu sau về Entropy của một nguồn rời rạc không nhớ 𝑋 , phát biểu nào đúng?",
"Entropy của nguồn rời rạc không nhớ được xác định theo công thức 𝐻 𝑋 = ∑ 𝑘 𝑝 𝑥 𝑘 log 2 1 𝑝 ( 𝑥 𝑘 )"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-nh-sau-trong-c-c-ph-t-bi-u-d-i-y-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-t-nh-to-n-entropy-c-a-ngu-n-1-2-1-2",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ 𝑋 như sau. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng khi tính toán Entropy của nguồn? 𝑋 = 𝑥 1 𝑥 2 𝑝 ( 𝑥 1 ) 𝑝 ( 𝑥 2 ) \t … 𝑥 𝑁 … 𝑝 ( 𝑥 𝑁 )",
"𝐻 𝑋 = - ∑ 𝑘 = 1 𝑁 𝑝 𝑥 𝑘 log 2 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) [bit]"
],
[
"x-t-m-t-ngu-n-li-n-t-c-x-c-h-m-m-t-ph-n-b-x-c-su-t-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Xét một nguồn liên tục X có hàm mật độ phân bố xác suất 𝑓 ( 𝑥 ) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"ℎ ( 𝑋 ) có thể âm, có thể dương nhưng hữu hạn"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-t-ng-ng-l-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-v-t-nh-ch-t-c-a-entropy-c-a-ngu-n-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 có xác suất xuất hiện tương ứng là 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) . Trong các phát biểu sau về tính chất của Entropy của nguồn, phát biểu nào đúng?",
"H(X) đạt giá trị tối thiểu bằng 0"
],
[
"m-t-k-nh-th-ng-tin-tho-i-c-th-c-coi-l-m-t-k-nh-awgn-c-d-i-th-ng-l-m-vi-c-w-3-4khz-snr-t-i-thi-u-k-nh-c-th-truy-n-tin-tin-c-y-v-i-t-c-th-ng-tin-mong-mu-n-truy-n-5400-bps-b-ng",
"Một kênh thông tin thoại có thể được coi là một kênh AWGN có dải thông làm việc W=3.4kHz. SNR tối thiểu để kênh có thể truyền tin tin cậy với tốc độ thông tin mong muốn truyền 𝑅 𝑛 = 5400 bps bằng:",
"𝑆 𝑁 𝑅 𝑚 𝑖 𝑛 = 2.0068"
],
[
"ngu-n-ph-t-c-a-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-l-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-bi-t-t-c-sinh-tin-c-a-ngu-n-l-khi-kh-n-ng-ph-t-c-c-i-c-a-ngu-n-c-x-c-nh-theo-c-ng-th-c",
"Nguồn phát của một kênh rời rạc không nhớ là một nguồn rời rạc không nhớ X. Biết tốc độ sinh tin của nguồn là 𝑣 𝑛 , khi đó khả năng phát cực đại của nguồn được xác định theo công thức",
"𝑅 𝑛 , 𝑚 𝑎 𝑥 = 𝑣 𝑛 log 2 | 𝑋 | [bps]"
],
[
"cho-m-t-k-nh-r-i-r-c-nh-ph-n-i-x-ng-kh-ng-nh-c-n-g-i-l-k-nh-bsc-c-x-c-su-t-chuy-n-ch-o-b-ng-ngu-n-ph-t-l-x-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho một kênh rời rạc nhị phân đối xứng không nhớ (còn gọi là kênh BSC) có xác suất chuyển chéo bằng 𝑝 . Nguồn phát là X. Kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐻 ( 𝑌 | 𝑋 ) không phụ thuộc vào phân bố của nguồn phát X"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-c-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-ngu-n-thu-y-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-v-dung-l-ng-c-a-k-nh-r-i-r-c-c-n-g-i-l-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Xét một kênh rời rạc không nhớ có các nguồn phát X và nguồn thu Y. Kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Trong các phát biểu sau về dung lượng của kênh rời rạc (còn gọi là khả năng thông qua của kênh), phát biểu nào đúng?",
"𝐶 ' ≥ 0"
],
[
"m-t-k-nh-th-ng-tin-tho-i-c-th-c-coi-l-m-t-k-nh-awgn-c-d-i-th-ng-l-m-vi-c-w-3-4khz-bi-t-k-nh-l-m-vi-c-v-i-snr-20db-dung-l-ng-k-nh-b-ng",
"Một kênh thông tin thoại có thể được coi là một kênh AWGN có dải thông làm việc W=3.4kHz. Biết kênh làm việc với SNR=20dB. Dung lượng kênh bằng:",
"𝐶 ' ≈ 22637 [bps]"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-c-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-ngu-n-thu-y-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-l-ng-th-ng-tin-trung-b-nh-truy-n-qua-k-nh-trong-m-t-n-v-th-i-gian-c-x-c-nh-b-ng-c-ng-th-c",
"Xét một kênh rời rạc không nhớ có các nguồn phát X và nguồn thu Y. Kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Lượng thông tin trung bình truyền qua kênh trong một đơn vị thời gian được xác định bằng công thức:",
"𝑣 𝑘 𝐼 ( 𝑋 ; 𝑌 ) [bps]"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-ba-c-tr-ng-cho-ph-p-x-c-nh-k-nh-g-m",
"Xét một kênh rời rạc không nhớ, ba đặc trưng cho phép xác định kênh gồm:",
"Nguồn phát và nguồn thu; các xác suất chuyển các tin phát thành các tin thu; và vận tốc truyền tin của kênh"
],
[
"cho-m-t-k-nh-r-i-r-c-nh-ph-n-i-x-ng-kh-ng-nh-c-n-g-i-l-k-nh-bsc-c-x-c-su-t-chuy-n-ch-o-b-ng-ngu-n-ph-t-x-c-ph-n-b-1-0-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Cho một kênh rời rạc nhị phân đối xứng không nhớ (còn gọi là kênh BSC) có xác suất chuyển chéo bằng 𝑝 . Nguồn phát X có phân bố 𝑝 𝑥 1 = 𝑝 0 . Kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐻 𝑌 𝑚 𝑎 𝑥 = 1 khi và chỉ khi 𝑝 𝑥 1 = 𝑝 𝑥 2 = 1 / 2"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-awgn-c-b-ng-th-ng-l-m-vi-c-w-hz-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Xét một kênh AWGN có băng thông làm việc W[Hz]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝐶 ' → khi 𝑊 → ∞"
],
[
"cho-m-t-k-nh-r-i-r-c-nh-ph-n-i-x-ng-kh-ng-nh-c-n-g-i-l-k-nh-bsc-c-x-c-su-t-chuy-n-ch-o-b-ng-ngu-n-ph-t-x-c-ph-n-b-1-0-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-dung-l-ng-c-a-k-nh-c-n-g-i-l-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh",
"Cho một kênh rời rạc nhị phân đối xứng không nhớ (còn gọi là kênh BSC) có xác suất chuyển chéo bằng 𝑝 . Nguồn phát X có phân bố 𝑝 𝑥 1 = 𝑝 0 . Kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Dung lượng của kênh (còn gọi là khả năng thông qua của kênh):",
"𝐶 𝑚 𝑎 𝑥 ' = 𝑣 𝑘 [bps] khi và chỉ khi 𝑝 = 0 hoặc 𝑝 = 1"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-k-nh-r-i-r-c-ng-nh-t",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về kênh rời rạc đồng nhất?",
"𝑝 𝑦 𝑙 𝑥 𝑘 không phụ thuộc vào thời gian"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-c-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-ngu-n-thu-y-ngu-n-ph-t-x-c-t-c-sinh-tin-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Xét một kênh rời rạc không nhớ có các nguồn phát X và nguồn thu Y. Nguồn phát X có tốc độ sinh tin 𝑣 𝑛 , kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"Nếu 𝑣 𝑛 > 𝑣 𝑘 thì kênh được gọi là kênh giãn tin"
],
[
"ngu-n-ph-t-c-a-m-t-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh-l-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-bi-t-t-c-sinh-tin-c-a-ngu-n-l-baud-khi-kh-n-ng-ph-t-c-a-ngu-n-c-x-c-nh-theo-c-ng-th-c",
"Nguồn phát của một kênh rời rạc không nhớ là một nguồn rời rạc không nhớ X. Biết tốc độ sinh tin của nguồn là 𝑣 𝑛 [baud], khi đó khả năng phát của nguồn được xác định theo công thức:",
"𝑅 𝑛 = 𝑣 𝑛 𝐻 ( 𝑋 ) [bps]"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-k-nh-r-i-r-c-kh-ng-nh",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về kênh rời rạc không nhớ?",
"Xác suất thu một tin chỉ phụ thuộc vào tin phát ở cùng thời điểm mà không phụ thuộc trước đó đã phát tin gì cũng như trước đó đã thu tin gì."
],
[
"x-t-m-t-k-nh-li-n-t-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-i-th-hi-n-ngu-n-thu-y-v-i-th-hi-n-dung-l-ng-c-a-k-nh-c-n-g-i-l-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh-c-x-c-nh-b-i-c-ng-th-c",
"Xét một kênh liên tục có nguồn phát X với thể hiện 𝑥 ( 𝑡 ) , nguồn thu Y với thể hiện 𝑦 ( 𝑡 ) . Dung lượng của kênh (còn gọi là khả năng thông qua của kênh) được xác định bởi công thức:",
"𝐶 ' = 𝑣 𝑘 max 𝑓 𝑥 , E 𝑥 2 𝑡 ≤ 𝑃 𝐼 ( 𝑋 ; 𝑌 ) [bps]"
],
[
"cho-m-t-k-nh-r-i-r-c-nh-ph-n-i-x-ng-kh-ng-nh-c-n-g-i-l-k-nh-bsc-c-x-c-su-t-chuy-n-ch-o-b-ng-ngu-n-ph-t-x-c-ph-n-b-1-0-k-nh-c-t-c-truy-n-tin-dung-l-ng-c-a-k-nh-c-n-g-i-l-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh-b-ng",
"Cho một kênh rời rạc nhị phân đối xứng không nhớ (còn gọi là kênh BSC) có xác suất chuyển chéo bằng 𝑝 . Nguồn phát X có phân bố 𝑝 𝑥 1 = 𝑝 0 . Kênh có tốc độ truyền tin 𝑣 𝑘 . Dung lượng của kênh (còn gọi là khả năng thông qua của kênh) bằng:",
"𝐶 ' = 𝑣 𝑘 1 + 𝑝 log 2 ( 𝑝 ) + 1 - 𝑝 log 2 ( 1 - 𝑝 ) [bps]"
],
[
"m-t-k-nh-th-ng-tin-tho-i-c-th-c-coi-l-m-t-k-nh-awgn-bi-t-snr-20db-d-i-th-ng-l-m-vi-c-t-i-thi-u-k-nh-c-th-truy-n-tin-tin-c-y-v-i-t-c-th-ng-tin-mong-mu-n-truy-n-3600-bps-b-ng",
"Một kênh thông tin thoại có thể được coi là một kênh AWGN. Biết SNR=20dB. Dải thông làm việc tối thiểu để kênh có thể truyền tin tin cậy với tốc độ thông tin mong muốn truyền 𝑅 𝑛 = 3600 bps bằng:",
"𝑊 𝑚 𝑖 𝑛 = 540.69 [Hz]"
],
[
"m-t-k-nh-th-ng-tin-tho-i-c-th-c-coi-l-m-t-k-nh-awgn-c-d-i-th-ng-l-m-vi-c-w-3-4khz-bi-t-snr-15db-t-c-th-ng-tin-mong-mu-n-truy-n-t-i-a-m-k-nh-c-th-m-b-o-vi-c-truy-n-tin-tin-c-y-b-ng",
"Một kênh thông tin thoại có thể được coi là một kênh AWGN có dải thông làm việc W=3.4kHz. Biết SNR=15dB. Tốc độ thông tin mong muốn truyền tối đa mà kênh có thể đảm bảo việc truyền tin tin cậy bằng:",
"𝑅 𝑛 , 𝑚 𝑎 𝑥 = 17094 bps"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-gausse-nhi-u-tr-ng-c-ng-c-n-g-i-l-k-nh-awgn-m-t-k-nh-c-bi-t-c-a-k-nh-li-n-t-c-v-i-trong-0-2-k-nh-c-d-i-th-ng-l-m-vi-c-h-n-ch-b-ng-w-hz-m-t-ph-c-ng-su-t-c-a-nhi-u-b-ng-0-2-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Xét một kênh Gausse nhiễu trắng cộng (còn gọi là kênh AWGN, một kênh đặc biệt của kênh liên tục), với 𝑌 = 𝛼 𝑋 + 𝑁 trong đó 𝑁 ∼ 𝑁 ( 0 , 𝜎 𝑛 2 ) . Kênh có dải thông làm việc hạn chế bằng W [Hz]. Mật độ phổ công suất của nhiễu bằng 𝑁 0 / 2 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝑆 𝑁 𝑅 = 𝛼 2 𝜎 𝑥 2 𝑊 𝑁 0"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-r-i-r-c-c-kh-n-ng-ph-t-c-a-ngu-n-ph-t-x-l-v-dung-l-ng-k-nh-c-n-g-i-l-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh-theo-nh-l-m-h-a-th-hai-c-a-shannon-c-th-t-m-c-ph-ng-ph-p-x-l-th-ng-tin-m-b-o-cho-vi-c-truy-n-tin-tin-c-y-th",
"Xét một kênh rời rạc có khả năng phát của nguồn phát X là 𝑅 𝑛 và dung lượng kênh (còn gọi là khả năng thông qua của kênh) 𝐶 ' . Theo định lý mã hóa thứ hai của Shannon, để có thể tìm được phương pháp xử lý thông tin đảm bảo cho việc truyền tin tin cậy thì:",
"𝑅 𝑛 ≤ 𝐶 '"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-li-n-t-c-c-ngu-n-ph-t-x-v-ngu-n-thu-y-kh-n-ng-ph-t-t-ng-ng-c-a-ngu-n-ph-t-b-ng-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh-b-ng-theo-nh-l-m-h-a-th-hai-c-a-shannon-cho-k-nh-li-n-t-c-th-c-th-t-m-ra-ph-ng-ph-p-x-l-th-ng-tin-m-b-o-vi-c-truy-n-tin-tin-c-y-th",
"Xét một kênh liên tục có nguồn phát X và nguồn thu Y. Khả năng phát tương đương của nguồn phát bằng 𝑅 𝑛 , khả năng thông qua của kênh bằng 𝐶 ' . Theo định lý mã hóa thứ hai của Shannon cho kênh liên tục thì để có thể tìm ra phương pháp xử lý thông tin đảm bảo việc truyền tin tin cậy thì:",
"𝑅 𝑛 ≤ 𝐶 '"
],
[
"x-t-m-t-k-nh-gausse-nhi-u-tr-ng-c-ng-c-n-g-i-l-k-nh-awgn-m-t-k-nh-c-bi-t-c-a-k-nh-li-n-t-c-v-i-trong-0-2-k-nh-c-d-i-th-ng-l-m-vi-c-h-n-ch-b-ng-w-hz-khi-dung-l-ng-k-nh-c-n-g-i-l-kh-n-ng-th-ng-qua-c-a-k-nh-b-ng",
"Xét một kênh Gausse nhiễu trắng cộng (còn gọi là kênh AWGN, một kênh đặc biệt của kênh liên tục), với 𝑌 = 𝛼 𝑋 + 𝑁 trong đó 𝑁 ∼ 𝑁 ( 0 , 𝜎 𝑛 2 ) . Kênh có dải thông làm việc hạn chế bằng W [Hz]. Khi đó dung lượng kênh (còn gọi là khả năng thông qua của kênh) bằng:",
"𝐶 ' = 𝑊 log 2 ( 1 + 𝛼 2 𝜎 𝑥 2 2 𝑊 𝜎 𝑛 2 ) [bps]"
],
[
"t-nh-hi-u-qu-c-a-m-t-b-m-x-y-d-ng-c-bi-u-di-n-ngu-n-b-ng-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Tính hiệu quả của một bộ mã xây dựng được để biểu diễn nguồn bằng 𝜂 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝜂 = 1 thì phép mã hóa tương ứng được gọi là phép mã hóa tối ưu"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-b-m-u",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về bộ mã đều?",
"Là bộ mã mà các từ mã không có sự khác biệt về độ dài từ mã"
],
[
"m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-c-1-75-bit-ng-i-ta-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-v-i-ph-ng-ph-p-m-h-a-m-b-o-kh-ng-m-t-m-t-th-ng-tin-k-t-qu-thu-c-m-t-s-b-m-kh-c-nhau-v-i-c-c-d-i-trung-b-nh-t-m-c-cho-d-i-trong-c-c-b-m-n-y-m-n-o-l-m-t-i-u",
"Một nguồn rời rạc không nhớ X có 𝐻 𝑋 = 1.75 [bit]. Người ta thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn với phương pháp mã hóa đảm bảo không mất mát thông tin. Kết quả thu được một số bộ mã khác nhau với các độ dài trung bình từ mã được cho ở dưới. Trong các bộ mã này, mã nào là mã tối ưu?",
"𝑙 - = 1.75 [bit]"
],
[
"x-t-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-gi-s-khi-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-c-t-m-ng-v-i-tin-l-1011-d-i-t-m-n-y-b-ng",
"Xét một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 𝑘 . Giả sử khi thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn có từ mã ứng với tin 𝑥 𝑘 là 1011 . Độ dài từ mã này bằng:",
"4"
],
[
"khi-n-i-v-nguy-n-t-c-m-h-a-th-ng-k-t-i-u-ph-t-bi-u-n-o-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ng",
"Khi nói về nguyên tắc mã hóa thống kê tối ưu, phát biểu nào trong các phát biểu sau đúng?",
"Thực hiện gán từ mã có độ dài ngắn cho các tin có xác suất xuất hiện lớn và ngược lại"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-v-ph-p-m-h-a-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Trong các phát biểu sau về phép mã hóa, phát biểu nào đúng?",
"Mã hóa là phép ánh xạ 1-1 từ tập các tin rời rạc 𝑥 𝑘 ∈ 𝑋 lên tập các tổ hợp dấu mã 𝑚 𝑘 𝑙 𝑘 biểu diễn bởi 𝑓 : 𝑥 𝑘 → 𝑚 𝑘 𝑙 𝑘"
],
[
"b-m-c-kh-n-ng-gi-i-m-t-c-th-bi-u-di-n-ngu-n-x-x-y-d-ng-c-c-d-i-trung-b-nh-c-th-nh-gi-c",
"Bộ mã có khả năng giải mã tức thì biểu diễn nguồn X xây dựng được có độ dài trung bình có thể đánh giá được:",
"𝐻 𝑋 + 1 > 𝑙 - ≥ 𝐻 𝑋"
],
[
"khi-m-h-a-kh-i-th-c-hi-n-nh-x-m-t-kh-i-m-t-nh-m-g-m-n-c-c-tin-th-nh-c-c-t-m-th",
"Khi mã hóa khối thực hiện ánh xạ một khối (một nhóm) gồm n các tin thành các từ mã thì",
"Độ dài trung bình từ mã ứng với mỗi dấu tin → 𝐻 ( 𝑋 ) khi 𝑛 → ∞"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-1-5-v-i-c-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-1-16-1-16-1-8-1-4-v-1-2-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-ph-ng-ph-p-m-h-a-huffman-trong-ngo-i-tu-n-th-c-c-nguy-n-t-c-chung-c-a-m-h-a-huffman-c-n-ph-i-tu-n-th-1-ban-u-s-p-x-p-danh-s-ch-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-x-c-su-t-2-g-n-c-c-nh-nh-b-n-tr-i-nh-n-b-t-0-c-n-c-c-nh-nh-b-n-ph-i-nh-n-b-t-1-v-3-sau-m-i-b-c-nh-m-danh-s-ch-c-c-n-t-m-i-c-s-p-x-p-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-tr-ng-s-c-c-n-t-trong-danh-s-ch-v-m-b-o-tr-i-nh-t-t-c-l-n-t-m-i-t-o-m-c-tr-ng-b-ng-v-i-c-c-n-t-ang-c-trong-danh-s-ch-s-c-coi-l-c-tr-ng-l-n-h-n-trong-qu-tr-nh-s-p-x-p-khi-ph-ng-sai-d-i-t-m-c-a-b-m-x-y-d-ng-c-s-l",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 1 ÷ 𝑥 5 với các xác suất xuất hiện lần lượt là 1/16, 1/16, 1/8, 1/4 và 1/2. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo phương pháp mã hóa Huffman trong đó ngoài tuân thủ các nguyên tắc chung của mã hóa Huffman còn phải tuân thủ (1) Ban đầu sắp xếp danh sách theo trật tự tăng dần của xác suất, (2) Gán các nhánh bên trái nhãn bít 0 còn các nhánh bên phải nhãn bít 1 và (3) Sau mỗi bước nhóm, danh sách các nút mới được sắp xếp theo trật tự tăng dần của trọng số các nút trong danh sách và đảm bảo trội nhất (tức là nút mới tạo mà có trọng bằng với các nút đang có trong danh sách sẽ được coi là có trọng lớn hơn trong quá trình sắp xếp). Khi đó, phương sai độ dài từ mã của bộ mã xây dựng được sẽ là:",
"1.1094"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-nh-sau-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-nguy-n-t-c-m-h-a-th-ng-k-t-i-u-d-i-t-m-d-i-nh-t-ng-v-i-1-2-1-8-1-4-3-4-1-2-1-8",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X như sau. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo nguyên tắc mã hóa thống kê tối ưu, độ dài từ mã dài nhất ứng với: 𝑋 = 𝑥 1 𝑥 2 1 8 1 4 \t 𝑥 3 𝑥 4 1 2 1 8",
"Tin 𝑥 1 và 𝑥 4"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-1-5-v-i-c-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-1-16-1-16-1-8-1-4-v-1-2-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-ph-ng-ph-p-m-h-a-huffman-trong-ngo-i-tu-n-th-c-c-nguy-n-t-c-chung-c-a-m-h-a-huffman-c-n-ph-i-tu-n-th-1-ban-u-s-p-x-p-danh-s-ch-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-x-c-su-t-2-g-n-c-c-nh-nh-b-n-tr-i-nh-n-b-t-0-c-n-c-c-nh-nh-b-n-ph-i-nh-n-b-t-1-v-3-sau-m-i-b-c-nh-m-danh-s-ch-c-c-n-t-m-i-c-s-p-x-p-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-tr-ng-s-c-c-n-t-trong-danh-s-ch-v-m-b-o-tr-i-nh-t-t-c-l-n-t-m-i-t-o-m-c-tr-ng-b-ng-v-i-c-c-n-t-ang-c-trong-danh-s-ch-s-c-coi-l-c-tr-ng-l-n-h-n-trong-qu-tr-nh-s-p-x-p-khi-d-i-trung-b-nh-t-m-c-a-b-m-x-y-d-ng-c-s-l",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 1 ÷ 𝑥 5 với các xác suất xuất hiện lần lượt là 1/16, 1/16, 1/8, 1/4 và 1/2. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo phương pháp mã hóa Huffman trong đó ngoài tuân thủ các nguyên tắc chung của mã hóa Huffman còn phải tuân thủ (1) Ban đầu sắp xếp danh sách theo trật tự tăng dần của xác suất, (2) Gán các nhánh bên trái nhãn bít 0 còn các nhánh bên phải nhãn bít 1 và (3) Sau mỗi bước nhóm, danh sách các nút mới được sắp xếp theo trật tự tăng dần của trọng số các nút trong danh sách và đảm bảo trội nhất (tức là nút mới tạo mà có trọng bằng với các nút đang có trong danh sách sẽ được coi là có trọng lớn hơn trong quá trình sắp xếp). Khi đó, độ dài trung bình từ mã của bộ mã xây dựng được sẽ là:",
"1.8750"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-nh-sau-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-nguy-n-t-c-m-h-a-th-ng-k-t-i-u-d-i-t-m-ng-n-nh-t-ng-v-i-1-2-1-8-1-4-3-4-1-2-1-8",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X như sau. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo nguyên tắc mã hóa thống kê tối ưu, độ dài từ mã ngắn nhất ứng với: 𝑋 = 𝑥 1 𝑥 2 1 8 1 4 \t 𝑥 3 𝑥 4 1 2 1 8",
"Tin 𝑥 3"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-1-5-v-i-c-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-1-16-1-16-1-8-1-4-v-1-2-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-ph-ng-ph-p-m-h-a-huffman-trong-ngo-i-tu-n-th-c-c-nguy-n-t-c-chung-c-a-m-h-a-huffman-c-n-ph-i-tu-n-th-1-ban-u-s-p-x-p-danh-s-ch-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-x-c-su-t-2-g-n-c-c-nh-nh-b-n-tr-i-nh-n-b-t-0-c-n-c-c-nh-nh-b-n-ph-i-nh-n-b-t-1-v-3-sau-m-i-b-c-nh-m-danh-s-ch-c-c-n-t-m-i-c-s-p-x-p-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-tr-ng-s-c-c-n-t-trong-danh-s-ch-v-m-b-o-tr-i-nh-t-t-c-l-n-t-m-i-t-o-m-c-tr-ng-b-ng-v-i-c-c-n-t-ang-c-trong-danh-s-ch-s-c-coi-l-c-tr-ng-l-n-h-n-trong-qu-tr-nh-s-p-x-p-khi-t-m-ng-v-i-5-l",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 1 ÷ 𝑥 5 với các xác suất xuất hiện lần lượt là 1/16, 1/16, 1/8, 1/4 và 1/2. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo phương pháp mã hóa Huffman trong đó ngoài tuân thủ các nguyên tắc chung của mã hóa Huffman còn phải tuân thủ (1) Ban đầu sắp xếp danh sách theo trật tự tăng dần của xác suất, (2) Gán các nhánh bên trái nhãn bít 0 còn các nhánh bên phải nhãn bít 1 và (3) Sau mỗi bước nhóm, danh sách các nút mới được sắp xếp theo trật tự tăng dần của trọng số các nút trong danh sách và đảm bảo trội nhất (tức là nút mới tạo mà có trọng bằng với các nút đang có trong danh sách sẽ được coi là có trọng lớn hơn trong quá trình sắp xếp). Khi đó từ mã ứng với 𝑥 5 là:",
"0"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-x-g-m-c-c-tin-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-ng-i-ta-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-c-ch-thi-t-k-c-c-t-m-t-ng-ng-v-i-c-c-tin-c-d-i-log-2-trong-g-i-l-entropy-t-ng-i-c-a-x-v-i-c-c-ph-n-b-v-khi-d-i-trung-b-nh-c-a-t-m-c-a-b-m-x-y-d-ng-c-th-a-m-n",
"Cho một nguồn rời rạc X gồm các tin 𝑥 𝑘 có xác suất xuất hiện là 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) . Người ta thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo cách thiết kế các từ mã tương ứng với các tin có độ dài 𝑙 𝑘 = - log 2 𝑞 𝑥 𝑘 trong đó 𝑞 𝑥 𝑘 ≈ 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) . Gọi 𝐷 ( 𝑝 | | 𝑞 ) là Entropy tương đối của X với các phân bố 𝑝 ( 𝑥 𝑘 ) và 𝑞 ( 𝑥 𝑘 ) . Khi đó độ dài trung bình của từ mã của bộ mã xây dựng được thỏa mãn:",
"𝐻 𝑋 + 𝐷 ( 𝑝 | | 𝑞 ) ≤ 𝑙 - < 𝐻 𝑋 + 𝐷 ( 𝑝 | 𝑞 + 1"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-1-5-v-i-c-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-1-16-1-16-1-8-1-4-v-1-2-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-ph-ng-ph-p-m-h-a-huffman-trong-ngo-i-tu-n-th-c-c-nguy-n-t-c-chung-c-a-m-h-a-huffman-c-n-ph-i-tu-n-th-1-ban-u-s-p-x-p-danh-s-ch-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-x-c-su-t-2-g-n-c-c-nh-nh-b-n-tr-i-nh-n-b-t-0-c-n-c-c-nh-nh-b-n-ph-i-nh-n-b-t-1-v-3-sau-m-i-b-c-nh-m-danh-s-ch-c-c-n-t-m-i-c-s-p-x-p-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-tr-ng-s-c-c-n-t-trong-danh-s-ch-v-m-b-o-tr-i-nh-t-t-c-l-n-t-m-i-t-o-m-c-tr-ng-b-ng-v-i-c-c-n-t-ang-c-trong-danh-s-ch-s-c-coi-l-c-tr-ng-l-n-h-n-trong-qu-tr-nh-s-p-x-p-x-t-m-t-chu-i-m-thu-c-l-1011010-khi-th-c-hi-n-gi-i-m-s-thu-c-chu-i-tin-t-ng-ng",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 1 ÷ 𝑥 5 với các xác suất xuất hiện lần lượt là 1/16, 1/16, 1/8, 1/4 và 1/2. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo phương pháp mã hóa Huffman trong đó ngoài tuân thủ các nguyên tắc chung của mã hóa Huffman còn phải tuân thủ (1) Ban đầu sắp xếp danh sách theo trật tự tăng dần của xác suất, (2) Gán các nhánh bên trái nhãn bít 0 còn các nhánh bên phải nhãn bít 1 và (3) Sau mỗi bước nhóm, danh sách các nút mới được sắp xếp theo trật tự tăng dần của trọng số các nút trong danh sách và đảm bảo trội nhất (tức là nút mới tạo mà có trọng bằng với các nút đang có trong danh sách sẽ được coi là có trọng lớn hơn trong quá trình sắp xếp). Xét một chuỗi mã thu được là 1011010, khi đó thực hiện giải mã sẽ thu được chuỗi tin tương ứng:",
"𝑥 4 𝑥 3 𝑥 4"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-nh-sau-th-c-hi-n-x-y-d-ng-m-h-a-bi-u-di-n-ngu-n-theo-nguy-n-t-c-m-h-a-th-ng-k-t-i-u-d-i-trung-b-nh-t-m-b-m-thu-c-b-ng-1-2-1-8-1-4-3-4-1-2-1-8",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X như sau. Thực hiện xây dựng mã hóa biểu diễn nguồn theo nguyên tắc mã hóa thống kê tối ưu, độ dài trung bình từ mã bộ mã thu được bằng: 𝑋 = 𝑥 1 𝑥 2 1 8 1 4 \t 𝑥 3 𝑥 4 1 2 1 8",
"undefined"
],
[
"ng-i-ta-x-y-d-ng-c-2-b-m-bi-u-di-n-m-t-ngu-n-r-i-r-c-x-b-m-th-nh-t-c-d-i-trung-b-nh-t-m-l-1-b-m-th-hai-c-d-i-trung-b-nh-t-m-l-2-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Người ta xây dựng được 2 bộ mã để biểu diễn một nguồn rời rạc X. Bộ mã thứ nhất có độ dài trung bình từ mã là 𝑙 - 1 , bộ mã thứ hai có độ dài trung bình từ mã là 𝑙 - 2 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"Nếu 𝑙 - 1 < 𝑙 - 2 thì bộ mã thứ nhất tối ưu hơn bộ mã thứ hai"
],
[
"cho-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-g-m-c-c-tin-1-5-v-i-c-c-x-c-su-t-xu-t-hi-n-l-n-l-t-l-1-16-1-16-1-8-1-4-v-1-2-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-theo-ph-ng-ph-p-m-h-a-huffman-trong-ngo-i-tu-n-th-c-c-nguy-n-t-c-chung-c-a-m-h-a-huffman-c-n-ph-i-tu-n-th-1-ban-u-s-p-x-p-danh-s-ch-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-x-c-su-t-2-g-n-c-c-nh-nh-b-n-tr-i-nh-n-b-t-0-c-n-c-c-nh-nh-b-n-ph-i-nh-n-b-t-1-v-3-sau-m-i-b-c-nh-m-danh-s-ch-c-c-n-t-m-i-c-s-p-x-p-theo-tr-t-t-t-ng-d-n-c-a-tr-ng-s-c-c-n-t-trong-danh-s-ch-v-m-b-o-tr-i-nh-t-t-c-l-n-t-m-i-t-o-m-c-tr-ng-b-ng-v-i-c-c-n-t-ang-c-trong-danh-s-ch-s-c-coi-l-c-tr-ng-l-n-h-n-trong-qu-tr-nh-s-p-x-p-khi-ph-n-o-n-m-h-a-thu-c-c-n-c-g-i-l-t-m-m-r-ng-v-i-d-y-tin-2-3-s-l",
"Cho một nguồn rời rạc không nhớ X gồm các tin 𝑥 1 ÷ 𝑥 5 với các xác suất xuất hiện lần lượt là 1/16, 1/16, 1/8, 1/4 và 1/2. Thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn theo phương pháp mã hóa Huffman trong đó ngoài tuân thủ các nguyên tắc chung của mã hóa Huffman còn phải tuân thủ (1) Ban đầu sắp xếp danh sách theo trật tự tăng dần của xác suất, (2) Gán các nhánh bên trái nhãn bít 0 còn các nhánh bên phải nhãn bít 1 và (3) Sau mỗi bước nhóm, danh sách các nút mới được sắp xếp theo trật tự tăng dần của trọng số các nút trong danh sách và đảm bảo trội nhất (tức là nút mới tạo mà có trọng bằng với các nút đang có trong danh sách sẽ được coi là có trọng lớn hơn trong quá trình sắp xếp). Khi đó phân đoạn mã hóa thu được (còn được gọi là từ mã mở rộng) với dãy tin 𝑥 2 𝑥 3 sẽ là:",
"1111110"
],
[
"ng-i-ta-th-c-hi-n-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-r-i-r-c-x-b-m-x-y-d-ng-c-c-d-i-trung-b-nh-t-m-b-ng-t-nh-hi-u-qu-c-a-b-m-x-y-d-ng-c-c-nh-gi-b-ng-c-ng-th-c",
"Người ta thực hiện xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn rời rạc X. Bộ mã xây dựng được có độ dài trung bình từ mã bằng 𝑙 - . Tính hiệu quả của bộ mã xây dựng được được đánh giá bằng công thức:",
"𝜂 = 𝐻 𝑋 𝑙 -"
],
[
"x-t-m-t-ngu-n-r-i-r-c-kh-ng-nh-x-ph-p-m-h-a-t-i-u-x-y-d-ng-b-m-bi-u-di-n-ngu-n-x-s-cho-b-m-c-d-i-trung-b-nh-t-m",
"Xét một nguồn rời rạc không nhớ X. Phép mã hóa tối ưu xây dựng bộ mã biểu diễn nguồn X sẽ cho bộ mã có độ dài trung bình từ mã:",
"𝑙 - = 𝑙 - 𝑚 𝑖 𝑛 = 𝐻 ( 𝑋 )"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-d-i-t-m-t-ng-ng-v-i-tin",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về độ dài từ mã tương ứng với tin 𝑥 𝑘 ∈ 𝑋 ?",
"Độ dài từ mã là số dấu sử dụng tạo thành tổ hợp từ mã tương ứng"
],
[
"bi-t-l-d-i-t-m-th-k-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-khi-n-i-v-d-i-trung-b-nh-c-a-c-c-t-m-thu-c-b-m",
"Biết 𝑙 𝑘 là độ dài từ mã thứ k. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về độ dài trung bình của các từ mã thuộc bộ mã?",
"Độ dài trung bình từ mã của một bộ mã biểu diễn nguồn bằng ∑ 𝑘 = 1 𝑁 𝑝 𝑥 𝑘 𝑙 𝑘"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-c-ma-tr-n-sinh-g-nh-sau-s-t-m-c-a-b-m-1-0-1-0-1-0-0-1-0-1-0-1",
"Cho bộ mã khối tuyến tính có ma trận sinh G như sau. Số từ mã của bộ mã 𝑀 = 𝐺 = 1 0 1 0 1 0 \t 0 1 0 1 0 1",
"4"
],
[
"x-t-m-t-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-d-ng-h-th-ng-c-n-g-i-l-m-h-th-ng-bi-t-t-m-t-ng-ng-v-i-b-n-tin-l-ma-tr-n-ki-m-tra-t-ng-ng-c-a-m-c-d-ng",
"Xét một bộ mã khối tuyến tính dạng hệ thống (còn gọi là mã hệ thống) 𝐶 ( 𝑙 , 𝑘 ) , biết từ mã tương ứng với bản tin 𝑚 là 𝑐 = [ 𝑚 ⋮ 𝑝 ] . Ma trận kiểm tra tương ứng của mã có dạng:",
"𝐻 = [ 𝑃 𝑇 ⋮ 𝐼 𝑙 - 𝑘 ]"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-d-ng-h-th-ng-s-b-t-ki-m-tra-t-nh-ch-n-l-b-ng",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 dạng hệ thống. Số bít kiểm tra tính chẵn lẻ bằng:",
"𝑙 - 𝑘"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-g-i-1-v-2-l-hai-t-m-trong-b-m-thu-c-kho-ng-c-ch-m-gi-a-hai-t-m-k-hi-u-l-1-2-1-2-l",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Gọi 𝑐 1 và 𝑐 2 là hai từ mã trong bộ mã thu được. Khoảng cách mã giữa hai từ mã, ký hiệu là 𝑑 𝐻 𝑐 1 , 𝑐 2 = 𝑑 ( 𝑐 1 , 𝑐 2 ) , là:",
"Tổng số các vị trí tương ứng giữa hai từ mã khác nhau"
],
[
"k-t-qu-c-a-m-t-ph-p-m-h-a-k-nh-cho-b-m-kho-ng-c-ch-m-t-i-thi-u-c-n-g-i-l-kho-ng-c-ch-m-hamming-t-i-thi-u-c-a-b-m-c-x-c-nh",
"Kết quả của một phép mã hóa kênh cho bộ mã 𝐶 . Khoảng cách mã tối thiểu (còn gọi là khoảng cách mã Hamming tối thiểu) của bộ mã được xác định:",
"Bằng khoảng cách giữa hai từ mã phân biệt nhỏ nhất"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-c-ma-tr-n-sinh-g-nh-sau-t-s-m-h-a-c-a-b-m-thu-c-1-0-1-0-1-0-0-1-0-1-0-1",
"Cho bộ mã khối tuyến tính có ma trận sinh G như sau. Tỷ số mã hóa của bộ mã thu được 𝑅 = 𝐺 = 1 0 1 0 1 0 \t 0 1 0 1 0 1",
"1/3"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-sinh-1-3-cho-b-n-tin-1011-1-2-3-th-c-hi-n-x-y-d-ng-t-m-d-ng-h-th-ng-theo-thu-t-to-n-chia-c-n-g-i-l-thu-t-to-n-b-n-b-c-k-t-qu-b-c-3-ta-c-a-th-c",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 3 . Cho bản tin 𝑚 = 1011 ↔ 𝑚 𝑥 = 1 + 𝑥 2 + 𝑥 3 . Thực hiện xây dựng từ mã dạng hệ thống theo thuật toán chia (còn gọi là thuật toán bốn bước), kết quả bước 3 ta được đa thức:",
"1"
],
[
"m-t-b-m-h-a-k-nh-c-kho-ng-c-ch-m-t-i-thi-u-1-khi-kh-n-ng-s-a-l-i-c-a-b-m-c-nh-gi-l",
"Một bộ mã hóa kênh 𝐶 có khoảng cách mã tối thiểu 𝑑 𝑚 𝑖 𝑛 ≥ 1 . Khi đó, khả năng sửa lỗi của bộ mã được đánh giá là:",
"Có thể sửa được tất cả các cấu trúc lỗi có số lỗi ≤ 𝑑 𝑚 𝑖 𝑛 - 1 2"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-sinh-1-3-h-ng-u-ti-n-c-a-ma-tr-n-sinh-c-a-m-cho-l",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 3 . Hàng đầu tiên của ma trận sinh của mã đã cho là :",
"1 1 0 1 0 0 0"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-d-ng-h-th-ng-trong-m-t-t-m-s-b-t-mang-tin-b-ng",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 dạng hệ thống. Trong một từ mã, số bít mang tin bằng:",
"𝑘"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-d-th-a-m-h-a",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Độ dư thừa mã hóa:",
"𝑟 = 𝑙 - 𝑘"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-nh-ph-n-a-th-c-sinh-c-a-m-th-a-m-n",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 𝑙 , 𝑘 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 ( 𝑥 ) của mã thỏa mãn:",
"deg 𝑔 𝑥 = 𝑙 - 𝑘"
],
[
"k-t-qu-c-a-m-t-ph-p-m-h-a-k-nh-cho-t-m-1011010-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Kết quả của một phép mã hóa kênh cho từ mã 𝑐 = 1011010 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝑤 𝑐 = 4"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-3-nh-ph-n-a-th-c-sinh-1-3-t-i-ph-a-m-y-thu-thu-c-v-c-t-1101100-ng-i-ta-th-c-hi-n-s-a-l-i-theo-thu-t-to-n-b-y-l-i-hay-c-n-g-i-l-chia-d-ch-v-ng-c-th-l-chia-d-ch-v-ng-ph-i-k-t-qu-th-c-hi-n-b-c-1-c-a-thu-t-to-n-d-ng-khi",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 , 3 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 3 . Tại phía máy thu thu được véc-tơ 𝑟 = 1101100 . Người ta thực hiện sửa lỗi theo thuật toán bẫy lỗi hay còn gọi là chia dịch vòng, cụ thể là chia dịch vòng phải. Kết quả thực hiện bước 1 của thuật toán dừng khi 𝑖 =",
"3"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-ki-m-tra-1-2-4-cho-b-n-tin-1011-1-2-3-th-c-hi-n-x-y-d-ng-t-m-d-ng-h-th-ng-theo-thu-t-to-n-nh-n-c-n-g-i-l-thu-t-to-n-l-p-m-h-th-ng-d-a-tr-n-a-th-c-ki-m-tra-c-c-b-t-ki-m-tra-0-2-c-x-c-nh-d-a-tr-n-c-c-b-t-bi-t-3-6-theo-c-ng-th-c",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức kiểm tra ℎ 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑥 4 . Cho bản tin 𝑚 = 1011 ↔ 𝑚 𝑥 = 1 + 𝑥 2 + 𝑥 3 . Thực hiện xây dựng từ mã dạng hệ thống theo thuật toán nhân (còn gọi là thuật toán lập mã hệ thống dựa trên đa thức kiểm tra), các bít kiểm tra 𝑐 0 ÷ 𝑐 2 được xác định dựa trên các bít đã biết 𝑐 3 ÷ 𝑐 6 theo công thức :",
"𝑐 3 - 𝑖 = ∑ 𝑗 = 0 3 ℎ 𝑗 𝑐 7 - 𝑖 - 𝑗 ( 𝑖 = 1,3 ¯ )"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-c-ma-tr-n-sinh-g-nh-sau-d-th-a-m-c-a-b-m-thu-c-1-0-1-0-1-0-0-1-0-1-0-1",
"Cho bộ mã khối tuyến tính có ma trận sinh G như sau. Độ dư thừa mã của bộ mã thu được 𝑟 = 𝐺 = 1 0 1 0 1 0 \t 0 1 0 1 0 1",
"4"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-sinh-1-3-cho-b-n-tin-1011-1-2-3-th-c-hi-n-x-y-d-ng-t-m-d-ng-h-th-ng-theo-thu-t-to-n-chia-c-n-g-i-l-thu-t-to-n-b-n-b-c-k-t-qu-b-c-4-ta-c-a-th-c",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 3 . Cho bản tin 𝑚 = 1011 ↔ 𝑚 𝑥 = 1 + 𝑥 2 + 𝑥 3 . Thực hiện xây dựng từ mã dạng hệ thống theo thuật toán chia (còn gọi là thuật toán bốn bước), kết quả bước 4 ta được đa thức:",
"1 + 𝑥 3 + 𝑥 5 + 𝑥 6"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-c-ma-tr-n-sinh-g-nh-sau-t-m-t-ng-ng-v-i-b-n-tin-10-c-a-b-m-thu-c-l-1-0-1-0-1-0-0-1-0-1-0-1",
"Cho bộ mã khối tuyến tính có ma trận sinh G như sau. Từ mã tương ứng với bản tin 𝑚 = 10 của bộ mã thu được là: 𝐺 = 1 0 1 0 1 0 \t 0 1 0 1 0 1",
"101010"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-000000-010101-101010-111111-b-m-n-y-c-th-s-a-c",
"Cho bộ mã khối tuyến tính 𝐶 = { 000000 ; 010101 ; 101010 ; 111111 } . Bộ mã này có thể sửa được:",
"Một lỗi"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-ki-m-tra-1-2-4-cho-b-n-tin-1011-1-2-3-th-c-hi-n-x-y-d-ng-t-m-d-ng-h-th-ng-theo-thu-t-to-n-nh-n-c-n-g-i-l-thu-t-to-n-l-p-m-h-th-ng-d-a-tr-n-a-th-c-ki-m-tra-k-t-qu-b-c-1-ta-c-t-m-c-d-ng",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức kiểm tra ℎ 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑥 4 . Cho bản tin 𝑚 = 1011 ↔ 𝑚 𝑥 = 1 + 𝑥 2 + 𝑥 3 . Thực hiện xây dựng từ mã dạng hệ thống theo thuật toán nhân (còn gọi là thuật toán lập mã hệ thống dựa trên đa thức kiểm tra), kết quả bước 1 ta được từ mã có dạng:",
"𝑐 0 𝑐 1 𝑐 2 1011"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-000000-010101-101010-111111-kho-ng-c-ch-m-t-i-thi-u-c-a-b-m-n-y-b-ng",
"Cho bộ mã khối tuyến tính 𝐶 = { 000000 ; 010101 ; 101010 ; 111111 } . Khoảng cách mã tối thiểu của bộ mã này bằng:",
"3"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-g-i-l-m-t-t-m-trong-b-m-thu-c-tr-ng-s-c-a-t-m-c-k-hi-u-l-th-a-m-n",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Gọi 𝑐 là một từ mã trong bộ mã thu được, trọng số của từ mã, được ký hiệu là 𝑤 ( 𝑐 ) thỏa mãn:",
"0 ≤ 𝑤 𝑐 ≤ 𝑙"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-s-t-m-x-y-d-ng-c-b-ng",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Số từ mã xây dựng được bằng:",
"𝑀 = 2 𝑘"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-sinh-1-3-cho-b-n-tin-1011-1-2-3-th-c-hi-n-x-y-d-ng-t-m-d-ng-h-th-ng-theo-thu-t-to-n-chia-c-n-g-i-l-thu-t-to-n-b-n-b-c-k-t-qu-b-c-1-ta-c-a-th-c",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 3 . Cho bản tin 𝑚 = 1011 ↔ 𝑚 𝑥 = 1 + 𝑥 2 + 𝑥 3 . Thực hiện xây dựng từ mã dạng hệ thống theo thuật toán chia (còn gọi là thuật toán bốn bước), kết quả bước 1 ta được đa thức:",
"1 + 𝑥 2 + 𝑥 3"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-g-i-1-2-v-3-l-c-c-t-m-trong-b-m-thu-c-kho-ng-c-ch-m-gi-a-hai-t-m-k-hi-u-l-1-2-1-2-th-a-m-n",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Gọi 𝑐 1 , 𝑐 2 và 𝑐 3 là các từ mã trong bộ mã thu được. Khoảng cách mã giữa hai từ mã, ký hiệu là 𝑑 𝐻 𝑐 1 , 𝑐 2 = 𝑑 ( 𝑐 1 , 𝑐 2 ) , thỏa mãn:",
"𝑑 𝑐 1 , 𝑐 2 = 𝑑 ( 𝑐 2 , 𝑐 1 )"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-sinh-1-3-cho-b-n-tin-1011-1-2-3-th-c-hi-n-x-y-d-ng-t-m-d-ng-h-th-ng-theo-thu-t-to-n-chia-c-n-g-i-l-thu-t-to-n-b-n-b-c-k-t-qu-b-c-2-ta-c-a-th-c",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức sinh 𝑔 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 3 . Cho bản tin 𝑚 = 1011 ↔ 𝑚 𝑥 = 1 + 𝑥 2 + 𝑥 3 . Thực hiện xây dựng từ mã dạng hệ thống theo thuật toán chia (còn gọi là thuật toán bốn bước), kết quả bước 2 ta được đa thức:",
"𝑥 3 + 𝑥 5 + 𝑥 6"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-c-h-t-ng-ki-m-tra-g-m-t-ng-ki-m-tra-tr-c-giao-v-i-b-t-l-i-b-c-cao-nh-t-1-khi-b-t-l-i-1-s-c-quy-t-nh-l-b-t-1-c-l-i-n-u",
"Một mã vòng tuyến tính có hệ tổng kiểm tra gồm 𝐽 tổng kiểm tra trực giao với bít lỗi bậc cao nhất 𝑒 𝑙 - 1 . Khi đó bít lỗi 𝑒 𝑙 - 1 sẽ được quyết định là bít 1 (có lỗi) nếu:",
"Quá bán trong số 𝐽 tổng kiểm tra của hệ có giá trị bằng 1"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-g-i-l-m-t-t-m-trong-b-m-thu-c-tr-ng-s-c-a-t-m-c-k-hi-u-l-l",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Gọi 𝑐 là một từ mã trong bộ mã thu được, trọng số của từ mã, được ký hiệu là 𝑤 ( 𝑐 ) là:",
"Tổng số dấu mã trong từ mã khác 0"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-t-s-m-h-a-c-n-g-i-l-t-c-m-h-a",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 . Tỷ số mã hóa (còn gọi là tốc độ mã hóa):",
"𝑅 𝑐 = 𝑘 / 𝑙"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-0-nh-ph-n-t-i-ph-a-m-y-thu-thu-c-a-th-c-thu-ng-i-ta-th-c-hi-n-s-a-l-i-theo-thu-t-to-n-b-y-l-i-hay-c-n-g-i-l-chia-d-ch-v-ng-c-th-l-chia-d-ch-v-ng-ph-i-k-t-qu-th-c-hi-n-b-c-1-c-a-thu-t-to-n-d-ng-khi-0-bi-u-th-c-s-a-l-i-b-c-2-l",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 𝑘 , 𝑘 , 𝑑 0 ) nhị phân. Tại phía máy thu thu được đa thức thu 𝑟 ( 𝑥 ) . Người ta thực hiện sửa lỗi theo thuật toán bẫy lỗi hay còn gọi là chia dịch vòng, cụ thể là chia dịch vòng phải. Kết quả thực hiện bước 1 của thuật toán dừng khi 𝑖 = 𝑖 0 . Biểu thức sửa lỗi ở bước 2 là:",
"𝑟 ^ 𝑥 = ( 𝑥 𝑖 0 𝑟 𝑥 + 𝑠 𝑖 0 𝑥 ) / 𝑥 𝑖 0"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-7-4-nh-ph-n-a-th-c-ki-m-tra-1-2-4-h-ng-u-ti-n-c-a-ma-tr-n-ki-m-tra-c-a-m-cho-l",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 7,4 ) nhị phân, đa thức kiểm tra ℎ 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥 2 + 𝑥 4 . Hàng đầu tiên của ma trận kiểm tra của mã đã cho là :",
"1 0 1 1 1 0 0"
],
[
"trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng-cho-m-v-ng-c-n-g-i-l-m-cyclic-tuy-n-t-nh",
"Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng cho mã vòng (còn gọi là mã cyclic) tuyến tính?",
"Dịch vòng của một từ mã cũng là một từ mã"
],
[
"m-t-b-m-h-a-k-nh-c-kho-ng-c-ch-m-t-i-thi-u-1-khi-kh-n-ng-ph-t-hi-n-l-i-c-a-b-m-c-nh-gi-l",
"Một bộ mã hóa kênh 𝐶 có khoảng cách mã tối thiểu 𝑑 𝑚 𝑖 𝑛 ≥ 1 . Khi đó, khả năng phát hiện lỗi của bộ mã được đánh giá là:",
"Có thể phát hiện được tất cả các cấu trúc lỗi có số lỗi ≤ 𝑑 𝑚 𝑖 𝑛 - 1"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-000000-010101-101010-111111-b-m-n-y-c-th-ph-t-hi-n-c",
"Cho bộ mã khối tuyến tính 𝐶 = { 000000 ; 010101 ; 101010 ; 111111 } . Bộ mã này có thể phát hiện được:",
"Một lỗi hoặc hai lỗi"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-c-h-t-ng-ki-m-tra-nh-sau-h-t-ng-ki-m-tra-n-y-l-m-t-h-t-ng-ki-m-tra-tr-c-giao-v-i-b-t-l-i-1-0-1-3-2-2-3-5-3-3-4-6",
"Một mã vòng tuyến tính có hệ tổng kiểm tra như sau. Hệ tổng kiểm tra này là một hệ tổng kiểm tra trực giao với bít lỗi 𝐴 1 = 𝑒 0 + 𝑒 1 + 𝑒 3 𝐴 2 = 𝑒 2 + 𝑒 3 + 𝑒 5 𝐴 3 = 𝑒 3 + 𝑒 4 + 𝑒 6",
"𝑒 3"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-c-ma-tr-n-sinh-g-nh-sau-d-i-t-m-c-a-b-m-thu-c-1-0-1-0-1-0-0-1-0-1-0-1",
"Cho bộ mã khối tuyến tính có ma trận sinh G như sau. Độ dài từ mã của bộ mã thu được 𝑙 = 𝐺 = 1 0 1 0 1 0 \t 0 1 0 1 0 1",
"6"
],
[
"m-t-m-v-ng-tuy-n-t-nh-nh-ph-n-a-th-c-ki-m-tra-c-a-m-th-a-m-n",
"Một mã vòng tuyến tính 𝐶 ( 𝑙 , 𝑘 ) nhị phân, đa thức kiểm tra ℎ ( 𝑥 ) của mã thỏa mãn:",
"deg ℎ 𝑥 = 𝑘"
],
[
"x-t-m-t-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-d-ng-h-th-ng-c-n-g-i-l-m-h-th-ng-bi-t-t-m-t-ng-ng-v-i-b-n-tin-l-ma-tr-n-sinh-t-ng-ng-c-a-m-c-d-ng",
"Xét một bộ mã khối tuyến tính dạng hệ thống (còn gọi là mã hệ thống) 𝐶 ( 𝑙 , 𝑘 ) , biết từ mã tương ứng với bản tin 𝑚 là 𝑐 = [ 𝑝 ⋮ 𝑚 ] . Ma trận sinh tương ứng của mã có dạng:",
"𝐺 = [ 𝑃 ⋮ 𝐼 𝑘 ]"
],
[
"trong-ph-p-m-h-a-k-nh-ng-i-ta-th-c-hi-n-nh-x-b-n-tin-c-n-g-i-l-kh-i-tin-c-d-i-g-m-c-c-b-t-nh-ph-n-th-nh-c-c-t-m-c-d-i-d-ng-h-th-ng-ngo-i-c-c-b-t-mang-tin-t-c-c-c-b-t-c-n-l-i-c-g-i-l",
"Trong phép mã hóa kênh, người ta thực hiện ánh xạ bản tin (còn gọi là khối tin) có độ dài 𝑘 = 𝑐 𝑜 𝑛 𝑠 𝑡 gồm các bít nhị phân thành các từ mã có độ dài 𝑙 dạng hệ thống. Ngoài các bít mang tin tức, các bít còn lại được gọi là:",
"Các bít kiểm tra tính chẵn lẻ"
],
[
"cho-b-m-kh-i-tuy-n-t-nh-c-ma-tr-n-sinh-g-nh-sau-d-i-b-n-tin-u-v-o-c-a-ph-p-m-h-a-1-0-1-0-1-0-0-1-0-1-0-1",
"Cho bộ mã khối tuyến tính có ma trận sinh G như sau. Độ dài bản tin đầu vào của phép mã hóa 𝑘 = 𝐺 = 1 0 1 0 1 0 \t 0 1 0 1 0 1",
"2"
],
[
"k-t-qu-c-a-m-t-ph-p-m-h-a-k-nh-cho-c-c-t-m-1-1010110-2-1010001-trong-c-c-ph-t-bi-u-sau-ph-t-bi-u-n-o-ng",
"Kết quả của một phép mã hóa kênh cho các từ mã 𝑐 1 = 1010110 , 𝑐 2 = 1010001 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?",
"𝑑 𝑐 1 , 𝑐 2 = 3"
]
]
}